Xã Hoàng Cương – Thanh Ba cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Ba , thuộc Tỉnh Phú Thọ , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Hoàng Cương – Thanh Ba
0.1.1 Bản đồ Xã Hoàng Cương – Thanh Ba
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Ba
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Thanh Ba12 Xã Chí Tiên10 Xã Đại An8 Xã Đông Lĩnh8 Xã Đông Thành17 Xã Đồng Xuân8 Xã Đỗ Sơn12 Xã Đỗ Xuyên12 Xã Hanh Cù8 Xã Hoàng Cương5 Xã Khải Xuân12 Xã Lương Lỗ18 Xã Mạn Lạn9 Xã Năng Yên8 Xã Ninh Dân12 Xã Phương Lĩnh8 Xã Quảng Nạp6 Xã Sơn Cương9 Xã Thái Ninh7 Xã Thanh Hà11 Xã Thanh Vân12 Xã Thanh Xá5 Xã Vân Lĩnh5 Xã Võ Lao11 Xã Vũ Ẻn8 Xã Yển Khê15 Xã Yên Nội5
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Thọ
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Việt Trì 351xx658 283.995 111,75 2.541 Thị xã Phú Thọ 3590x - 3594x233 71.600 64,60071.108 Huyện Cẩm Khê356xx197 125.790234,2537 Huyện Đoan Hùng 353xx275 103.743302,4343 Huyện Hạ Hoà 354xx295 104.872339,4309 Huyện Lâm Thao 3525x - 3529x203 99.85997,51.024 Huyện Phù Ninh 3520x - 3524x199 94.094156,4602 Huyện Tam Nông 3595x - 3599x145 75.469 155,5485 Huyện Tân Sơn 3555x - 3559x167 76.035688,6110 Huyện Thanh Ba 357xx261 108.015 195553 Huyện Thanh Sơn 3580x - 3584x269 117.665620,6 190 Huyện Thanh Thuỷ 3585x - 3589x133 75.588123,8611 Huyện Yên Lập3550x - 3554x225 82.213 437,5188
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km² Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km² Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km² Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km² Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km² Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km² Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km² Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km² Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km² Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km² Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Hoàng Cương – Thanh Ba
Bản đồ Xã Hoàng Cương – Thanh Ba
Khu 1
295905
Khu 2
295901
Khu 3
295902
Khu 4
295903
Khu 5
295904
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Ba
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thanh Ba
12
Xã Chí Tiên
10
Xã Đại An
8
Xã Đông Lĩnh
8
Xã Đông Thành
17
Xã Đồng Xuân
8
Xã Đỗ Sơn
12
Xã Đỗ Xuyên
12
Xã Hanh Cù
8
Xã Hoàng Cương
5
Xã Khải Xuân
12
Xã Lương Lỗ
18
Xã Mạn Lạn
9
Xã Năng Yên
8
Xã Ninh Dân
12
Xã Phương Lĩnh
8
Xã Quảng Nạp
6
Xã Sơn Cương
9
Xã Thái Ninh
7
Xã Thanh Hà
11
Xã Thanh Vân
12
Xã Thanh Xá
5
Xã Vân Lĩnh
5
Xã Võ Lao
11
Xã Vũ Ẻn
8
Xã Yển Khê
15
Xã Yên Nội
5
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Thọ
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Việt Trì
351xx
658
283.995
111,75
2.541
Thị xã Phú Thọ
3590x - 3594x
233
71.600
64,6007
1.108
Huyện Cẩm Khê
356xx
197
125.790
234,2
537
Huyện Đoan Hùng
353xx
275
103.743
302,4
343
Huyện Hạ Hoà
354xx
295
104.872
339,4
309
Huyện Lâm Thao
3525x - 3529x
203
99.859
97,5
1.024
Huyện Phù Ninh
3520x - 3524x
199
94.094
156,4
602
Huyện Tam Nông
3595x - 3599x
145
75.469
155,5
485
Huyện Tân Sơn
3555x - 3559x
167
76.035
688,6
110
Huyện Thanh Ba
357xx
261
108.015
195
553
Huyện Thanh Sơn
3580x - 3584x
269
117.665
620,6
190
Huyện Thanh Thuỷ
3585x - 3589x
133
75.588
123,8
611
Huyện Yên Lập
3550x - 3554x
225
82.213
437,5
188
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang
26xxx
23xxxx
204
98, 13
1.624.456
3.849,7 km²
421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn
23xxx
26xxxx
209
97
330.100
4.859,4 km²
62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng
21xxx
27xxxx
206
11
517.900
6.707,9 km²
77 người/km²
Tỉnh Hà Giang
20xxx
31xxxx
219
23
771.200
7.914,9 km²
97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn
25xxx
24xxxx
205
12
751.200
8.320,8 km²
90 người/km²
Tỉnh Lào Cai
31xxx
33xxxx
214
24
656.900
6.383,9 km²
103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ
35xxx
29xxxx
210
19
1.351.000
3.533,4 km²
382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh
01xxx - 02xxx
20xxxx
203
14
1.211.300
6.102,3 km²
199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên
24xxx
25xxxx
208
20
1.156.000
3536,4 km²
32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang
22xxx
30xxxx
207
22
746.700
5.867,3 km²
127 người/km²
Tỉnh Yên Bái
33xxx
32xxxx
216
21
771.600
6.886,3 km²
112 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Hồng Vân – A LướiXã Hương Nê – Ngân SơnXã Yên Hùng – Yên ĐịnhPhường Trần Hưng Đạo – Hạ LongXã Phú Mậu – Phú VangXã Cát Vân – Như XuânXã Căn Co – Sìn HồXã Phong Lạc – Trần Văn ThờiXã Long Khánh – Bảo YênXã Hải Triều – Tiên LữSame Tags PostXã Đông Lĩnh – Thanh BaXã Thái Trị – Vĩnh HưngXã Các Sơn – Tĩnh GiaXã Lũng Thầu – Đồng VănXã Ân Tường Tây – Hoài ÂnXã Trung Lập – Vĩnh BảoXã Đại Tự – Yên LạcXã Đông Sơn – Đô LươngPhường Bắc Sơn – Uông BíXã Tây Sơn – Kỳ Sơn