| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Xạ khuẩn |
---|
Hình ảnh của Actinomyces israelii dưới kính hiển vi điện tử. |
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Bacteria |
---|
Ngành (phylum) | ActinobacteriaMargulis |
---|
Lớp (class) | ActinobacteriaStackebrandt et al. 1997 |
---|
Phân lớp |
---|
- ?Nostocoida limicola I ♠
- ?Candidatus Planktophila Jezbera et al. 2009
- ?Cathayosporangium ♠ Runmao et al. 1995
- ?Tonsillophilus suis ♠ Azuma and Bak 1980
- Acidimicrobidae Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
- Acidimicrobiales Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
- Coriobacteridae Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
- Coriobacteriales Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
- Nitriliruptoridae Kurahashi et al. 2010
- Nitriliruptorales Sorokin et al. 2009
- Euzebyales Kurahashi et al. 2010
- Rubrobacteridae Rainey et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
- Gaiellales Albuquerque et al. 2012
- Rubrobacterales Rainey et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
- Solirubrobacterales Reddy and Garcia-Pichel 2009
- Thermoleophilales Reddy and Garcia-Pichel 2009
- Actinobacteridae Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
- Bifidobacteriales Stackebrandt et al. 1997 emend. Zhi et al. 2009
- Actinomycetales Buchanan 1917 emend. Zhi et al. 2009
|
Xạ khuẩn (danh pháp khoa học: Actinobacteria; tiếng Anh: Actinomycetes) là một nhóm vi khuẩn nhân sơ
(Eubacteria) phân bố rất rộng rãi trong tự nhiên. Trước kia được xếp vào Tản thực vật (tức nấm), nhưng ngày nay chúng được xếp vào vi khuẩn (Schizomycetes)
Xạ khuẩn có nhiều nét khác với nấm nhưng giống vi khuẩn:
- Có giai đoạn đơn bào và có giai đoạn đa bào
- Kích thước rất nhỏ
- Nhân giống với vi khuẩn, không có màng nhân và tiểu hạch
- Vách tế bào không chứa celluloz hoặc kitin, giống với vi khuẩn
- Phân chia tế bào giống với vi khuẩn (kiểu Amitoz)
- Xạ khuẩn không có giới tính (không có tế bào đực cái)
- Hoại sinh và ký sinh
Xạ khuẩn sống trong đất, tham dự vào quá trình chuyển hóa tự nhiên của nhiều hợp chất trong đất.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn] Ngành Xạ khuẩn
Actinobacteria Lớp Xạ khuẩn
Actinobacteria - Phân lớp Acidimicrobidae
- Phân lớp Actinobacteridae
- Bộ Actinomycetales
- Bộ Bifidobacteriales
- Phân lớp Coriobacteridae
- Phân lớp Rubrobacteridae
- Phân lớp Sphaerobacteridae
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn] Đặc tính của xạ khuẩn là khả năng tiết kháng sinh (antibiotic), dùng làm thuốc điều trị bệnh cho người, gia súc và cây trồng. Xạ khuẩn còn có khả năng sinh ra các vitamin thuộc nhóm B, một số amino acid và các acid hữu cơ. Xạ khuẩn còn có khả năng tiết ra các enzym (proteas, amylaz...) và trong tương lai có thể dùng xạ khuẩn để chế biến thực phẩm thay cho nấm và vi khuẩn vì nấm có thể sinh ra aflatonxin độc cho người và gia súc.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Xạ khuẩn.
- Độc tố
- enterotoxin
- neurotoxin
- hemotoxin
- cardiotoxin
- phototoxin
|
---|
Độc tố vi khuẩn | Ngoại độc tố | Gram dương | Trực khuẩn | Clostridium: tetani (Tetanospasmin) · perfringens (Alpha toxin, Enterotoxin) · difficile (A, B) · Vi khuẩn Clostridium botulinum (Botulinum ) khác: Anthrax toxin · Listeriolysin O |
---|
Cầu khuẩn | Streptolysin · Leukocidin (Panton-Valentine leukocidin) · Staphylococcus (Staphylococcus aureus alpha/beta/delta, Exfoliatin, Toxic shock syndrome toxin, SEB) |
---|
Xạ khuẩn | Cord factor · Diphtheria toxin |
---|
|
---|
Gram âm | Shiga toxin · Verotoxin/shiga-like toxin (E. coli) · E. coli heat-stable enterotoxin/enterotoxin · Cholera toxin · Pertussis toxin · Pseudomonas exotoxin · Extracellular adenylate cyclase |
---|
Theo cơ chế | type I (Superantigen) · type II (Pore forming toxins) · type III (AB toxin/AB5) |
---|
|
---|
Endotoxin | Lipopolysaccharide (Lipid A) · Bacillus thuringiensis delta endotoxin |
---|
