- Xác định Hệ Số Xung Kích: - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kỹ thuật >
- Xác định hệ số xung kích:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.24 KB, 154 trang )

5.1. Xác định nội lực do tĩnh tải-Theo phần tính toán tĩnh tải các giai đoạn ta có:Tải trọng giai đoạn 1q1 = 2,15 (t/m)Tải trọng giai đoạn 2q2 = 0,65 (t/m)n1 ,n2 : là hệ số vợt tải của tĩnh tải : diện tính đờng ảnh hởngTĩnh tải tiêu chuẩn tính theo công thức :qtc1 = q1 . qtc2 = q2 . Tĩnh tải tính toán tính theo công thức :qtt1 = qtc1 . n1qtt2 = qtc2 . n2* Giá trị nội lực do tĩnh tải gây ra có kết quả nh Bảng 5.125 Bảng 5.1Nội lực do tĩnh tảiNộilựcDTĐAHTĩnh tải tiêuchuẩnq1q2Hệ số vợt tảin1n2qtc1qtc2Tổngqtt1qtt2TổngM1,525,492,150,651,11,554,816,5771,3760,2824,8585,131Ml/4117,532,150,651,11,5252,6976,39329,08277,959114,59392,549Ml/3139,632,150,651,11,5300,2590,77391.02330,275136,16466,437Ml/2156,652,150,651,11,5336,79 101,82438,61370,468152,73523,198Qg17,72,150,651,11,538,0611,5149,5741,86617,2659,124Q1,516,212,150,651,11,534,8410,5345,3738,32415,8154,125Ql/48,852,150,651,11,519,035,7524,7820,9338,6329,562Ql/35,92,150,651,11,512,573,8016,3713,8275,70119,528Ql/202,150,651,11,5000000Tĩnh tải tiêu chuẩn26Tĩnh tải tính toán 5.2. Xác định nội lực do hoạt tải (H30,XB80,Ngời)-Tải trọng tơng đơng khi xếp tải trên đờng ảnh hởng momen và lực cắtBảng 5.2: Giá trị tải trọng tơng đơngVị tríH30XB80L đặt tải XqtdMqtdQXqtdMqtdQ035,402,387804,2935133,91.5 2,3212,41961.5 4,2334,4773226,55 8,85 1,9922,70228,85 4,2285,62323,611,8 1,7992,76211,8 4,1626,27417,717,7 1.763,08317,7 4,158,1005-Khi chất tải lên đờng ảnh hởng*Đối với đoàn xe H30:+Momen tại các mặt cắt đặc trng :MH30tc = H30.qtdM.M.H30; MH30tt = MH30tc.(1+à).nH30+lực cắt tại các mặt cắt đặc trngQH30tc = H30.qtdQ.Q.H30; QH30tt = nH30 .(1+à). QH30tc*Đối với đoàn xe XB80+Momen tại các mặt cắt đặc trng :MXB80tc = XB80.qtdM.M.XB80; MXB80tt = nXB80 . MXB80tc+lực cắt tại các mặt cắt đặc trngQXB80tc = XB80.qtdQ.Q.XB80; QXB80tt = nXB80 . QXB80tc*Đối với ngời :+Momen tại các mặt cắt đặc trng :Mngtc = ng.qtdM.M.ng ; Mngtt = nng . Mngtc+lực cắt tại các mặt cắt đặc trngQngtc = ng.qtdQ.Q.ng ; Qngtt = nng . QngtcTrong đó :- H30 , xB ,ng: Hệ số phân bố ngang của xe H30, XB-80 và của ngời- M , Q : Tổng diện tích đờng ảnh hởng mô men, lực cắt theophơng dọc cầuMQ- qtd ,qtd : Tải trọng tơng đơng khi xếp tải trên đờng ảnh hởng mômen lực cắt- : Hệ số làn xe. Với H30 thì = 0,9Với XB-80 = 1,00*Giá trị nội lực do hoạt tải tiêu chuẩn theo bảng 5.2a:*Giá trị nội lực do hoạt tải tính toán theo bảng 5.2b5.3. Nội lực do hoạt tải và tĩnh tải*Ta xét 2 tổ hợp tải trọng đó là:+Tổ hợp tải trọng 1: Tĩnh tải + H30 + Ngời+Tổ hợp tải trọng 2: Tĩnh tải + XB8027ngờiqng0,450,450,450,450,45 *Giá trị nội lực các tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn và tổ hợp tải trọng tính toán và giátrị nội lực các tổ hợp tải trọng lớn nhất theo bảng 5.328 Bảng 5.2aNội