Xã Đắk Nia – Gia Nghĩa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Gia Nghĩa , thuộc Tỉnh Đắk Nông , vùng Tây Nguyên
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Đắk Nia – Gia Nghĩa
0.1.1 Bản đồ Xã Đắk Nia – Gia Nghĩa
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Gia Nghĩa
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Phường Nghĩa Đức14 Phường Nghĩa Phú7 Phường Nghĩa Tân8 Phường Nghĩa Thành12 Phường Nghĩa Trung6 Xã Đắk Nia8 Xã Đắk R'Moan4 Xã Quảng Thành5
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Nông
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị xã Gia Nghĩa 651xx64 41.788 286,6146 Huyện Cư Jút 654xx127 88.264718,9123 Huyện Đăk Glong 652xx61 29.248 1.448,820 Huyện ĐắK Mil 655xx135 87.831682,7129 Huyện Đắk R'Lấp 658xx101 74.087634,2117 Huyện Đắk Song 656xx96 56.829807,870 Huyện Krông Nô 653xx103 62.888804,878 Huyện Tuy Đức 657xx47 38.6561.123,334
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km² Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km² Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km² Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km² Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Đắk Nia – Gia Nghĩa
Bản đồ Xã Đắk Nia – Gia Nghĩa
Thôn 1
641101
Thôn 2
641102
Thôn 3
641103
Thôn 4
641104
Thôn 5
641105
Thôn 6
641106
Thôn 7
641107
Thôn 8
641108
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Gia Nghĩa
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Nghĩa Đức
14
Phường Nghĩa Phú
7
Phường Nghĩa Tân
8
Phường Nghĩa Thành
12
Phường Nghĩa Trung
6
Xã Đắk Nia
8
Xã Đắk R'Moan
4
Xã Quảng Thành
5
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Nông
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Gia Nghĩa
651xx
64
41.788
286,6
146
Huyện Cư Jút
654xx
127
88.264
718,9
123
Huyện Đăk Glong
652xx
61
29.248
1.448,8
20
Huyện ĐắK Mil
655xx
135
87.831
682,7
129
Huyện Đắk R'Lấp
658xx
101
74.087
634,2
117
Huyện Đắk Song
656xx
96
56.829
807,8
70
Huyện Krông Nô
653xx
103
62.888
804,8
78
Huyện Tuy Đức
657xx
47
38.656
1.123,3
34
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk
63xxx - 64xxx
63xxxx
500
47
1.827.800
13.125,4 km²
139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông
65xxx
64xxxx
501
48
553.200
6.515,6 km²
85 người/km²
Tỉnh Gia Lai
61xxx - 62xxx
60xxxx
59
81
1.359.900
15.536,9 km²
88 người/km²
Tỉnh Kon Tum
60xxx
58xxxx
60
82
473.300
9.689,6 km²
49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng
66xxx
67xxxx
63
49
1.246.200
9.773,5 km²
128 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostPhường Nghi Hoà – Cửa LòXã Đông – K’BangXã Cấp Dẫn – Cẩm KhêXã Đa Quyn – Đức TrọngXã Kiên Đài – Chiêm HóaXã Minh Khai – Từ LiêmXã Phú Sơn – Bù ĐăngXã Mường É – Thuận ChâuXã Bình Thành – Thanh BìnhXã Lý Học – Vĩnh BảoSame Tags PostXã Đồng Du – Bình LụcXã Thường Thới Hậu B – Hồng NgựXã Quảng Sơn – Ninh SơnXã Đắk PLao – Đăk GlongXã Quảng Lưu – Quảng TrạchXã Bạch Đằng – Đông HưngXã Hưng Vũ – Bắc SơnXã Phù Lỗ – Sóc SơnXã Liên Lộc – Hậu LộcXã Phước Thuận – Ninh Phước