Xà Gồ C 200×65 - Kho Thép Miền Nam
Có thể bạn quan tâm
Bảng giá xà gồ C200 x65 mới nhất
Giá xà gồ đen theo quy cách như sau:
- Kích thước: 40×80, 50×100, 50×125, 50×180, 50×200, 50×250, 65×250 mm.
- Độ dày: 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,4 ly.
- Chiều dài 6 mét (cắt theo yêu cầu).
Giá xà gồ mạ kẽm gồm xà gồ C và xà gồ Z, chi tiết từng loại xem tại bảng phía dưới.
Giá xà gồ C200 x65 mạ kẽm
Giá xà gồ c mạ kẽm theo quy cách như sau:
- Kích thước: 40×80, 50×100, 50×125, 50×150, 50×180, 65×180, 50×200, 65×200, 50×250, 65×250 mm.
- Độ dày: 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,4 ly.
- Chiều dài 6 mét (cắt theo yêu cầu của khách hàng).
Thép hình chữ C và ứng dụng
Thép hình C (hay xà gồ C) là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C. Thép còn có tên gọi khác là thép khác là thép hình chữ c hay xà gồ c.
Xà gồ C200 x65 là một trong những loại xà gồ thông dụng nhất hiện nay.
Xà gồ C phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm:
Thép xà gồ kẽm được sản xuất với nền thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm Z120-275g/m2 theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
Thép xà gồ đen sản xuất trên nền thép cán nóng và thép cán nguội (G300-3500) nhập khẩu và sản xuất trong nước cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn bảo đảm độ an toàn cho phép.
Ưu điểm và ứng dụng của thép hình chữ C, xà gồ C 200×65
Với ưu điểm vượt trội xà gồ kẽm là chống ăn mòn và chống rỉ sét.
Không cần sơn chống rỉ, tiết kiệm chi phí bảo trì cho công trình.
Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và nhà công nghiệp. Như làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, làm đòn tay thép cho gác đúc…
Trên thân của xà gồ C có thể có lỗ hoặc không có lỗ đột. Lỗ đơn hoặc lỗ đôi ở bất kì vị trí nào theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng giá xà gồ C200 mới nhất
Bảng giá xà gồ C do công ty Thép Trí Việt cung cấp:
BẢNG GIÁ THÉP XÀ GỒ C MẠ KẼM | ||||||||
Độ dày Kích thước | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.4 | 2.6 | 2.8 |
Thép C40x80 | 1.978 | 2.26 | 2.543 | 2.826 | 3.108 | 3.391 | 3.673 | 3.956 |
Thép C50x100 | 2.417 | 2.826 | 3.179 | 3.532 | 3.885 | 4.239 | 4.592 | 4.945 |
Thép C50x120 | 2.638 | 3.014 | 3.391 | 3.768 | 4.144 | 4.521 | 4.898 | 5.275 |
Thép C50x125 | 2.692 | 3.077 | 3.461 | 3.846 | 4.231 | 4.615 | 5 | 5.385 |
Thép C50x150 | 2.967 | 3.391 | 3.815 | 4.239 | 4.662 | 5.086 | 5.51 | 5.934 |
Thép C65x150 | 3.297 | 3.768 | 4.239 | 4.71 | 5.181 | 5.652 | 6.123 | 6.594 |
Thép C50X200 | 3.516 | 4.019 | 4.521 | 5.024 | 5.526 | 6.028 | 6.531 | 7.033 |
Thép C65x200 | 3.846 | 4.396 | 4.945 | 4.495 | 6.044 | 6.594 | 7.143 | 7.693 |
Giá | ||||||||
Thép C40x80 | 31,648 | 36,160 | 40,688 | 45,216 | 49,728 | 54,256 | 58,768 | 63,296 |
Thép C50x100 | 38,672 | 45,216 | 50,864 | 56,512 | 62,160 | 67,824 | 73,472 | 79,120 |
Thép C50x120 | 42,208 | 48,224 | 54,256 | 60,288 | 66,304 | 72,336 | 78,368 | 84,400 |
Thép C50x125 | 43,072 | 49,232 | 55,376 | 61,536 | 67,696 | 73,840 | 80,000 | 86,160 |
Thép C50x150 | 47,472 | 54,256 | 61,040 | 67,824 | 74,592 | 81,376 | 88,160 | 94,944 |
Thép C65x150 | 52,752 | 60,288 | 67,824 | 75,360 | 82,896 | 90,432 | 97,968 | 105,504 |
Thép C50X200 | 56,256 | 64,304 | 72,336 | 80,384 | 88,416 | 96,448 | 104,496 | 112,528 |
Thép C65x200 | 61,536 | 70,336 | 79,120 | 71,920 | 96,704 | 105,504 | 114,288 | 123,088 |
Các loại xà gồ C200 x65 tại TP HCM
Để tạo nên sự phong phú trong quá trình chọn lựa của người tiêu dùng. Các nhà sản xuất đã tạo ra nhiều loại xà gồ khác nhau, quy cách cũng đa dạng
Xà gồ C200 x65 mạ kẽm
Dòng sản phẩm xây dựng – xà gồ c mạ kẽm đang phủ sóng hết sức rộng rãi trên thị trường hiện nay. Bởi chúng được sản xuất với công nghệ mạ kẽm tiên tiến, hiện đại.
