Xã Hoà Mỹ – Phụng Hiệp cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phụng Hiệp , thuộc Tỉnh Hậu Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Hoà Mỹ – Phụng Hiệp
0.1.1 Bản đồ Xã Hoà Mỹ – Phụng Hiệp
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phụng Hiệp
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Cây Dương6Thị trấn Kinh Cùng6Thị trấn Phụng Hiệp13Xã Bình Thành5Xã Hiệp Hưng13Xã Hoà An14Xã Hoà Mỹ12Xã Long Thạnh10Xã Phụng Hiệp6Xã Phương Bình8Xã Phương Phú6Xã Tân Bình11Xã Tân Long8Xã Tân Phước Hưng12Xã Thạnh Hoà8
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hậu Giang
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị xã Ngã Bảy 956xx47 57.847 79732Thành phố Vị Thanh 951xx274 97.222 118,6774819Huyện Châu Thành 957xx64 89.242 134,5663Huyện Châu Thành A 958xx83 107.713 156,6688Huyện Long Mỹ 953xx125 85.000250340Huyện Phụng Hiệp 955xx138 210.089485,55433Huyện Vị Thuỷ 952xx74 99.476230,2432Thị xã Long Mỹ954xx
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Hoà Mỹ – Phụng Hiệp
Bản đồ Xã Hoà Mỹ – Phụng Hiệp
Hoà Mỹ3
911951
Hoà Mỹ4
911952
Hoà Mỹ5
911953
Hoà Mỹ6
911954
Hoà MỹLong Trường
911956
Hoà MỹMỹ Hiệp
911960
Hoà MỹMỹ Phú
911958
Hoà MỹMỹ Phú A
911959
Hoà MỹMỹ Thành
911961
Hoà MỹMỹ Thành A
911962
Hoà MỹTân Long
911955
Hoà MỹThạnh Mỹ C
911957
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phụng Hiệp
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cây Dương
6
Thị trấn Kinh Cùng
6
Thị trấn Phụng Hiệp
13
Xã Bình Thành
5
Xã Hiệp Hưng
13
Xã Hoà An
14
Xã Hoà Mỹ
12
Xã Long Thạnh
10
Xã Phụng Hiệp
6
Xã Phương Bình
8
Xã Phương Phú
6
Xã Tân Bình
11
Xã Tân Long
8
Xã Tân Phước Hưng
12
Xã Thạnh Hoà
8
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hậu Giang
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Ngã Bảy
956xx
47
57.847
79
732
Thành phố Vị Thanh
951xx
274
97.222
118,6774
819
Huyện Châu Thành
957xx
64
89.242
134,5
663
Huyện Châu Thành A
958xx
83
107.713
156,6
688
Huyện Long Mỹ
953xx
125
85.000
250
340
Huyện Phụng Hiệp
955xx
138
210.089
485,55
433
Huyện Vị Thuỷ
952xx
74
99.476
230,2
432
Thị xã Long Mỹ
954xx
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ
94xxx
90xxxx
292
65
1.603.543
1.409,0 km²
1138 người/km²
Tỉnh An Giang
90xxx
88xxxx
296
67
2.155.300
3.536,7 km²
609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu
97xxx
96xxxx
291
94
876.800
2.526 km²
355 người/km²
Tỉnh Bến Tre
86xxx
93xxxx
75
71
1.262.000
2359,5 km²
535 người/km²
Tỉnh Cà Mau
98xxx
97xxxx
290
69
1.219.900
5.294,9 km²
230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp
81xxx
81xxxx
67
66
1.680.300
3.378,8 km²
497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang
95xxx
91xxxx
293
95
773.800
1.602,4 km²
483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang
91xxx - 92xxx
92xxxx
297
68
1.738.800
6.348,5 km²
274 người/km²
Tỉnh Long An
82xxx - 83xxx
85xxxx
72
62
1.469.900
4491,9km²
327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng
6xxx
95xxxx
299
83
1.308.300
3.311,6 km²
395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang
84xxx
86xxxx
73
63
1.703.400
2508,6 km²
679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh
87xxx
94xxxx
294
84
1.012.600
2.341,2 km²
433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long
85xxx
89xxxx
70
64
1.092.730
1.475 km²
740 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Bình Thạnh – Trảng BàngXã Bình Trưng – Châu ThànhPhường Tây Sơn – Tam ĐiệpXã Trung Nghĩa – Vũng LiêmXã Nam Yang – Đăk ĐoaPhường Máy Chai – Ngô QuyềnXã Lử Thẩn – Si Ma CaiXã Hồng Định – Quảng UyênXã Hưng Lợi – Hưng NguyênXã Bắc Phong – Thuận BắcSame Tags PostXã Thới Quản – Gò QuaoXã Lộc Quang – Lộc NinhXã Lai Thành – Kim SơnXã Hải Lộc – Hậu LộcXã Văn Phú – Sơn DươngXã Tân Tây – Thạnh HóaXã Lộc Quảng – Bảo LâmXã Xuân Giang – Thọ XuânXã An Nghiệp – Tuy AnHuyện Gò Quao – Kiên Giang