Xã Hoà An – Chợ Mới cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Chợ Mới , thuộc Tỉnh An Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Hoà An – Chợ Mới
0.1.1 Bản đồ Xã Hoà An – Chợ Mới
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Chợ Mới
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Chợ Mới27Thị trấn Mỹ Luông6Xã An Thạnh Trung11Xã Bình Phước Xuân5Xã Hoà An6Xã Hoà Bình6Xã Hội An6Xã Kiến An12Xã Kiến Thành8Xã Long Điền A6Xã Long Điền B8Xã Long Giang10Xã Long Kiến6Xã Mỹ An6Xã Mỹ Hiệp7Xã Mỹ Hội Đông10Xã Nhơn Mỹ11Xã Tấn Mỹ10
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh An Giang
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDiện tích (km²)Dân sốMật độ Dân số (người/km²)Huyện An Phú 9045x - 9049x64 226,4191.328845Huyện Châu Phú 906xx99 451245.102543Huyện Châu Thành 9090x - 9094x64 355,1169.723478Huyện Chợ Mới 902xx161 369,6345.200 934Huyện Phú Tân 903xx82 314,223221.059704Thị xã Tân Châu 9040x - 9044x125 175,6846184.1291.048Huyện Thoại Sơn9095x - 9099x106 468,7 180.551385Huyện Tịnh Biên 907xx60 355,5120.781340Huyện Tri Tôn 908xx97 600,4133.109 222Thành phố Long xuyên 901xx321 115,4278.6582.415Thành phố Châu Đốc905xx130 105,3157.2981494
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Hoà An – Chợ Mới
Bản đồ Xã Hoà An – Chợ Mới
Hoà AnAn Mỹ
881947
Hoà AnAn Thạnh
881946
Hoà AnBình Phú
881945
Hoà AnBình Quới
881944
Hoà AnBình Thạnh 1
881942
Hoà AnBình Thạnh 2
881943
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Chợ Mới
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chợ Mới
27
Thị trấn Mỹ Luông
6
Xã An Thạnh Trung
11
Xã Bình Phước Xuân
5
Xã Hoà An
6
Xã Hoà Bình
6
Xã Hội An
6
Xã Kiến An
12
Xã Kiến Thành
8
Xã Long Điền A
6
Xã Long Điền B
8
Xã Long Giang
10
Xã Long Kiến
6
Xã Mỹ An
6
Xã Mỹ Hiệp
7
Xã Mỹ Hội Đông
10
Xã Nhơn Mỹ
11
Xã Tấn Mỹ
10
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh An Giang
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Diện tích (km²)
Dân số
Mật độ Dân số (người/km²)
Huyện An Phú
9045x - 9049x
64
226,4
191.328
845
Huyện Châu Phú
906xx
99
451
245.102
543
Huyện Châu Thành
9090x - 9094x
64
355,1
169.723
478
Huyện Chợ Mới
902xx
161
369,6
345.200
934
Huyện Phú Tân
903xx
82
314,223
221.059
704
Thị xã Tân Châu
9040x - 9044x
125
175,6846
184.129
1.048
Huyện Thoại Sơn
9095x - 9099x
106
468,7
180.551
385
Huyện Tịnh Biên
907xx
60
355,5
120.781
340
Huyện Tri Tôn
908xx
97
600,4
133.109
222
Thành phố Long xuyên
901xx
321
115,4
278.658
2.415
Thành phố Châu Đốc
905xx
130
105,3
157.298
1494
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ
94xxx
90xxxx
292
65
1.603.543
1.409,0 km²
1138 người/km²
Tỉnh An Giang
90xxx
88xxxx
296
67
2.155.300
3.536,7 km²
609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu
97xxx
96xxxx
291
94
876.800
2.526 km²
355 người/km²
Tỉnh Bến Tre
86xxx
93xxxx
75
71
1.262.000
2359,5 km²
535 người/km²
Tỉnh Cà Mau
98xxx
97xxxx
290
69
1.219.900
5.294,9 km²
230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp
81xxx
81xxxx
67
66
1.680.300
3.378,8 km²
497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang
95xxx
91xxxx
293
95
773.800
1.602,4 km²
483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang
91xxx - 92xxx
92xxxx
297
68
1.738.800
6.348,5 km²
274 người/km²
Tỉnh Long An
82xxx - 83xxx
85xxxx
72
62
1.469.900
4491,9km²
327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng
6xxx
95xxxx
299
83
1.308.300
3.311,6 km²
395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang
84xxx
86xxxx
73
63
1.703.400
2508,6 km²
679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh
87xxx
94xxxx
294
84
1.012.600
2.341,2 km²
433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long
85xxx
89xxxx
70
64
1.092.730
1.475 km²
740 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Bình Minh – Tĩnh GiaXã Việt Hùng – Đông AnhXã Tân Thọ – Nông CốngXã Trung Hoá – Minh HóaXã Thông Huê – Trùng KhánhThị trấn Phủ Thông – Bạch ThôngXã Phú Sơn – Bù ĐăngPhường Hải Cảng – Qui NhơnXã Thượng Bằng La – Văn ChấnXã Dân Hoá – Minh HóaSame Tags PostXã Phú Mỹ – Phù NinhXã Đông Anh – Đông SơnXã Thạnh Phước – Tân UyênXã Tân Tiến – Hưng HàXã Hồng Nam – Hưng YênXã Đông Cuông – Văn YênXã Phước Quang – Tuy PhướcPhường Châu Phú A – Châu ĐốcThị trấn Lịch Hội Thượng – Trần ĐềXã Hoà Đồng – Tây Hoà