Xã Hoà Sơn - Krông Bông - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh

Xã Hoà Sơn – Krông Bông cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Krông Bông , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

Danh mục

    • 0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Hoà Sơn – Krông Bông
      • 0.1.1 Bản đồ Xã Hoà Sơn – Krông Bông
  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Krông Bông
          • 1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Krông Kmar8 Xã Cư Đrăm8 Xã Cư Kty8 Xã Cư Pui10 Xã Dăng Kang7 Xã Ea Trul8 Xã Hoà Lễ12 Xã Hoà Phong11 Xã Hoà Sơn13 Xã Hoà Tân6 Xã Hoà Thành6 Xã Khuê Ngọc Điển12 Xã Yang Mao11 Xã Yang Reh8
  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk
          • 2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Buôn Ma Thuột 631xx1066326.135377,2865 Thị xã Buôn Hồ 640xx171 96.685282,1343 Huyện Buôn Đôn 638xx93 59.9591.410,443 Huyện Cư Kuin 641xx114 99.551288,3345 Huyện Cư M'Gar 639xx183 163.600824,4198 Huyện Ea H'Leo 636xx209 120.9681.335,191 Huyện Ea Kar 633xx239 141.3311.037,5136 Huyện Ea Súp 637xx154 58.5791.765,633 Huyện Krông A Na 642xx61 81.010356,1227 Huyện Krông Bông 644xx128 87.1391.257,569 Huyện Krông Búk 635xx104 57.387358,7160 Huyện Krông Năng 634xx197 118.223614,8147 Huyện Krông Pắc 632xx308 198.009625,8316 Huyện Lắk 643xx153 59.9541.25648 Huyện M'Đrắk 645xx168 65.0941.336,349
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
          • 3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km² Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km² Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km² Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km² Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Thông tin zip code /postal code Xã Hoà Sơn – Krông Bông

Bản đồ Xã Hoà Sơn – Krông Bông

Buôn Ja 637211
Thôn 1 637201
Thôn 3 637203
Thôn 4 637204
Thôn 5 637205
Thôn 6 637206
Thôn 7 637207
Thôn 8 637208
Thôn 9 637209
Thôn hoà xuân 637210
Thôn quảng đông 637202
Thôn tân sơn 637214
Thôn thanh phú 637213

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Krông Bông

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Krông Kmar8
Xã Cư Đrăm8
Xã Cư Kty8
Xã Cư Pui10
Xã Dăng Kang7
Xã Ea Trul8
Xã Hoà Lễ12
Xã Hoà Phong11
Xã Hoà Sơn13
Xã Hoà Tân6
Xã Hoà Thành6
Xã Khuê Ngọc Điển12
Xã Yang Mao11
Xã Yang Reh8

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột 631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ 640xx171 96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn 638xx93 59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin 641xx114 99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar 639xx183 163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo 636xx209 120.9681.335,191
Huyện Ea Kar 633xx239 141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp 637xx154 58.5791.765,633
Huyện Krông A Na 642xx61 81.010356,1227
Huyện Krông Bông 644xx128 87.1391.257,569
Huyện Krông Búk 635xx104 57.387358,7160
Huyện Krông Năng 634xx197 118.223614,8147
Huyện Krông Pắc 632xx308 198.009625,8316
Huyện Lắk 643xx153 59.9541.25648
Huyện M'Đrắk 645xx168 65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

New Post 4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi người Các yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành công Dùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong” Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mới Backlink DoFollow từ Pinterest [2019] Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93 Cách đặt backlink từ slides.com Cách đặt backlink trên calameo.com Cách đặt backlink trên Uid.me Cách đặt Backlink trên slashdot.org Same Category Post Xã Thủy Đông – Thạnh Hóa Xã Phú Hoà – Lương Tài Xã Xuân Thọ – Triệu Sơn Xã Lăng Hiếu – Trùng Khánh Xã Kỳ Lợi – Kỳ Anh Thị trấn Mỹ Long – Cầu Ngang Xã Tà Nung – Đà Lạt Phường Vạn Mỹ – Ngô Quyền Thị trấn Thứa – Lương Tài Xã Hội Xuân – Cai Lậy Same Tags Post Tỉnh Đắk Nông Xã Thiện Mỹ – Trà Ôn Xã Thăng Long – Nông Cống Xã An Bình – Long Hồ Xã Việt Hùng – Trực Ninh Xã Thạch Bình – Thạch Thành Xã Phương Viên – Chợ Đồn Xã Nậm Rạng – Văn Bàn Xã KDang – Đăk Đoa Xã Châu Tiến – Quỳ Châu

More from this author

View all posts
  • Phường Phương Lâm – Hòa Bình
  • Xã Thanh Lương – Bình Long
  • Meton Responsive Seo Blogger Template [ blogspot themes ]
  • Xã Cam Phước Tây – Cam Lâm

Từ khóa » Hòa Sơn Krông Bông