Xã Gia Trung – Gia Viễn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Gia Viễn , thuộc Tỉnh Ninh Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Gia Trung – Gia Viễn
0.1.1 Bản đồ Xã Gia Trung – Gia Viễn
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Gia Viễn
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Me10 Xã Gia Hoà16 Xã Gia Hưng2 Xã Gia Lạc8 Xã Gia Lập5 Xã Gia Minh3 Xã Gia Phong4 Xã Gia Phú4 Xã Gia Phương7 Xã Gia Sinh14 Xã Gia Tân6 Xã Gia Thắng3 Xã Gia Thanh10 Xã Gia Thịnh4 Xã Gia Tiến5 Xã Gia Trấn5 Xã Gia Trung9 Xã Gia Vân9 Xã Gia Vượng3 Xã Gia Xuân5 Xã Liên Sơn19
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Ninh Bình081xx481 110.54148,42.284 thành phố Tam Điệp 085xx128 55.021104,6526 Huyện Gia Viễn 083xx151 115.708 178,5648 Huyện Hoa Lư 082xx95 66.187103,3641 Huyện Kim Sơn087xx244 164.735164,71.000 Huyện Nho Quan 084xx289 143.083458,3312 Huyện Yên Khánh 088xx191 133.420142,3938 Huyện Yên Mô 086xx122 110.302144,743762
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km² Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km² Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km² Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km² Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Gia Trung – Gia Viễn
Bản đồ Xã Gia Trung – Gia Viễn
Thôn An Thái
432426
Thôn Chấn Hưng
432424
Thôn Chi Phong Đông
432429
Thôn Chi Phong Tây
432425
Thôn Điềm Khê
432428
Thôn Đông Khê
432427
Thôn Đức Hậu
432421
Thôn Hoàng Long
432422
Thôn Trung Đồng
432423
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Gia Viễn
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Me
10
Xã Gia Hoà
16
Xã Gia Hưng
2
Xã Gia Lạc
8
Xã Gia Lập
5
Xã Gia Minh
3
Xã Gia Phong
4
Xã Gia Phú
4
Xã Gia Phương
7
Xã Gia Sinh
14
Xã Gia Tân
6
Xã Gia Thắng
3
Xã Gia Thanh
10
Xã Gia Thịnh
4
Xã Gia Tiến
5
Xã Gia Trấn
5
Xã Gia Trung
9
Xã Gia Vân
9
Xã Gia Vượng
3
Xã Gia Xuân
5
Xã Liên Sơn
19
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Ninh Bình
081xx
481
110.541
48,4
2.284
thành phố Tam Điệp
085xx
128
55.021
104,6
526
Huyện Gia Viễn
083xx
151
115.708
178,5
648
Huyện Hoa Lư
082xx
95
66.187
103,3
641
Huyện Kim Sơn
087xx
244
164.735
164,7
1.000
Huyện Nho Quan
084xx
289
143.083
458,3
312
Huyện Yên Khánh
088xx
191
133.420
142,3
938
Huyện Yên Mô
086xx
122
110.302
144,743
762
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội
10xxx - 14xxx
10
4
29,30,31 32,33,(40)
7.588.150
3.328,9 km²
2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng
04xxx - 05xxx
18xxxx
225
15, 16
2.103.500
1.527,4 km²
1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh
16xxx
22xxxx
222
99
1.214.000
822,7 km²
1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương
03xxx
17xxxx
320
34
2.463.890
1656,0 km²
1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam
18xxx
40xxxx
226
90
794.300
860,5 km²
923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên
17xxx
16xxxx
221
89
1.380.000
926,0 km²
1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định
07xxx
42xxxx
228
18
1.839.900
1.652,6 km²
1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình
08xxx
43xxxx
229
35
927.000
1.378,1 km²
673 người/km²
Tỉnh Thái Bình
06xxx
41xxxx
227
17
1.788.400
1.570,5 km²
1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc
15xxx
28xxxx
211
88
1.029.400
1.238,6 km²
831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Gia Minh – Gia ViễnXã Tô Hiệu – Thường TínXã Cẩm Hải – Cẩm PhảXã Hoằng Ngọc – Hoằng HóaThị trấn Nghĩa Đàn – Nghĩa ĐànXã Minh Lộc – Hậu LộcXã Hướng Sơn – Hướng HóaPhường 15 – Quận 10 Xã Cam Bình – Cam RanhXã Đô Thành – Yên ThànhSame Tags PostXã Trung An – Vũ ThưXã Tân Lạc – Bảo LâmThị trấn Khoái Châu – Khoái ChâuXã Nghĩa Trung – Nghĩa ĐànXã Trường Lâm – Tĩnh GiaXã Bảo Lâm – Cao LộcPhường Tân Mai – Hoàng MaiXã Kỳ Hoa – Kỳ AnhXã Vụ Cầu – Hạ HoàXã Thanh Xá – Thanh Hà