Xã Thành Thới A – Mỏ Cày cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mỏ Cày , thuộc Tỉnh Bến Tre , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Thành Thới A – Mỏ Cày
0.1.1 Bản đồ Xã Thành Thới A – Mỏ Cày
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỏ Cày
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Mỏ Cày10 Xã An Định8 Xã An Thạnh8 Xã An Thới7 Xã Bình Khánh Đông7 Xã Bình Khánh Tây6 Xã Cẩm Sơn10 Xã Đa Phước Hội10 Xã Định Thuỷ11 Xã Hương Mỹ8 Xã Minh Đức10 Xã Ngãi Đăng4 Xã Phước Hiệp10 Xã Tân Hội4 Xã Tân Trung7 Xã Thành Thới A6 Xã Thành Thới B6
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bến Tre
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Bến Tre 861xx110150.53071,12.117 Huyện Ba Tri 868xx115187.398355528 Huyện Bình Đại 867xx93132.193400,6330 Huyện Châu Thành 862xx115157.138224,8699 Huyện Chợ Lách 863xx88113.716 168,34676 Huyện Giồng Trôm 866xx139168.744 311,4542 Huyện Mỏ Cày Nam 865xx132166.474219,89757 Huyện Mỏ Cày Bắc 864xx106124.377154,64804 Huyện Thạnh Phú 869xx90 128.116411,8311
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km² Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km² Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km² Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km² Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km² Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km² Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km² Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km² Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km² Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km² Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km² Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km² Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Thành Thới A – Mỏ Cày
Bản đồ Xã Thành Thới A – Mỏ Cày
Thành Thới AAn Trạch Đông
932381
Thành Thới ATân Phong
932385
Thành Thới AThành Long
932386
Thành Thới AThới Đức
932382
Thành Thới AThới Hòa
932384
Thành Thới AThới Khương
932383
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỏ Cày
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mỏ Cày
10
Xã An Định
8
Xã An Thạnh
8
Xã An Thới
7
Xã Bình Khánh Đông
7
Xã Bình Khánh Tây
6
Xã Cẩm Sơn
10
Xã Đa Phước Hội
10
Xã Định Thuỷ
11
Xã Hương Mỹ
8
Xã Minh Đức
10
Xã Ngãi Đăng
4
Xã Phước Hiệp
10
Xã Tân Hội
4
Xã Tân Trung
7
Xã Thành Thới A
6
Xã Thành Thới B
6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bến Tre
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bến Tre
861xx
110
150.530
71,1
2.117
Huyện Ba Tri
868xx
115
187.398
355
528
Huyện Bình Đại
867xx
93
132.193
400,6
330
Huyện Châu Thành
862xx
115
157.138
224,8
699
Huyện Chợ Lách
863xx
88
113.716
168,34
676
Huyện Giồng Trôm
866xx
139
168.744
311,4
542
Huyện Mỏ Cày Nam
865xx
132
166.474
219,89
757
Huyện Mỏ Cày Bắc
864xx
106
124.377
154,64
804
Huyện Thạnh Phú
869xx
90
128.116
411,8
311
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ
94xxx
90xxxx
292
65
1.603.543
1.409,0 km²
1138 người/km²
Tỉnh An Giang
90xxx
88xxxx
296
67
2.155.300
3.536,7 km²
609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu
97xxx
96xxxx
291
94
876.800
2.526 km²
355 người/km²
Tỉnh Bến Tre
86xxx
93xxxx
75
71
1.262.000
2359,5 km²
535 người/km²
Tỉnh Cà Mau
98xxx
97xxxx
290
69
1.219.900
5.294,9 km²
230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp
81xxx
81xxxx
67
66
1.680.300
3.378,8 km²
497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang
95xxx
91xxxx
293
95
773.800
1.602,4 km²
483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang
91xxx - 92xxx
92xxxx
297
68
1.738.800
6.348,5 km²
274 người/km²
Tỉnh Long An
82xxx - 83xxx
85xxxx
72
62
1.469.900
4491,9km²
327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng
6xxx
95xxxx
299
83
1.308.300
3.311,6 km²
395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang
84xxx
86xxxx
73
63
1.703.400
2508,6 km²
679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh
87xxx
94xxxx
294
84
1.012.600
2.341,2 km²
433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long
85xxx
89xxxx
70
64
1.092.730
1.475 km²
740 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Đinh Yên – Lấp VòPhường Trần Phú – Hà GiangXã Mỹ Phước – Mỹ TúXã Trung Thành – Tràng ĐịnhXã Ma Cooih – Đông GiangThị trấn Thịnh Long – Hải HậuXã Tân Lập – Kon RẫyXã Bình Long – Võ NhaiThị trấn Kỳ Anh – Kỳ AnhXã Hẹ Muông – Điện BiênSame Tags PostXã Kim Nọi – Mù Căng ChảiXã Long Điền A – Chợ MớiXã Ngọk Réo – Đắk HàXã Quỳnh Lâm – Quỳnh LưuXã Đại Ngãi – Long PhúXã Chiến Phố – Hoàng Su PhìXã Sơn Hà – Hữu LũngXã Mai Hịch – Mai ChâuXã Tam Hiệp – Bình ĐạiXã Đạ P’Loa – Đạ Huoai