lực do hoạt tải (H30,XB80) và ngời tiêu chuẩnNội lực DiệntínhTải trọng tơng đơngHệ số phân bố ngangqH30qNGqXB80H30ngXB80HệsốNội lực do hoạt tải tiêu chuẩnH30NgờiXB80M1,525,4172,3210.454,2330,580,830,380,936,7829,5240,998Ml/40.454,2280,580,830,380,9145,5643,897188,825Ml/3117,484 1,992139,246 1,7990.454,1620,580,830,380,9156,20852,16220,87Ml/2156,6451.760.454,150,580,830,380,9171,41658,507247,029Qg17,72,38780.454,2940,580,830,380,926,2806,61128,8810.454,4770,580,830,380,922,7826,06527,625Ql/416,231 2,41969,956 2,70220.455,620,580,830,380,915,6033,71921,263Ql/37,86652,7620.456,270,580,830,380,912,5332,92218,641Ql/24,4253,0830.458,100,580,830,380,97,9131,65313,621Q1,5Bảng 5.2b29 Nội lực do hoạt tải(H30,XB80)và ngời tính toánNội lựcNội lực hoạt tải tiêu chuẩnHệ số vợt tải của hoạt tảiHệ sốxungkínhNội lực Hoạt tải tính toánH30NgờiXB80nH30nNGnXB801+àH30NgờiXB80M1,536,7829,5240,9981,41,41.11,07255,20213,32845,098Ml/4145,5643,897188,8251,41,41.11,072218,45661,456207,708Ml/3156,20852,16220,871,41,41.11,072234,43673,024242,957Ml/2171,41658,507247,0291,41,41.11,072257,26181,909271,732Qg26,2806,61128,8811,41,41.11,07239,449,25531,769Q1,522,7826,06527,6251,41,41.11,07234,1918,49130,387Ql/415,6033,71921,2631,41,41.11,07223,4175,20723,389Ql/312,5332,92218,6411,41,41.11,07218,8094,09120,505Ql/27,9131,65313,6211,41,41.11,07211,8762,31414,983Bảng 5.3Tổ hợp nội lực do tải trọng tiêu chuẩn ,tải trọng tính toán và nội lục lớn nhất30 Nội lựcTổ hợp nội lực do tải trọng tiểuchuẩnTổ hợp 1Tổ hợp 2tĩnhtĩnh tải+XB80tải+H30+ngờiTổ hợp nội lực do tải trọng tínhtoánTổ hợp 1Tổ hợp 2tĩnh tải+H30+ng- tĩnh tải+XB80ờiNội lực lớn nhấtNội lực tiêuchuẩnNội lực tínhtoánM1,5117,669112,365149,954130,229117,669149,954Ml/4518,544517,908657,794600,257518,544657,794Ml/3599,393611,894758,153709,394611,894758,153Ml/2668,532685,638845,091794,93685,638845,091Qg82,45678,446105,17290,89382,456105,172Q1,574,22172,99994,51184,51374,22194,511Ql/444,10546,04656,61352,95146,04656,613Ql/331,82635,01141,16540,03335,01141,165Ql/29,56613,62113,39214,98313,62114,98331 6. Bố trí cốt thép và lựa chọn kích thớc mặt cắt6.1. Xác định lợng cốt thép cần thiết theo công thức gần đúng- Chiều cao làm việc h0 của dầmho ' =1 .(1 0,5. ).Mbc .RuTrong đó:Với: - hệ số cấu tạo, =0,09.Ru- cờng độ chịu nén khi uốn của bê tông dâm,bê tông mác M400 có Ru = 205 Kg/cm2M :momen lớn nhất (từ bảng 6)M = M ttmax = 845,091 (T.m) =845,091.105 (kg.cm)bc : bề rộng bản cánh : 220 (cm)' h0 =1845,091.105.= 147,65(cm)220.2050,09(1 0,5.0,09)- Diện tích cốt thép DƯL:'RuFd = .bc. h0 . Rd2Rd2 = 9100 kg/cm2: Cờng độ tính toán của cốt thép khi sử dụng. Fd = 0,09.220.147,65.205= 65,86(cm2)9100-Ta chọn cáp thép bó 12 tao 7 sợi xoắn :Diện tích 1 tao fs =0,908 cm2 ; F1bó =10,896 cm2-Số bó cáp DUL cần thiết là:n=65,86= 6,04 (bó)10,896Do thực tế sử dụng thờng tăng 10 -> 20% nên ở đây ta tăng 15%Vậy ta chọn 7 bó cáp DUL6.2. Bố trí cốt thép32 Bố trí cốt thép