Xã Thái Thịnh – Kinh Môn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Kinh Môn , thuộc Tỉnh Hải Dương , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Thái Thịnh – Kinh Môn
0.1.1 Bản đồ Xã Thái Thịnh – Kinh Môn
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kinh Môn
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Kinh Môn7 Thị trấn Minh Tân3 Thị trấn Phú Thứ2 Xã An Phụ5 Xã An Sinh4 Xã Bạch Đằng3 Xã Duy Tân5 Xã Hiến Thành6 Xã Hiệp An4 Xã Hiệp Hoà3 Xã Hiệp Sơn4 Xã Hoành Sơn3 Xã Lạc Long6 Xã Lê Ninh5 Xã Long Xuyên2 Xã Minh Hoà3 Xã Phạm Mệnh2 Xã Phúc Thành3 Xã Quang Trung4 Xã Tân Dân4 Xã Thái Sơn3 Xã Thái Thịnh4 Xã Thăng Long5 Xã Thất Hùng4 Xã Thượng Quận8
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hải Dương
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Hải Dương 031xx941253.893 71,383.557 Huyện Bình Giang 0370x - 0374x101104.167104,8994 Huyện Cẩm Giàng 0360x - 0364x133127.1861091.167 Thị xã Chí Linh 0350x - 0354x167164.837282584 Huyện Gia Lộc0365x - 0369x126134.509111,81.203 Huyện Kim Thành 033xx86122.482 112,91.085 Huyện Kinh Môn 034xx102157.007 163,3961 Huyện Nam Sách 0355x - 0359x104112.0941091.028 Huyện Ninh Giang 038xx109141.533135,41.045 Huyện Thanh Hà 032xx89153.555158,9966 Huyện Thanh Miện 0375x - 0379x99122.690122,31.003 Huyện Tứ Kỳ 039xx116158.722170934
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km² Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km² Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km² Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km² Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Thái Thịnh – Kinh Môn
Bản đồ Xã Thái Thịnh – Kinh Môn
Thôn Nhất Sơn
174053
Thôn Sơn Khê
174054
Thôn Tống Buồng
174052
Thôn Tống Xá
174051
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kinh Môn
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Kinh Môn
7
Thị trấn Minh Tân
3
Thị trấn Phú Thứ
2
Xã An Phụ
5
Xã An Sinh
4
Xã Bạch Đằng
3
Xã Duy Tân
5
Xã Hiến Thành
6
Xã Hiệp An
4
Xã Hiệp Hoà
3
Xã Hiệp Sơn
4
Xã Hoành Sơn
3
Xã Lạc Long
6
Xã Lê Ninh
5
Xã Long Xuyên
2
Xã Minh Hoà
3
Xã Phạm Mệnh
2
Xã Phúc Thành
3
Xã Quang Trung
4
Xã Tân Dân
4
Xã Thái Sơn
3
Xã Thái Thịnh
4
Xã Thăng Long
5
Xã Thất Hùng
4
Xã Thượng Quận
8
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hải Dương
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hải Dương
031xx
941
253.893
71,38
3.557
Huyện Bình Giang
0370x - 0374x
101
104.167
104,8
994
Huyện Cẩm Giàng
0360x - 0364x
133
127.186
109
1.167
Thị xã Chí Linh
0350x - 0354x
167
164.837
282
584
Huyện Gia Lộc
0365x - 0369x
126
134.509
111,8
1.203
Huyện Kim Thành
033xx
86
122.482
112,9
1.085
Huyện Kinh Môn
034xx
102
157.007
163,3
961
Huyện Nam Sách
0355x - 0359x
104
112.094
109
1.028
Huyện Ninh Giang
038xx
109
141.533
135,4
1.045
Huyện Thanh Hà
032xx
89
153.555
158,9
966
Huyện Thanh Miện
0375x - 0379x
99
122.690
122,3
1.003
Huyện Tứ Kỳ
039xx
116
158.722
170
934
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội
10xxx - 14xxx
10
4
29,30,31 32,33,(40)
7.588.150
3.328,9 km²
2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng
04xxx - 05xxx
18xxxx
225
15, 16
2.103.500
1.527,4 km²
1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh
16xxx
22xxxx
222
99
1.214.000
822,7 km²
1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương
03xxx
17xxxx
320
34
2.463.890
1656,0 km²
1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam
18xxx
40xxxx
226
90
794.300
860,5 km²
923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên
17xxx
16xxxx
221
89
1.380.000
926,0 km²
1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định
07xxx
42xxxx
228
18
1.839.900
1.652,6 km²
1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình
08xxx
43xxxx
229
35
927.000
1.378,1 km²
673 người/km²
Tỉnh Thái Bình
06xxx
41xxxx
227
17
1.788.400
1.570,5 km²
1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc
15xxx
28xxxx
211
88
1.029.400
1.238,6 km²
831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Minh Khôi – Nông CốngXã Dương Quỳ – Văn BànXã Xuân Long – Yên BìnhXã Vĩnh Lộc A – Bình Chánh Phường Bắc Cường – Lào CaiPhường Quang Trung – Hồng BàngXã Tân Thanh – Cái BèPhường 3 – Tuy HoàHuyện Quế Phong – Nghệ AnXã Phú Hiệp – Phú TânSame Tags PostXã Nậm Sỏ – Tân UyênXã Phong Mỹ – Cao LãnhXã Hồng Thái – A LướiXã Xăm Khoè – Mai ChâuXã Hoành Sơn – Giao ThủyXã Tân Hà – Đức LinhXã Kim Thư – Thanh OaiXã Phi Mô – Lạng GiangXã Tú Nang – Yên ChâuXã Yên Thành – Yên Mô