Xã Đa Lộc – Ân Thi cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ân Thi , thuộc Tỉnh Hưng Yên , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Đa Lộc – Ân Thi
0.1.1 Bản đồ Xã Đa Lộc – Ân Thi
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ân Thi
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Ân Thi16 Xã Bắc Sơn9 Xã Bãi Sậy8 Xã Cẩm Ninh9 Xã Đa Lộc6 Xã Đặng Lễ7 Xã Đào Dương5 Xã Hạ Lễ7 Xã Hoàng Hoa Thám6 Xã Hồng Quang5 Xã Hồng Vân4 Xã Hồ Tùng Mậu5 Xã Nguyễn Trãi6 Xã Phù Ủng8 Xã Quảng Lãng5 Xã Quang Vinh6 Xã Tân Phúc7 Xã Tiền Phong5 Xã Vân Du9 Xã Văn Nhuệ5 Xã Xuân Trúc6
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hưng Yên
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mật độ Dân số (người/km²)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²) Thành phố Hưng Yên 171xx2.006134147.27573,4207 Huyện Ân Thi 174xx996144127.788128,3 Huyện Khoái Châu 178xx1.386124181.403130,9 Huyện Kim Động 179xx1.08397111.417 102,8530 Huyện Mỹ Hào 175xx1.1808893.374 79,1 Huyện Phù Cừ 173xx8245777.38693,9 Huyện Tiên Lữ 172xx1.0597583.039 78,415 Huyện Văn Giang 1765x - 1769x1.381 8299.13771,8 Huyện Văn Lâm 1760x - 1764x1.518104112.96674,4 Huyện Yên Mỹ 177xx1.470101133.73091
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km² Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km² Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km² Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km² Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Đa Lộc – Ân Thi
Bản đồ Xã Đa Lộc – Ân Thi
Thôn Bắc Cả
162094
Thôn Bình Nguyên
162093
Thôn Cựu Thụy
162092
Thôn Đa Lộc
162091
Thôn Trắc Điền
162095
Thôn Trạo Thôn
162096
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ân Thi
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ân Thi
16
Xã Bắc Sơn
9
Xã Bãi Sậy
8
Xã Cẩm Ninh
9
Xã Đa Lộc
6
Xã Đặng Lễ
7
Xã Đào Dương
5
Xã Hạ Lễ
7
Xã Hoàng Hoa Thám
6
Xã Hồng Quang
5
Xã Hồng Vân
4
Xã Hồ Tùng Mậu
5
Xã Nguyễn Trãi
6
Xã Phù Ủng
8
Xã Quảng Lãng
5
Xã Quang Vinh
6
Xã Tân Phúc
7
Xã Tiền Phong
5
Xã Vân Du
9
Xã Văn Nhuệ
5
Xã Xuân Trúc
6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hưng Yên
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mật độ Dân số (người/km²)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Thành phố Hưng Yên
171xx
2.006
134
147.275
73,4207
Huyện Ân Thi
174xx
996
144
127.788
128,3
Huyện Khoái Châu
178xx
1.386
124
181.403
130,9
Huyện Kim Động
179xx
1.083
97
111.417
102,8530
Huyện Mỹ Hào
175xx
1.180
88
93.374
79,1
Huyện Phù Cừ
173xx
824
57
77.386
93,9
Huyện Tiên Lữ
172xx
1.059
75
83.039
78,415
Huyện Văn Giang
1765x - 1769x
1.381
82
99.137
71,8
Huyện Văn Lâm
1760x - 1764x
1.518
104
112.966
74,4
Huyện Yên Mỹ
177xx
1.470
101
133.730
91
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội
10xxx - 14xxx
10
4
29,30,31 32,33,(40)
7.588.150
3.328,9 km²
2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng
04xxx - 05xxx
18xxxx
225
15, 16
2.103.500
1.527,4 km²
1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh
16xxx
22xxxx
222
99
1.214.000
822,7 km²
1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương
03xxx
17xxxx
320
34
2.463.890
1656,0 km²
1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam
18xxx
40xxxx
226
90
794.300
860,5 km²
923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên
17xxx
16xxxx
221
89
1.380.000
926,0 km²
1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định
07xxx
42xxxx
228
18
1.839.900
1.652,6 km²
1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình
08xxx
43xxxx
229
35
927.000
1.378,1 km²
673 người/km²
Tỉnh Thái Bình
06xxx
41xxxx
227
17
1.788.400
1.570,5 km²
1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc
15xxx
28xxxx
211
88
1.029.400
1.238,6 km²
831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Thượng Hiền – Kiến XươngPhường 8 – Mỹ ThoXã Piềng Vẽ – Mai ChâuXã An Phú – Tịnh BiênXã Quốc Tuấn – An DươngHuyện Càng Long – Trà VinhXã Quang Trung – Kinh MônXã Thọ Phú – Triệu SơnThị trấn Kon Dơng – Mang YangXã Nghĩa Thọ – Nghĩa ĐànSame Tags PostXã Mạn Lạn – Thanh BaXã Nghĩa Hoà – Lạng GiangXã Gia Thủy – Nho QuanXã Vĩnh Châu – Châu ĐốcXã Diễn Nguyên – Diễn ChâuXã Nam Trung – Nam ĐànPhường Liễu Giai – Ba ĐìnhXã Mỹ Lợi A – Cái BèXã Nhuận Trạch – Lương SơnXã Vĩnh Hảo – Bắc Quang