Xã Đông Sơn – Đông Hưng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đông Hưng , thuộc Tỉnh Thái Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Đông Sơn – Đông Hưng
0.1.1 Bản đồ Xã Đông Sơn – Đông Hưng
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Hưng
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Đông Hưng10 Xã An Châu3 Xã Bạch Đằng3 Xã Chương Dương5 Xã Đô Lương6 Xã Đông Á7 Xã Đông Các6 Xã Đông Cường6 Xã Đông Động8 Xã Đông Dương4 Xã Đông Giang4 Xã Đông Hà6 Xã Đông Hoàng5 Xã Đông Hợp4 Xã Đông Huy4 Xã Đông Kinh4 Xã Đông La7 Xã Đông Lĩnh5 Xã Đông Phong4 Xã Đồng Phú3 Xã Đông Phương7 Xã Đông Quang6 Xã Đông Sơn6 Xã Đông Tân5 Xã Đông Vinh9 Xã Đông Xá4 Xã Đông Xuân4 Xã Hoa Lư5 Xã Hoa Nam4 Xã Hồng Châu6 Xã Hồng Giang7 Xã Hồng Việt6 Xã Hợp Tiến5 Xã Liên Giang5 Xã Lô Giang4 Xã Mê Linh7 Xã Minh Châu5 Xã Minh Tân5 Xã Nguyên Xá8 Xã Phong Châu4 Xã Phú Châu4 Xã Phú Lương5 Xã Thăng Long4 Xã Trọng Quan7
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Thái Bình 061xx608 268.48267,713.965 Huyện Đông Hưng 068xx236 246.335191,8 1.284 Huyện Hưng Hà 067xx259 254.774200,41.271 Huyện Kiến Xương 062xx235 223.719199,21.123 Huyện Quỳnh Phụ066xx209 245.188209,61.170 Huyện Thái Thụy064xx - 065xx262 267.012256,81.040 Huyện Tiền Hải 063xx170 213.616226945 Huyện Vũ Thư 069xx213 224.832195,21.152
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km² Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km² Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km² Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km² Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Đông Sơn – Đông Hưng
Bản đồ Xã Đông Sơn – Đông Hưng
Thôn Bắc
412301
Thôn Đông
412304
Thôn Nam
412303
Thôn Nam Dụ
412306
Thôn Phấn Dũng
412305
Thôn Trung
412302
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Hưng
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đông Hưng
10
Xã An Châu
3
Xã Bạch Đằng
3
Xã Chương Dương
5
Xã Đô Lương
6
Xã Đông Á
7
Xã Đông Các
6
Xã Đông Cường
6
Xã Đông Động
8
Xã Đông Dương
4
Xã Đông Giang
4
Xã Đông Hà
6
Xã Đông Hoàng
5
Xã Đông Hợp
4
Xã Đông Huy
4
Xã Đông Kinh
4
Xã Đông La
7
Xã Đông Lĩnh
5
Xã Đông Phong
4
Xã Đồng Phú
3
Xã Đông Phương
7
Xã Đông Quang
6
Xã Đông Sơn
6
Xã Đông Tân
5
Xã Đông Vinh
9
Xã Đông Xá
4
Xã Đông Xuân
4
Xã Hoa Lư
5
Xã Hoa Nam
4
Xã Hồng Châu
6
Xã Hồng Giang
7
Xã Hồng Việt
6
Xã Hợp Tiến
5
Xã Liên Giang
5
Xã Lô Giang
4
Xã Mê Linh
7
Xã Minh Châu
5
Xã Minh Tân
5
Xã Nguyên Xá
8
Xã Phong Châu
4
Xã Phú Châu
4
Xã Phú Lương
5
Xã Thăng Long
4
Xã Trọng Quan
7
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Bình
061xx
608
268.482
67,71
3.965
Huyện Đông Hưng
068xx
236
246.335
191,8
1.284
Huyện Hưng Hà
067xx
259
254.774
200,4
1.271
Huyện Kiến Xương
062xx
235
223.719
199,2
1.123
Huyện Quỳnh Phụ
066xx
209
245.188
209,6
1.170
Huyện Thái Thụy
064xx - 065xx
262
267.012
256,8
1.040
Huyện Tiền Hải
063xx
170
213.616
226
945
Huyện Vũ Thư
069xx
213
224.832
195,2
1.152
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội
10xxx - 14xxx
10
4
29,30,31 32,33,(40)
7.588.150
3.328,9 km²
2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng
04xxx - 05xxx
18xxxx
225
15, 16
2.103.500
1.527,4 km²
1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh
16xxx
22xxxx
222
99
1.214.000
822,7 km²
1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương
03xxx
17xxxx
320
34
2.463.890
1656,0 km²
1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam
18xxx
40xxxx
226
90
794.300
860,5 km²
923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên
17xxx
16xxxx
221
89
1.380.000
926,0 km²
1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định
07xxx
42xxxx
228
18
1.839.900
1.652,6 km²
1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình
08xxx
43xxxx
229
35
927.000
1.378,1 km²
673 người/km²
Tỉnh Thái Bình
06xxx
41xxxx
227
17
1.788.400
1.570,5 km²
1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc
15xxx
28xxxx
211
88
1.029.400
1.238,6 km²
831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Sính Lủng – Đồng VănXã Ngân Thủy – Lệ ThủyXã Phú Thịnh – Tam BìnhXã Ea Bar – Sông HinhHuyện Hòa Thành – Tây NinhHuyện Yên Dũng – Tỉnh Bắc GiangXã Quảng Minh – Quảng TrạchPhường Thới An Đông – Bình ThuỷXã Xuân Thọ – Xuân LộcXã Muổi Nọi – Thuận ChâuSame Tags PostXã Mỹ Cát – Phù MỹXã Phú Thuận – Thoại SơnXã Vĩnh An – Ba TriXã Tân Phú Trung – Củ Chi Xã Đắk Blà – Kon TumXã Mỹ Hương – Mỹ TúXã Quảng Thành – Gia NghĩaXã Diên Sơn – Diên KhánhXã Xuân Trạch – Bố TrạchXã Thành Công – Khoái Châu