Xã Vĩnh Thạnh – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Vĩnh Thạnh – Nha Trang
0.1.1 Bản đồ Xã Vĩnh Thạnh – Nha Trang
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Phường Lộc Thọ91 Phường Ngọc Hiệp22 Phường Phước Hải107 Phường Phước Hoà54 Phường Phước Long110 Phường Phước Tân31 Phường Phước Tiến27 Phường Phương Sài65 Phường Phương Sơn46 Phường Tân Lập31 Phường Vạn Thắng50 Phường Vạn Thạnh78 Phường Vĩnh Hải46 Phường Vĩnh Hoà24 Phường Vĩnh Nguyên33 Phường Vĩnh Phước36 Phường Vĩnh Thọ16 Phường Vĩnh Trường27 Phường Xương Huân55 Xã Phước Đồng35 Xã Vĩnh Hiệp3 Xã Vĩnh Lương5 Xã Vĩnh Ngọc6 Xã Vĩnh Phương6 Xã Vĩnh Thái5 Xã Vĩnh Thạnh4 Xã Vĩnh Trung5
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Nha Trang 571xx1018 392.279 250,71.565 Thành phố Cam Ranh 587xx130 128.358 325395 Huyện Cam Lâm 576xx56 100.850543,8185 Huyện Diên Khánh 5750x - 5754x104 131.719336,2 392 Huyện Khánh Sơn 5755x - 5759x37 20.930336,962 Huyện Khánh Vĩnh 574xx51 33.7141.165 29 Huyện Ninh Hòa 573xx216 233.558 1.197,77195 Huyện Trường Sa 579xx5 195496,30,39 Huyện Vạn Ninh 572xx112 126.477550,1230
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km² Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km² Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km² Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km² Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km² Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Vĩnh Thạnh – Nha Trang
Bản đồ Xã Vĩnh Thạnh – Nha Trang
Thôn Phú Bình
651713
Thôn Phú Thạnh
651711
Thôn Phú Trung
651712
Thôn Phú VInh
651714
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ
91
Phường Ngọc Hiệp
22
Phường Phước Hải
107
Phường Phước Hoà
54
Phường Phước Long
110
Phường Phước Tân
31
Phường Phước Tiến
27
Phường Phương Sài
65
Phường Phương Sơn
46
Phường Tân Lập
31
Phường Vạn Thắng
50
Phường Vạn Thạnh
78
Phường Vĩnh Hải
46
Phường Vĩnh Hoà
24
Phường Vĩnh Nguyên
33
Phường Vĩnh Phước
36
Phường Vĩnh Thọ
16
Phường Vĩnh Trường
27
Phường Xương Huân
55
Xã Phước Đồng
35
Xã Vĩnh Hiệp
3
Xã Vĩnh Lương
5
Xã Vĩnh Ngọc
6
Xã Vĩnh Phương
6
Xã Vĩnh Thái
5
Xã Vĩnh Thạnh
4
Xã Vĩnh Trung
5
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx
1018
392.279
250,7
1.565
Thành phố Cam Ranh
587xx
130
128.358
325
395
Huyện Cam Lâm
576xx
56
100.850
543,8
185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x
104
131.719
336,2
392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x
37
20.930
336,9
62
Huyện Khánh Vĩnh
574xx
51
33.714
1.165
29
Huyện Ninh Hòa
573xx
216
233.558
1.197,77
195
Huyện Trường Sa
579xx
5
195
496,3
0,39
Huyện Vạn Ninh
572xx
112
126.477
550,1
230
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng
50xxx
55xxxx
236
43
1.046.876
1.285,4 km²
892 người/km²
Tỉnh Bình Định
55xxx
59xxxx
56
77
1.962.266
6850,6 km²
286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà
57xxx
65xxxx
58
79
1.192.500
5.217,7 km²
229 người/km²
Tỉnh Phú Yên
56xxx
62xxxx
57
78
883.200
5.060,5 km²
175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam
51xxx - 52xxx
56xxxx
235
92
1.505.000
10.438,4 km²
144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi
53xxx - 54xxx
57xxxx
55
76
1.221.600
5.153,0 km²
237 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Cam Hiệp Bắc – Cam LâmXã Minh Long – Chơn ThànhXã Cát Nê – Đại TừXã Phú Thịnh – Yên SơnXã Mỹ Phú – Thủ ThừaXã Đồng Sơn – Tân SơnXã Vân Mộng – Văn QuanPhường Ninh Xá – Bắc NinhThị trấn Quỳ Hợp – Quỳ HợpXã Gia Sơn – Nho QuanSame Tags PostXã Vĩnh Thạnh – Giồng RiềngXã Vĩnh Phú – Phù NinhXã Đại Ngãi – Long PhúXã Hoà Cư – Cao LộcXã Giao Hoà – Châu ThànhXã Hùng Dũng – Hưng HàXã Ba Giang – Ba TơXã Kon Chiêng – Mang YangXã Châu Hội – Quỳ ChâuXã Đa Thông – Thông Nông