Xã Thụy Trường – Thái Thụy cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thái Thụy , thuộc Tỉnh Thái Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Thụy Trường – Thái Thụy
0.1.1 Bản đồ Xã Thụy Trường – Thái Thụy
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thái Thụy
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Thái Bình 061xx608 268.48267,713.965Huyện Đông Hưng 068xx236 246.335191,8 1.284Huyện Hưng Hà 067xx259 254.774200,41.271Huyện Kiến Xương 062xx235 223.719199,21.123Huyện Quỳnh Phụ066xx209 245.188209,61.170Huyện Thái Thụy064xx - 065xx262 267.012256,81.040Huyện Tiền Hải 063xx170 213.616226945Huyện Vũ Thư 069xx213 224.832195,21.152
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Thụy Trường – Thái Thụy
Bản đồ Xã Thụy Trường – Thái Thụy
Thôn Chỉ Bồ
412945
Thôn Chi Chỉ Nam
412942
Thôn Chi Chỉ Phúc
412944
Thôn Đông Minh
412941
Thôn Đồng Xuân
412949
Thôn Lỗ Trường
412946
Thôn Tam Chi
412948
Thôn Thượng Phúc
412943
Thôn Trường Xuân
412947
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thái Thụy
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Diêm Điền
9
Xã Hồng Quỳnh
4
Xã Mỹ Lộc
7
Xã Thái An
4
Xã Thái Đô
7
Xã Thái Dương
4
Xã Thái Giang
9
Xã Thái Hà
3
Xã Thái Hoà
8
Xã Thái Học
3
Xã Thái Hồng
3
Xã Thái Hưng
6
Xã Thái Nguyên
5
Xã Thái Phúc
7
Xã Thái Sơn
9
Xã Thái Tân
4
Xã Thái Thành
8
Xã Thái Thịnh
6
Xã Thái Thọ
5
Xã Thái Thuần
4
Xã Thái Thượng
8
Xã Thái Thủy
4
Xã Thái Xuyên
4
Xã Thụy An
4
Xã Thụy Bình
3
Xã Thụy Chính
3
Xã Thụy Dân
6
Xã Thụy Dũng
4
Xã Thụy Dương
6
Xã Thụy Duyên
5
Xã Thụy Hà
5
Xã Thụy Hải
3
Xã Thụy Hồng
3
Xã Thụy Hưng
5
Xã Thụy Liên
11
Xã Thụy Lương
4
Xã Thụy Ninh
8
Xã Thụy Phong
3
Xã Thụy Phúc
3
Xã Thụy Quỳnh
7
Xã Thụy Sơn
8
Xã Thụy Tân
5
Xã Thụy Thanh
4
Xã Thụy Trình
6
Xã Thụy Trường
9
Xã Thụy Văn
3
Xã Thụy Việt
5
Xã Thụy Xuân
8
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Bình
061xx
608
268.482
67,71
3.965
Huyện Đông Hưng
068xx
236
246.335
191,8
1.284
Huyện Hưng Hà
067xx
259
254.774
200,4
1.271
Huyện Kiến Xương
062xx
235
223.719
199,2
1.123
Huyện Quỳnh Phụ
066xx
209
245.188
209,6
1.170
Huyện Thái Thụy
064xx - 065xx
262
267.012
256,8
1.040
Huyện Tiền Hải
063xx
170
213.616
226
945
Huyện Vũ Thư
069xx
213
224.832
195,2
1.152
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội
10xxx - 14xxx
10
4
29,30,31 32,33,(40)
7.588.150
3.328,9 km²
2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng
04xxx - 05xxx
18xxxx
225
15, 16
2.103.500
1.527,4 km²
1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh
16xxx
22xxxx
222
99
1.214.000
822,7 km²
1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương
03xxx
17xxxx
320
34
2.463.890
1656,0 km²
1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam
18xxx
40xxxx
226
90
794.300
860,5 km²
923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên
17xxx
16xxxx
221
89
1.380.000
926,0 km²
1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định
07xxx
42xxxx
228
18
1.839.900
1.652,6 km²
1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình
08xxx
43xxxx
229
35
927.000
1.378,1 km²
673 người/km²
Tỉnh Thái Bình
06xxx
41xxxx
227
17
1.788.400
1.570,5 km²
1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc
15xxx
28xxxx
211
88
1.029.400
1.238,6 km²
831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Dồm Cang – Sốp CộpXã Vĩnh Yên – Bảo YênXã Đồng Xuân – Quốc OaiXã Đưng K’Nớ – Lạc DươngXã Yên Mỹ – Chợ ĐồnXã Thới Xuân – Cờ ĐỏPhường Nam Cường – Lào CaiXã Liên Trạch – Bố TrạchXã Ngũ Lão – Thuỷ NguyênXã Cam Đường – Lào CaiSame Tags PostXã Kông Lơng Khơng – K’BangXã Hải Phú – Hải HậuXã An Điền – Bến CátXã Đất Cuốc – Bắc Tân UyênXã Tương Bình Hiệp – Thủ Dầu MộtXã Sơn Thượng – Sơn HàXã Công Bằng – Pác NặmXã Đông Ninh – Khoái ChâuXã Yên Hân – Chợ MớiXã Diễn Liên – Diễn Châu