Xã EaKao – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã EaKao – Buôn Ma Thuột
0.1.1 Bản đồ Xã EaKao – Buôn Ma Thuột
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Phường Ea Tam67Phường Khánh Xuân40Phường Tân An52Phường Tân Hoà23Phường Tân Lập94Phường Tân Lợi75Phường Tân Thành87Phường Tân Tiến77Phường Thắng Lợi44Phường Thành Công62Phường Thành Nhất72Phường Thống Nhất33Phường Tự An159Xã Cư E Bur11Xã EaKao15Xã EaTu14Xã Hoà Đông15Xã Hoà Khánh24Xã Hoà Phú15Xã Hoà Thắng63Xã Hoà Thuận16Xã Hoà Xuân8
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Buôn Ma Thuột 631xx1066326.135377,2865Thị xã Buôn Hồ 640xx171 96.685282,1343Huyện Buôn Đôn 638xx93 59.9591.410,443Huyện Cư Kuin 641xx114 99.551288,3345Huyện Cư M'Gar 639xx183 163.600824,4198Huyện Ea H'Leo 636xx209 120.9681.335,191Huyện Ea Kar 633xx239 141.3311.037,5136Huyện Ea Súp 637xx154 58.5791.765,633Huyện Krông A Na 642xx61 81.010356,1227Huyện Krông Bông 644xx128 87.1391.257,569Huyện Krông Búk 635xx104 57.387358,7160Huyện Krông Năng 634xx197 118.223614,8147Huyện Krông Pắc 632xx308 198.009625,8316Huyện Lắk 643xx153 59.9541.25648Huyện M'Đrắk 645xx168 65.0941.336,349
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốTỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã EaKao – Buôn Ma Thuột
Bản đồ Xã EaKao – Buôn Ma Thuột
Buôn Cư MBlim
632272
Buôn ÊBông
632273
Buôn ÊKao
632276
Buôn H’Đơk
632265
Buôn H’Rát
632267
Buôn Huê
632278
Buôn H’Wiê
632268
Buôn Tơng Jũ
632275
Thôn 1
632266
Thôn 2
632271
Thôn 3
632270
Thôn 4
632269
Thôn Cao Thắng
632274
Thôn Cao Thành
632264
Thôn Tân Hưng
632263
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam
67
Phường Khánh Xuân
40
Phường Tân An
52
Phường Tân Hoà
23
Phường Tân Lập
94
Phường Tân Lợi
75
Phường Tân Thành
87
Phường Tân Tiến
77
Phường Thắng Lợi
44
Phường Thành Công
62
Phường Thành Nhất
72
Phường Thống Nhất
33
Phường Tự An
159
Xã Cư E Bur
11
Xã EaKao
15
Xã EaTu
14
Xã Hoà Đông
15
Xã Hoà Khánh
24
Xã Hoà Phú
15
Xã Hoà Thắng
63
Xã Hoà Thuận
16
Xã Hoà Xuân
8
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx
1066
326.135
377,2
865
Thị xã Buôn Hồ
640xx
171
96.685
282,1
343
Huyện Buôn Đôn
638xx
93
59.959
1.410,4
43
Huyện Cư Kuin
641xx
114
99.551
288,3
345
Huyện Cư M'Gar
639xx
183
163.600
824,4
198
Huyện Ea H'Leo
636xx
209
120.968
1.335,1
91
Huyện Ea Kar
633xx
239
141.331
1.037,5
136
Huyện Ea Súp
637xx
154
58.579
1.765,6
33
Huyện Krông A Na
642xx
61
81.010
356,1
227
Huyện Krông Bông
644xx
128
87.139
1.257,5
69
Huyện Krông Búk
635xx
104
57.387
358,7
160
Huyện Krông Năng
634xx
197
118.223
614,8
147
Huyện Krông Pắc
632xx
308
198.009
625,8
316
Huyện Lắk
643xx
153
59.954
1.256
48
Huyện M'Đrắk
645xx
168
65.094
1.336,3
49
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk
63xxx - 64xxx
63xxxx
500
47
1.827.800
13.125,4 km²
139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông
65xxx
64xxxx
501
48
553.200
6.515,6 km²
85 người/km²
Tỉnh Gia Lai
61xxx - 62xxx
60xxxx
59
81
1.359.900
15.536,9 km²
88 người/km²
Tỉnh Kon Tum
60xxx
58xxxx
60
82
473.300
9.689,6 km²
49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng
66xxx
67xxxx
63
49
1.246.200
9.773,5 km²
128 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Long Hưng – Văn GiangPhường 5 – Quận 4 Thị trấn Cái Đôi Vàm – Phú TânPhường Bình Hưng – Phan ThiếtXã Hồ Quáng Phìn – Đồng VănXã Kim Trung – Kim SơnXã Hải Anh – Hải HậuXã Việt Thuận – Vũ ThưXã Võ Lao – Thanh BaPhường Phước Long – Nha TrangSame Tags PostXã Thăng Bình – Nông CốngXã Yên Thượng – Cao PhongXã An Quý – Quỳnh PhụXã Trung Lương – Định HóaXã Lăng Hiếu – Trùng KhánhXã Thuận Hạnh – Đắk SongXã Tân Trung – Mỏ CàyXã Hợp Thắng – Triệu SơnXã Nam Thái – Nam ĐànXã Bình Nam – Thăng Bình