Xã Đồng Kho – Tánh Linh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tánh Linh , thuộc Tỉnh Bình Thuận , vùng Đông Nam Bộ
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Đồng Kho – Tánh Linh
0.1.1 Bản đồ Xã Đồng Kho – Tánh Linh
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tánh Linh
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Lạc Tánh12Xã Bắc Ruộng3Xã Đồng Kho5Xã Đức Bình4Xã Đức Phú5Xã Đức Tân5Xã Đức Thuận6Xã Gia An8Xã Gia Huynh4Xã Huy Khiêm6Xã La Ngâu4Xã Măng Tố3Xã Nghị Đức7Xã Suối Kiết4
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Thuận
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Phan Thiết 771xx513216.327206,51.048Thị xã La Gi 7765x - 7769x86104.525182,8571Huyện Bắc Bình 773xx141116.9011.825,3 64Huyện Đức Linh 7755x - 7759x83125.033535,8233Huyện Hàm Tân 7760x - 7764x5869.487738,694Huyện Hàm Thuận Bắc 774xx88167.6461.282,5131Huyện Hàm Thuận Nam 777xx5598.6321.051,894Huyện Phú Quý 778xx1025.738 16,41.569Huyện Tánh Linh 7750x - 7754x76102.0261.174,287Huyện Tuy Phong 772xx222140.708795,4177
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841 50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Đồng Kho – Tánh Linh
Bản đồ Xã Đồng Kho – Tánh Linh
Thôn 1
803461
Thôn 2
803462
Thôn 3
803463
Thôn 4
803464
Thôn Tà Trang
803465
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tánh Linh
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Lạc Tánh
12
Xã Bắc Ruộng
3
Xã Đồng Kho
5
Xã Đức Bình
4
Xã Đức Phú
5
Xã Đức Tân
5
Xã Đức Thuận
6
Xã Gia An
8
Xã Gia Huynh
4
Xã Huy Khiêm
6
Xã La Ngâu
4
Xã Măng Tố
3
Xã Nghị Đức
7
Xã Suối Kiết
4
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Thuận
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx
513
216.327
206,5
1.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x
86
104.525
182,8
571
Huyện Bắc Bình
773xx
141
116.901
1.825,3
64
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x
83
125.033
535,8
233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x
58
69.487
738,6
94
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx
88
167.646
1.282,5
131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx
55
98.632
1.051,8
94
Huyện Phú Quý
778xx
10
25.738
16,4
1.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x
76
102.026
1.174,2
87
Huyện Tuy Phong
772xx
222
140.708
795,4
177
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh
70xxx - 74xxx
70xxxx – 76xxxx
8
41 50 → 59
8.146.300
2095,5 km²
3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
78xxx
79xxxx
64
72
1.150.200
1.989,5 km²
529 người/km²
Tỉnh Bình Dương
75xxx
82xxxx
650
61
1.802.500
2.694,43 km²
670 người/km²
Tỉnh Bình Phước
67xxx
83xxxx
651
93
932.000
6.871,5 km²
136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận
77xxx
80xxxx
62
86
1.266.228
7.812,8 km²
162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai
76xxx
81xxxx
61
60, 39
2.839.000
5.907,2 km²
439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận
59xxx
66xxxx
68
85
569.000
3.358,3 km²
169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh
80xxx
84xxxx
66
70
1.112.000
4.032,6 km²
276 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Hoàng Tung – Hoà AnXã Vân Hà – Đông AnhXã Púng Luông – Mù Căng ChảiQuận Hoàn Kiếm – Hà NộiPhường Tân Thịnh – Thái NguyênThị trấn Phong Điền – Phong ĐiềnXã Long An – Tân ChâuXã Thanh Mai – Chợ MớiPhường 12 – Vũng TàuHuyện Đức Hòa – Long AnSame Tags PostXã Quỳnh Giao – Quỳnh PhụXã Yên Minh – Ý YênXã Định Trung – Vĩnh YênXã Phú Điền – Nam SáchXã Cư Jiang – Ea KarXã Hải Thọ – Hải LăngXã Gung Ré – Di LinhXã Khánh Thượng – Yên MôXã Vạn Kim – Mỹ ĐứcXã Quảng Long – Hải Hà