Virulence factor | Clumping factor A · Fibronectin binding protein A |
---|
|
---|
Mycotoxin (Độc tố vi nấm) | Aflatoxin · Amatoxin (alpha-amanitin, beta-amanitin, gamma-amanitin, epsilon-amanitin) · Citrinin · Cytochalasin · Ergotamine · Fumonisin (Fumonisin B1, Fumonisin B2) · Gliotoxin · Ibotenic acid · Muscimol · Ochratoxin · Patulin · Sterigmatocystin · Trichothecene · Vomitoxin · Zeranol · Zearalenone |
---|
Động vật không xương sống | động vật chân đốt: bọ cạp: Charybdotoxin, Maurotoxin, Agitoxin, Margatoxin, Slotoxin, Scyllatoxin, Hefutoxin, Lq2 · nhện: Latrotoxin (Alpha-latrotoxin) · Stromatoxin · PhTx3Động vật thân mềm: Conotoxin · Eledoisin · Onchidal · Saxitoxin |
---|
Độc tố gốc thực vật | Amygdalin · Anisatin · Antiarin · Brucine · Chaconine · Cicutoxin · Daphnin · Delphinine · Divicine · Djenkolic acid · Falcarinol · Gossypol · Helenalin · Ledol · Linamarin · Lotaustralin · Mimosine · Oenanthotoxin · Oleandrin · Persin · Protoanemonin · Pseudaconitine · Retronecine · Resiniferatoxin · Scopolamine · Solamargine · Solanidine · Solanine · Solasodamine · Solasodine · Solasonine · Solauricidine · Solauricine · Strychnine · Swainsonine · Tagetitoxin · Tinyatoxin · Tomatine · Toxalbumin · (Abrin · Ricin) · Tutin |
---|
Động vật có xương sống | cá: Ciguatera · Tetrodotoxin Động vật lưỡng cư: (+)-Allopumiliotoxin 267A · Batrachotoxin · Bufotoxins (Arenobufagin, Bufotalin, Bufotenin · Cinobufagin, Marinobufagin) · Epibatidine · Histrionicotoxin · Pumiliotoxin 251D · Tarichatoxin bò sát/nọc độc rắn: Bungarotoxin (Alpha-Bungarotoxin, Beta-Bungarotoxin) · Calciseptine · Taicatoxin · Calcicludine · Cardiotoxin III |
---|
Lưu ý: Một số độc tố được sinh ra bởi các loài cấp thấp và các loài trung gian |
- Thể loại
|
Sự sống hiện hữu trên Trái Đất |
---|
Vi khuẩn | - Acidobacteria
- Xạ khuẩn
- Aquificae
- Bacteroidetes
- Chlamydiae
- Chlorobi
- Chloroflexi (phylum)
- Chrysiogenaceae
- Vi khuẩn lam
- Deferribacteraceae
- Deinococcus-Thermus
- Dictyoglomi
- Fibrobacteres
- Firmicutes
- Fusobacteria
- Gemmatimonadetes
- Nitrospirae
- Planctomycetes
- Proteobacteria
- Spirochaetes
- Thermodesulfobacteria
- Thermomicrobia
- Thermotogae
- Verrucomicrobia
|
---|
| |
Cổ khuẩn | - Crenarchaeota
- Euryarchaeota
- Korarchaeota
- Nanoarchaeota
- Archaeal Richmond Mine Acidophilic Nanoorganisms
|
---|
|
Sinh vật nhân thực | Sinh vật nguyên sinh | - Heterokontophyta
- Haptophyta
- Cryptophyta
- Ciliophora
- Apicomplexa
- Dinoflagellata
- Euglenozoa
- Percolozoa
- Metamonada
- Trùng tia
- Trùng lỗ
- Cercozoa
- Rhodophyta
- Glaucophyta
- Amoebozoa
- Choanozoa
|
---|
Nấm | - Chytridiomycota
- Blastocladiomycota
- Neocallimastigomycota
- Glomeromycota
- Zygomycota
- Ascomycota
- Basidiomycota
|
---|
Thực vật | - Chlorophyta
- Ngành Luân tảo
- Marchantiophyta
- Anthocerotophyta
- Ngành Rêu
- Ngành Thạch tùng
- Pteridophyta
- Cycadophyta
- Ginkgophyta
- Ngành Thông
- Ngành Dây gắm
- Magnoliophyta
|
---|
Động vật | - Porifera
- Placozoa
- Ctenophora
- Ngành Thích ty bào
- Orthonectida
- Dicyemida
- Acoelomorpha
- Chaetognatha
- Chordata
- Hemichordata
- Echinodermata
- Xenoturbellida
- Kinorhyncha
- Loricifera
- Priapulida
- Nematoda
- Nematomorpha
- Onychophora
- Tardigrada
- Arthropoda
- Platyhelminthes
- Gastrotricha
- Rotifera
- Động vật đầu móc
- Gnathostomulida
- Micrognathozoa
- Cycliophora
- Ngành Sá sùng
- Nemertea
- Phoronida
- Bryozoa
- Entoprocta
- Brachiopoda
- Động vật thân mềm
- Ngành Giun đốt
- Echiura
|
---|
|
---|
Incertae sedis | Parakaryon |
---|
Liên quan * Sự sống ngoài Trái Đất |
Tiêu đề chuẩn | - BNF: cb16576154z (data)
- GND: 4183507-4
- LCCN: sh2007000158
- NKC: ph203130
|
---|
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại | - Wikidata: Q130914
- BioLib: 169626
- EoL: 7861
- Fossilworks: 325172
- GBIF: 26
- iNaturalist: 151842
- IRMNG: 233
- ITIS: 956099
- LPSN: actinobacteria
- NZOR: 0166277e-9e33-4dd5-9c37-40e16972cabd
- WoRMS: 178057
|
---|