Xã Vĩnh Phước – Vĩnh Châu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vĩnh Châu , thuộc Tỉnh Sóc Trăng , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Vĩnh Phước – Vĩnh Châu
0.1.1 Bản đồ Xã Vĩnh Phước – Vĩnh Châu
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vĩnh Châu
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Vĩnh Châu7Xã Hòa Đông10Xã Khánh Hoà11Xã Lạc Hoà9Xã Lai Hoà11Xã Vĩnh Châu11Xã Vĩnh Hải8Xã Vĩnh Hiệp9Xã Vĩnh Phước10Xã Vĩnh Tân11
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sóc Trăng
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Sóc Trăng 961xx635 136.01876,21.785Huyện Châu Thành 9640x - 9644x55 100.758230,3438Huyện Cù Lao Dung 969xx36 62.931249,4252Huyện Kế Sách 963xx85 159.562 352,8761 452Huyện Long Phú 962xx62 112.994 263,8227428Huyện Mỹ Tú 9645x - 9649x83 106.361368,2289Huyện Mỹ Xuyên 966xx157 150.003 263,7212569Thị xã Ngã Năm 9650x - 9654x69 79.677 242,2435329Huyện Thạnh Trị 9655x - 9659x90 89.091287,5996310Huyện Trần Đề 967xx58 130.077 378,7598343Thị xã Vĩnh Châu 968XX97 163.800 473,3948346
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Vĩnh Phước – Vĩnh Châu
Bản đồ Xã Vĩnh Phước – Vĩnh Châu
Vĩnh PhướcBiển Dưới
953646
Vĩnh PhướcBiển Trên
953647
Vĩnh PhướcBiển Trên A
953650
Vĩnh PhướcĐai Trị
953649
Vĩnh PhướcSở Tại A
953642
Vĩnh PhướcSở Tại B
953643
Vĩnh PhướcTân Qui
953648
Vĩnh PhướcVĩnh Thành
953645
Vĩnh PhướcWathpich
953644
Vĩnh PhướcXẻo Me
953641
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vĩnh Châu
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Vĩnh Châu
7
Xã Hòa Đông
10
Xã Khánh Hoà
11
Xã Lạc Hoà
9
Xã Lai Hoà
11
Xã Vĩnh Châu
11
Xã Vĩnh Hải
8
Xã Vĩnh Hiệp
9
Xã Vĩnh Phước
10
Xã Vĩnh Tân
11
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sóc Trăng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sóc Trăng
961xx
635
136.018
76,2
1.785
Huyện Châu Thành
9640x - 9644x
55
100.758
230,3
438
Huyện Cù Lao Dung
969xx
36
62.931
249,4
252
Huyện Kế Sách
963xx
85
159.562
352,8761
452
Huyện Long Phú
962xx
62
112.994
263,8227
428
Huyện Mỹ Tú
9645x - 9649x
83
106.361
368,2
289
Huyện Mỹ Xuyên
966xx
157
150.003
263,7212
569
Thị xã Ngã Năm
9650x - 9654x
69
79.677
242,2435
329
Huyện Thạnh Trị
9655x - 9659x
90
89.091
287,5996
310
Huyện Trần Đề
967xx
58
130.077
378,7598
343
Thị xã Vĩnh Châu
968XX
97
163.800
473,3948
346
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ
94xxx
90xxxx
292
65
1.603.543
1.409,0 km²
1138 người/km²
Tỉnh An Giang
90xxx
88xxxx
296
67
2.155.300
3.536,7 km²
609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu
97xxx
96xxxx
291
94
876.800
2.526 km²
355 người/km²
Tỉnh Bến Tre
86xxx
93xxxx
75
71
1.262.000
2359,5 km²
535 người/km²
Tỉnh Cà Mau
98xxx
97xxxx
290
69
1.219.900
5.294,9 km²
230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp
81xxx
81xxxx
67
66
1.680.300
3.378,8 km²
497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang
95xxx
91xxxx
293
95
773.800
1.602,4 km²
483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang
91xxx - 92xxx
92xxxx
297
68
1.738.800
6.348,5 km²
274 người/km²
Tỉnh Long An
82xxx - 83xxx
85xxxx
72
62
1.469.900
4491,9km²
327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng
6xxx
95xxxx
299
83
1.308.300
3.311,6 km²
395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang
84xxx
86xxxx
73
63
1.703.400
2508,6 km²
679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh
87xxx
94xxxx
294
84
1.012.600
2.341,2 km²
433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long
85xxx
89xxxx
70
64
1.092.730
1.475 km²
740 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Canh Hoà – Vân CanhXã An Châu – Hải DươngHuyện Bá Thước – Thanh HoáXã Đội Cấn – Tuyên QuangXã Lộc Điền – Lộc NinhXã Tiên Hiệp – Tiên PhướcXã Thanh Phong – Thanh LiêmXã Tân Nguyên – Yên BìnhXã Cúc Đường – Võ NhaiXã Đông Hải – Tiên YênSame Tags PostXã Văn Môn – Yên PhongXã Tân Đức – Phú BìnhXã Bạch Long – Giao ThủyXã Minh Quang – Chiêm HóaXã Phú Nam – Bắc MêXã Lương Nghĩa – Long MỹXã Hoành Mô – Bình LiêuXã Đồng Lâm – Hoành BồXã Cát Tân – Như XuânXã Thành Sơn – Anh Sơn