Xã Lương Thế Trân – Cái Nước cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cái Nước , thuộc Tỉnh Cà Mau , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Lương Thế Trân – Cái Nước
0.1.1 Bản đồ Xã Lương Thế Trân – Cái Nước
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cái Nước
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Cái Nước10 Xã Đông Hưng7 Xã Đông Thới5 Xã Hòa Mỹ7 Xã Hưng Mỹ6 Xã Lương Thế Trân6 Xã Phú Hưng10 Xã Tân Hưng12 Xã Tân Hưng Đông12 Xã Thạnh Phú6 Xã Trần Thới12
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Cà Mau 981xx355204.895250,3819 Huyện Cái Nước 986xx93137.396417,1 329 Huyện Đầm Dơi 987xx157182.028 826,1220 Huyện Năm Căn 988xx6766.229 494,1134 Huyện Ngọc Hiển 989xx9883.152733,1513113 Huyện Phú Tân 985xx72103.885463,9224 Huyện Thới Bình 982xx107134.286640210 Huyện Trần Văn Thời 984xx142186.252716,2260 Huyện U Minh 983xx7092.312774,6150119
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km² Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km² Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km² Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km² Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km² Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km² Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km² Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km² Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km² Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km² Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km² Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km² Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Lương Thế Trân – Cái Nước
Bản đồ Xã Lương Thế Trân – Cái Nước
Lương Thế TrânBà Bèo
972810
Lương Thế TrânBào Kè
972807
Lương Thế TrânHòa Trung
972806
Lương Thế TrânNăm Đảm
972811
Lương Thế TrânTrung Hưng
972808
Lương Thế TrânTrung Thành
972809
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cái Nước
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cái Nước
10
Xã Đông Hưng
7
Xã Đông Thới
5
Xã Hòa Mỹ
7
Xã Hưng Mỹ
6
Xã Lương Thế Trân
6
Xã Phú Hưng
10
Xã Tân Hưng
12
Xã Tân Hưng Đông
12
Xã Thạnh Phú
6
Xã Trần Thới
12
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cà Mau
981xx
355
204.895
250,3
819
Huyện Cái Nước
986xx
93
137.396
417,1
329
Huyện Đầm Dơi
987xx
157
182.028
826,1
220
Huyện Năm Căn
988xx
67
66.229
494,1
134
Huyện Ngọc Hiển
989xx
98
83.152
733,1513
113
Huyện Phú Tân
985xx
72
103.885
463,9
224
Huyện Thới Bình
982xx
107
134.286
640
210
Huyện Trần Văn Thời
984xx
142
186.252
716,2
260
Huyện U Minh
983xx
70
92.312
774,6150
119
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ
94xxx
90xxxx
292
65
1.603.543
1.409,0 km²
1138 người/km²
Tỉnh An Giang
90xxx
88xxxx
296
67
2.155.300
3.536,7 km²
609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu
97xxx
96xxxx
291
94
876.800
2.526 km²
355 người/km²
Tỉnh Bến Tre
86xxx
93xxxx
75
71
1.262.000
2359,5 km²
535 người/km²
Tỉnh Cà Mau
98xxx
97xxxx
290
69
1.219.900
5.294,9 km²
230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp
81xxx
81xxxx
67
66
1.680.300
3.378,8 km²
497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang
95xxx
91xxxx
293
95
773.800
1.602,4 km²
483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang
91xxx - 92xxx
92xxxx
297
68
1.738.800
6.348,5 km²
274 người/km²
Tỉnh Long An
82xxx - 83xxx
85xxxx
72
62
1.469.900
4491,9km²
327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng
6xxx
95xxxx
299
83
1.308.300
3.311,6 km²
395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang
84xxx
86xxxx
73
63
1.703.400
2508,6 km²
679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh
87xxx
94xxxx
294
84
1.012.600
2.341,2 km²
433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long
85xxx
89xxxx
70
64
1.092.730
1.475 km²
740 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Vĩnh Lâm – Vĩnh LinhPhường Ngô Mây – An KhêXã Liên Sơn – Gia ViễnXã Vân An – Hà QuảngPhường Lái Hiếu – Ngã BảyXã Vĩnh Tiến – Vĩnh LộcXã Vàng Ma Chải – Phong ThổPhường Thạnh Hoà – Thốt NốtXã Bảo Thanh – Phù NinhPhường An Bình – Biên HòaSame Tags PostXã Sơn Lĩnh – Hương SơnXã Minh Tiến – Ngọc LặcXã Đại Phú – Sơn DươngXã Hưng Nhượng – Giồng TrômXã Tân Lập – Lục NgạnXã Thạch Hạ – Hà TĩnhXã Việt Hùng – Vũ ThưXã Tê Xăng – Tu Mơ RôngXã Pa Cheo – Bát XátXã Đông Hải – Quỳnh Phụ