Xạ Khuẩn – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Xạ khuẩn
Hình ảnh của Actinomyces israelii dưới kính hiển vi điện tử.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Bacteria
Ngành (phylum)ActinobacteriaMargulis
Lớp (class)ActinobacteriaStackebrandt et al. 1997
Phân lớp
  • ?Nostocoida limicola I ♠
  • ?Candidatus Planktophila Jezbera et al. 2009
  • ?Cathayosporangium ♠ Runmao et al. 1995
  • ?Tonsillophilus suis ♠ Azuma and Bak 1980
  • Acidimicrobidae Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
    • Acidimicrobiales Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
  • Coriobacteridae Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
    • Coriobacteriales Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
  • Nitriliruptoridae Kurahashi et al. 2010
    • Nitriliruptorales Sorokin et al. 2009
    • Euzebyales Kurahashi et al. 2010
  • Rubrobacteridae Rainey et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
    • Gaiellales Albuquerque et al. 2012
    • Rubrobacterales Rainey et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
    • Solirubrobacterales Reddy and Garcia-Pichel 2009
    • Thermoleophilales Reddy and Garcia-Pichel 2009
  • Actinobacteridae Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
    • Bifidobacteriales Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
    • Actinomycetales Buchanan 1917 emend. Zhi et al. 2009

Xạ khuẩn (danh pháp khoa học: Actinobacteria; tiếng Anh: Actinomycetes) là một nhóm vi khuẩn nhân sơ

(Eubacteria) phân bố rất rộng rãi trong tự nhiên. Trước kia được xếp vào Tản thực vật (tức nấm), nhưng ngày nay chúng được xếp vào vi khuẩn (Schizomycetes)

Xạ khuẩn có nhiều nét khác với nấm nhưng giống vi khuẩn:

  • Có giai đoạn đơn bào và có giai đoạn đa bào
  • Kích thước rất nhỏ
  • Nhân giống với vi khuẩn, không có màng nhân và tiểu hạch
  • Vách tế bào không chứa celluloz hoặc kitin, giống với vi khuẩn
  • Phân chia tế bào giống với vi khuẩn (kiểu Amitoz)
  • Xạ khuẩn không có giới tính (không có tế bào đực cái)
  • Hoại sinh và ký sinh

Xạ khuẩn sống trong đất, tham dự vào quá trình chuyển hóa tự nhiên của nhiều hợp chất trong đất.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn] Ngành Xạ khuẩn Actinobacteria Lớp Xạ khuẩn Actinobacteria
  • Phân lớp Acidimicrobidae
    • Bộ Acidimicrobiales
  • Phân lớp Actinobacteridae
    • Bộ Actinomycetales
    • Bộ Bifidobacteriales
  • Phân lớp Coriobacteridae
    • Bộ Coriobacteriales
  • Phân lớp Rubrobacteridae
    • Bộ Rubrobacterales
  • Phân lớp Sphaerobacteridae
    • Bộ Sphaerobacterales

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc tính của xạ khuẩn là khả năng tiết kháng sinh (antibiotic), dùng làm thuốc điều trị bệnh cho người, gia súc và cây trồng. Xạ khuẩn còn có khả năng sinh ra các vitamin thuộc nhóm B, một số amino acid và các acid hữu cơ. Xạ khuẩn còn có khả năng tiết ra các enzym (proteas, amylaz...) và trong tương lai có thể dùng xạ khuẩn để chế biến thực phẩm thay cho nấm và vi khuẩn vì nấm có thể sinh ra aflatonxin độc cho người và gia súc.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Xạ khuẩn.
  • x
  • t
  • s
  • Độc tố
    • enterotoxin
    • neurotoxin
    • hemotoxin
    • cardiotoxin
    • phototoxin
Độc tố vi khuẩn
Ngoại độc tố
Gram dương
Trực khuẩnClostridium: tetani (Tetanospasmin) · perfringens (Alpha toxin, Enterotoxin) · difficile (A, B) · Vi khuẩn Clostridium botulinum (Botulinum ) khác: Anthrax toxin · Listeriolysin O
Cầu khuẩnStreptolysin · Leukocidin (Panton-Valentine leukocidin) · Staphylococcus (Staphylococcus aureus alpha/beta/delta, Exfoliatin, Toxic shock syndrome toxin, SEB)
Xạ khuẩnCord factor · Diphtheria toxin
Gram âmShiga toxin · Verotoxin/shiga-like toxin (E. coli) · E. coli heat-stable enterotoxin/enterotoxin · Cholera toxin · Pertussis toxin · Pseudomonas exotoxin · Extracellular adenylate cyclase
Theo cơ chếtype I (Superantigen) · type II (Pore forming toxins) · type III (AB toxin/AB5)
EndotoxinLipopolysaccharide (Lipid A) · Bacillus thuringiensis delta endotoxin
Virulence factorClumping factor A · Fibronectin binding protein A
Mycotoxin (Độc tố vi nấm)Aflatoxin · Amatoxin (alpha-amanitin, beta-amanitin, gamma-amanitin, epsilon-amanitin) · Citrinin · Cytochalasin · Ergotamine · Fumonisin (Fumonisin B1, Fumonisin B2) · Gliotoxin · Ibotenic acid · Muscimol · Ochratoxin · Patulin · Sterigmatocystin · Trichothecene · Vomitoxin · Zeranol · Zearalenone
Động vật không xương sốngđộng vật chân đốt: bọ cạp: Charybdotoxin, Maurotoxin, Agitoxin, Margatoxin, Slotoxin, Scyllatoxin, Hefutoxin, Lq2 · nhện: Latrotoxin (Alpha-latrotoxin) · Stromatoxin · PhTx3Động vật thân mềm: Conotoxin · Eledoisin · Onchidal · Saxitoxin
Độc tố gốc thực vậtAmygdalin  · Anisatin · Antiarin · Brucine · Chaconine · Cicutoxin · Daphnin · Delphinine · Divicine · Djenkolic acid · Falcarinol · Gossypol · Helenalin · Ledol · Linamarin · Lotaustralin · Mimosine · Oenanthotoxin · Oleandrin · Persin · Protoanemonin · Pseudaconitine · Retronecine · Resiniferatoxin · Scopolamine · Solamargine · Solanidine · Solanine · Solasodamine · Solasodine · Solasonine · Solauricidine · Solauricine · Strychnine · Swainsonine · Tagetitoxin · Tinyatoxin · Tomatine · Toxalbumin · (Abrin · Ricin) · Tutin
Động vật có xương sốngcá: Ciguatera · Tetrodotoxin

