Xã Hoà Bắc – Di Linh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Di Linh , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Hoà Bắc – Di Linh
0.1.1 Bản đồ Xã Hoà Bắc – Di Linh
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Di Linh
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Di Linh55Xã Bảo Thuận10Xã Đinh Lạc12Xã Đinh Trang Hoà21Xã Đinh Trang Thượng5Xã Gia Bắc5Xã Gia Hiệp11Xã Gung Ré9Xã Hoà Bắc18Xã Hoà Nam16Xã Hoà Ninh16Xã Hoà Trung9Xã Liên Đầm10Xã Sơn Điền7Xã Tam Bố4Xã Tân Châu9Xã Tân Lâm6Xã Tân Nghĩa10Xã Tân Thượng11
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Đà Lạt 661xx787 205.287393,3522Thành phố Bảo Lộc 6645x - 6649x307 153.362232,6659Huyện Bảo Lâm 6640x - 6644x121 109.2361.457,175Huyện Cát Tiên 665xx80 38.288426,6 90Huyện Đạ Huoai 6665x - 6669x58 33.450489,6 68Huyện Đam Rông 6625x - 6629x52 38.407892,243Huyện Đạ Tẻh 6660x - 6664x115 43.810 523,784Huyện Di Linh 667xx244 160.830 1.614,6 99Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153Huyện Đức Trọng 668xx164 166.393901,8 184Huyện Lạc Dương 6620x - 6624x51 20.9051.312,528416Huyện Lâm Hà 663xx187 137.690978,5141
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốTỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Hoà Bắc – Di Linh
Bản đồ Xã Hoà Bắc – Di Linh
Thôn 1
673991
Thôn 10
674000
Thôn 11
674001
Thôn 12
674002
Thôn 13
674003
Thôn 14
674004
Thôn 15
674005
Thôn 16
674006
Thôn 17
674007
Thôn 18
674008
Thôn 2
673992
Thôn 3
673993
Thôn 4
673994
Thôn 5
673995
Thôn 6
673996
Thôn 7
673997
Thôn 8
673998
Thôn 9
673999
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Di Linh
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Di Linh
55
Xã Bảo Thuận
10
Xã Đinh Lạc
12
Xã Đinh Trang Hoà
21
Xã Đinh Trang Thượng
5
Xã Gia Bắc
5
Xã Gia Hiệp
11
Xã Gung Ré
9
Xã Hoà Bắc
18
Xã Hoà Nam
16
Xã Hoà Ninh
16
Xã Hoà Trung
9
Xã Liên Đầm
10
Xã Sơn Điền
7
Xã Tam Bố
4
Xã Tân Châu
9
Xã Tân Lâm
6
Xã Tân Nghĩa
10
Xã Tân Thượng
11
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx
787
205.287
393,3
522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x
307
153.362
232,6
659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x
121
109.236
1.457,1
75
Huyện Cát Tiên
665xx
80
38.288
426,6
90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x
58
33.450
489,6
68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x
52
38.407
892,2
43
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x
115
43.810
523,7
84
Huyện Di Linh
667xx
244
160.830
1.614,6
99
Huyện Đơn Dương
669xx
120
93.702
611,6
153
Huyện Đức Trọng
668xx
164
166.393
901,8
184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x
51
20.905
1.312,5284
16
Huyện Lâm Hà
663xx
187
137.690
978,5
141
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk
63xxx - 64xxx
63xxxx
500
47
1.827.800
13.125,4 km²
139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông
65xxx
64xxxx
501
48
553.200
6.515,6 km²
85 người/km²
Tỉnh Gia Lai
61xxx - 62xxx
60xxxx
59
81
1.359.900
15.536,9 km²
88 người/km²
Tỉnh Kon Tum
60xxx
58xxxx
60
82
473.300
9.689,6 km²
49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng
66xxx
67xxxx
63
49
1.246.200
9.773,5 km²
128 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Trà Lãnh – Tây TràHuyện Tam Đường – Tỉnh Lai ChâuXã Tà Tổng – Mường TèPhường Phú La – Hà ĐôngXã Hà Yên – Hà TrungXã Vĩnh Thịnh – Vĩnh ThạnhXã Xuân Hoà – Kế SáchXã Đá Bạc – Châu ĐứcXã Bản Thi – Chợ ĐồnPhường Hoà Khánh Nam – Liên ChiểuSame Tags PostXã Tân Hải – Phú TânXã Duy Châu – Duy XuyênXã Vạn Phước – Vạn NinhXã Hương Lâm – Hương KhêXã Thọ Tiến – Triệu SơnXã La Sơn – Bình LụcXã Hiếu Thành – Vũng LiêmXã Tả Van Chư – Bắc HàXã Đà Sơn – Đô LươngXã Thái Thủy – Lệ Thủy