Xã Đá Bạc – Châu Đức cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Châu Đức , thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu , vùng Đông Nam Bộ
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Đá Bạc – Châu Đức
0.1.1 Bản đồ Xã Đá Bạc – Châu Đức
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Châu Đức
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Ngãi Giao6Xã Bàu Chinh7Xã Bình Ba4Xã Bình Giã7Xã Bình Trung6Xã Cù Bị7Xã Đá Bạc8Xã Kim Long8Xã Láng Lớn5Xã Nghĩa Thành6Xã Quảng Thành7Xã Sơn Bình7Xã Suối Nghệ5Xã Suối Rao4Xã Xà Bang9Xã Xuân Sơn6
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Vũng Tàu 782xx1 860296.237140,32.111Thành phố Bà Rịa 781xx182122.42491,51.338Huyện Châu Đức 786xx102143.306420,6341Huyện Đất Đỏ 783xx3769.502189,6367Huyện Long Điền 784xx75125.179771.626Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ) 787xx64128.205 337,6380Huyện Xuyên Mộc 785xx90134.401642,2214huyện đảo Côn Đảo788xx335.12775,268
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841 50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Đá Bạc – Châu Đức
Bản đồ Xã Đá Bạc – Châu Đức
Thôn Bầu Điền
795432
Thôn Bình Sơn
795433
Thôn Lồ Ồ
795435
Thôn Nhơn Hòa
795434
Thôn Phước An
795436
Thôn Phước Trung
795438
Thôn Phú Sơn
795431
Thôn Quãng Phú
795437
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Châu Đức
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ngãi Giao
6
Xã Bàu Chinh
7
Xã Bình Ba
4
Xã Bình Giã
7
Xã Bình Trung
6
Xã Cù Bị
7
Xã Đá Bạc
8
Xã Kim Long
8
Xã Láng Lớn
5
Xã Nghĩa Thành
6
Xã Quảng Thành
7
Xã Sơn Bình
7
Xã Suối Nghệ
5
Xã Suối Rao
4
Xã Xà Bang
9
Xã Xuân Sơn
6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vũng Tàu
782xx
1 860
296.237
140,3
2.111
Thành phố Bà Rịa
781xx
182
122.424
91,5
1.338
Huyện Châu Đức
786xx
102
143.306
420,6
341
Huyện Đất Đỏ
783xx
37
69.502
189,6
367
Huyện Long Điền
784xx
75
125.179
77
1.626
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ)
787xx
64
128.205
337,6
380
Huyện Xuyên Mộc
785xx
90
134.401
642,2
214
huyện đảo Côn Đảo
788xx
33
5.127
75,2
68
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh
70xxx - 74xxx
70xxxx – 76xxxx
8
41 50 → 59
8.146.300
2095,5 km²
3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
78xxx
79xxxx
64
72
1.150.200
1.989,5 km²
529 người/km²
Tỉnh Bình Dương
75xxx
82xxxx
650
61
1.802.500
2.694,43 km²
670 người/km²
Tỉnh Bình Phước
67xxx
83xxxx
651
93
932.000
6.871,5 km²
136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận
77xxx
80xxxx
62
86
1.266.228
7.812,8 km²
162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai
76xxx
81xxxx
61
60, 39
2.839.000
5.907,2 km²
439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận
59xxx
66xxxx
68
85
569.000
3.358,3 km²
169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh
80xxx
84xxxx
66
70
1.112.000
4.032,6 km²
276 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Cổ Lũng – Bá ThướcXã Văn Giang – Ninh GiangXã Lạc Vệ – Tiên DuPhường Ninh Khánh – Ninh BìnhXã Phong Châu – Đông HưngXã Trà Giác – Bắc Trà MyXã Yên Bình – Tam ĐiệpXã Cẩm Vĩnh – Cẩm XuyênThị trấn Quân Chu – Đại TừPhường 4 – Vị ThanhSame Tags PostXã Hoà Cư – Cao LộcXã Thiệu Lý – Thiệu HoáXã Đồng Chum – Đà BắcXã Thượng Trạch – Bố TrạchXã Quỳnh Thắng – Quỳnh LưuXã Quảng Hưng – Quảng UyênXã Vĩnh Ninh – Quảng NinhXã Vạn Phước – Vạn NinhXã Hưng Phú – Hưng NguyênXã Tam Tiến – Yên Thế