Động vật lưỡng cư: (+)-Allopumiliotoxin 267A · Batrachotoxin · Bufotoxins (Arenobufagin, Bufotalin, Bufotenin · Cinobufagin, Marinobufagin) · Epibatidine · Histrionicotoxin · Pumiliotoxin 251D · Tarichatoxin

bò sát/nọc độc rắn: Bungarotoxin (Alpha-Bungarotoxin, Beta-Bungarotoxin) · Calciseptine · Taicatoxin · Calcicludine · Cardiotoxin III
Lưu ý: Một số độc tố được sinh ra bởi các loài cấp thấp và các loài trung gian
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Sự sống hiện hữu trên Trái Đất
Vi khuẩn
  • Acidobacteria
  • Xạ khuẩn
  • Aquificae
  • Bacteroidetes
  • Chlamydiae
  • Chlorobi
  • Chloroflexi (phylum)
  • Chrysiogenaceae
  • Vi khuẩn lam
  • Deferribacteraceae
  • Deinococcus-Thermus
  • Dictyoglomi
  • Fibrobacteres
  • Firmicutes
  • Fusobacteria
  • Gemmatimonadetes
  • Nitrospirae
  • Planctomycetes
  • Proteobacteria
  • Spirochaetes
  • Thermodesulfobacteria
  • Thermomicrobia
  • Thermotogae
  • Verrucomicrobia
Cổ khuẩn
  • Crenarchaeota
  • Euryarchaeota
  • Korarchaeota
  • Nanoarchaeota
  • Archaeal Richmond Mine Acidophilic Nanoorganisms
Sinh vật nhân thực
Sinh vật nguyên sinh
  • Heterokontophyta
  • Haptophyta
  • Cryptophyta
  • Ciliophora
  • Apicomplexa
  • Dinoflagellata
  • Euglenozoa
  • Percolozoa
  • Metamonada
  • Trùng tia
  • Trùng lỗ
  • Cercozoa
  • Rhodophyta
  • Glaucophyta
  • Amoebozoa
  • Choanozoa
Nấm
  • Chytridiomycota
  • Blastocladiomycota
  • Neocallimastigomycota
  • Glomeromycota
  • Zygomycota
  • Ascomycota
  • Basidiomycota
Thực vật
  • Chlorophyta
  • Ngành Luân tảo
  • Marchantiophyta
  • Anthocerotophyta
  • Ngành Rêu
  • Ngành Thạch tùng
  • Pteridophyta
  • Cycadophyta
  • Ginkgophyta
  • Ngành Thông
  • Ngành Dây gắm
  • Magnoliophyta
Động vật
  • Porifera
  • Placozoa
  • Ctenophora
  • Ngành Thích ty bào
  • Orthonectida
  • Dicyemida
  • Acoelomorpha
  • Chaetognatha
  • Chordata
  • Hemichordata
  • Echinodermata
  • Xenoturbellida
  • Kinorhyncha
  • Loricifera
  • Priapulida
  • Nematoda
  • Nematomorpha
  • Onychophora
  • Tardigrada
  • Arthropoda
  • Platyhelminthes
  • Gastrotricha
  • Rotifera
  • Động vật đầu móc
  • Gnathostomulida
  • Micrognathozoa
  • Cycliophora
  • Ngành Sá sùng
  • Nemertea
  • Phoronida
  • Bryozoa
  • Entoprocta
  • Brachiopoda
  • Động vật thân mềm
  • Ngành Giun đốt
  • Echiura
Incertae sedisParakaryon
Liên quan * Sự sống ngoài Trái Đất
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb16576154z (data)
  • GND: 4183507-4
  • LCCN: sh2007000158
  • NKC: ph203130
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q130914
  • BioLib: 169626
  • CoL: 622BJ
  • EoL: 7861
  • GBIF: 26
  • iNaturalist: 151842
  • IRMNG: 233
  • ITIS: 956099
  • LPSN: actinobacteria
  • NZOR: 0166277e-9e33-4dd5-9c37-40e16972cabd
  • Open Tree of Life: 5246105
  • Paleobiology Database: 325172
  • PPE: actinobacteria
  • WoRMS: 178057

Từ khóa » Hình Thức Sinh Sản Của Xạ Khuẩn Là Gì