Chất lượng thép đạt độ bền tốt. Đảm bảo tuyệt đối về độ cứng, có thể uốn nắn theo công trình
Trên bề mặt có phủ lớp kẽm nhằm mục đích hạn chế han gỉ cho bề mặt xà gồ. Xà gồ mạ kẽm có trọng lượng nhẹ. Được sản xuất với bằng quy trình cán khô, không sử dụng nước.
Giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ mà không cần bảo trì trong suốt thời gian sử dụng
Xà gồ C200 x65 đen
Xà gồ c đen tạo ra nhờ sử dụng nguyên liệu phôi thép nguyên chất.
Không được trải qua quá trình mạ kẽm như loại xà gồ trên. Nên đúng với cái của nó, xà gồ c đen có bề mặt màu đen dễ phân biệt hai loại còn lại.
Đặc biệt với thiết kế vô cùng độc đáo, có dạng giống chữ C in hóa. Nên xà gồ c đen giúp bạn dễ dàng thi công trong quá trình xây dựng. Hoàn toan đảm bảo độ bền và tuổi thọ cho công trình của bạn
Xà gồ đen được sản xuất bằng thép có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa. Được dùng nhiều để xây dựng các nhà kho, nhà xưởng công nghiệp.
Xà gồ C200 x65 mạ kẽm nhúng nóng
Sử dụng dây chuyền công nghệ hiện đại, xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng được ra đời.
Mà chúng còn được nhúng vào bể nóng với khoảng hơn 1000 độ C. Sản phẩm đạt độ cứng hoàn hảo.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Từ khóa » Khối Lượng Xà Gồ C200
-
Bảng Tra Xà Gồ Thép Chữ C Chi Tiết- đầy đủ - Mới Nhất 2021
-
Bảng Tra Khối Lượng, Quy Cách Xà Gồ C - Sắt Thép Mạnh Phát
-
BẢNG TRA THÔNG SỐ, KHỐI LƯỢNG, QUY CÁCH XÀ GỒ C, Z
-
Bảng Tra Xà Gồ C, Z | Thông Số Khối Lượng Quy Cách Chính Xác Nhất
-
Quy Cách Xà Gồ C Mạ Kẽm (Kích Thước - Thép Mạnh Tiến Phát
-
Cách Tính Khối Lượng Xà Gồ Thép C - Thả Rông
-
Thép Hình C Là Gì? Bảng Báo Giá Thép C + Nơi Mua Uy Tín
-
Bảng Giá Xà Gồ C200 Hôm Nay - ✔️ Sáng Chinh 25/07/2022
-
Xà Gồ C200 Tất Cả Các độ Dày đều Có Theo Khách Hàng Yêu Cầu
-
Bảng Tra Thép Hình Chữ C
-
Bảng Tra Thép Hình Chữ C - Quy Cách, Kích Thước Và Trọng Lượng
-
Bảng Tra Cứu Trọng Lượng Thép Xà Gồ Z
-
Cách Tính Trọng Lượng Xà Gồ C - 0868 666 000 - Sài Gòn CMC