nh hình vẽ :1425637aT: Là khoảng cách từ trọng tâm tiết diện cốt thép DƯL đến đáy dớicủa dầm.aTS=f'tt=f yif .n=3.10 + 3.25 + 1.40= 20,71 cm7 h0 = 170 20,71= 149,29 cmh0 , h '0 có sai số < 5%, vì vậy chiều cao dầm và số bó cốt thép chọn nh trên làhợp lý.Các bó cốt thép đợc bố trí thành 3 hàng theo chiều cao dầm. Uốn 3 bóở cột giữa , các bó còn lại đợc kéo thẳng tới đầu dầm.7. Duyệt cờng độ tại mặt vuông góc tại giữa nhịp7.1. Xác định chiều cao vùng bê tông chịu nénĐây là một dầm bê tông cốt thép dự ứng lực, do đó ta bỏ qua cốt thépthờng, coi cốt thép thờng chỉ có tác dụng tạo khung cốt cho dầm mà khôngtham gia vào quá trình chịu lực.*Giả sử trục trung hoà của dầm đi qua cánh dầm:Phải thoả mãn điều kiện :Ru.bc.hc > Rd2.FdRu.bc.hc = 205.220.17 = 766700 KgRd2.Fd = 9100.76,27= 694075,2 kg33 Trong đó: Rd2- cờng độ cốt thép DƯL. Rd2=9100 Kg/m2.Fd- diện tích cốt thép dự ứng lực: Fd = 7.10,896=76,27cm2.Ru- cờng độ chịu nén khi uốn của bê tông. Ru=235 Kg/m2.bc bề rộng cánh dầm tiết diện đã quy đổi bc=180cmhc bề dày cánh dầm tiết diện đã quy đổi hc =18,2cmvậy Ru.bc.hc = 769860 Kg > Rd2.Fd= 694075,2 kgDo đó trúc trung hoà đi qua cánh .công thức xác định chiều cao vùng bê tông chịu nén là:X=Rd 2 Fd 9100.76,27== 15,39(cm)bc Ru220.2057.2. Tính duyệt cờng độ theo điều kiện mô menTrục trung hoà qua cánh dầm, nên mô men giới hạn đợc tính theo côngthức:Mgh = m2.Ru.bc.X.(h0-X)2Trong đó: h0 chiều cao làm việc có hiệu của dầm : h0=149,29(cm)với X=15,39 cm < 0,3.h0=44,79 cmm2- hệ số điều kiện làm việc, lấy m2=1.Thay số vào ta đợc:Mgh= 1.205.220.17.15,39.(149,29 -15,39) =1670752043(kg.cm)2 Mgh= 16707,52 (T.m).So sánh mô men giới hạn và mô mên tính toán lớn nhất do toàn bộ tảitrọng gồm tĩnh tải và hoạt tải gây ra ta thấy rằng:Mgh= 16707,52 T.m > Mmaxtt = 845,091 T.m. Vậy điều kiện về cờng độ đợc đảm bảo.IV. mố cầu1. Số liệu tính toán- Kết cấu nhịp cầu bê tông cốt thép DƯL dầm giản đơn 3 nhịp,sơ đồ kết cấu 3 x 36m . Cầu đợc thiết kế cho 2 làn xe ,- Khổ cầu 8+ 2x1,5m =11 m- Tải trọng H30 , XB80, ngời 300 kg/m2- Do điều kiện địa hình, địa chất khu vực 2 đầu cầu tơng đối giống nhau ,cũng nh nhau- kết cấu nhịp đợc thiết kế đối xứng có các tiêu chuẩn kỹ thuật giống nhaunên ta thiết kế mố cầu 2 bên nh nhau . Vì vậy ta chỉ tính toán một mố .34 - Chiều cao đất đắp sau mố không lớn quá nên ta có thể áp dụng mố chữ Ubằng BTCT đổ tại chỗ , Bê tông M300 có thiết kế bản qúa độ ..- Điều kiện địa chất tại vị trí xây dựng mố+Lớp 1: Cát hạt mịn+Lớp 2: Cát lẫn sỏi sạn+Lớp 3: Sét pha cát+Lớp dới : Sét dẻo cứng2.Hình dạng kích thớc mố:-Kích thớc mố nh hình vẽ:3. Tổ hợp tải trọng*) Tổ hợp 1:+ Tĩnh tải mố+ Tĩnh tải KCN+Hoạt tải H30+ngời+ phản lực do bản quá độ= 402,02= 295,59= 125,66= 22,24 = 845,51 (T)*) Tổ hợp 2:+ Tĩnh tải mố+ Tĩnh tải nhịp+ phản lực do bản quá độ+ XB80 trên 1 nhịp= 402,02= 295,59= 22,24= 82,16 = 802,01 (T)35

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Nghiên cứu tổ chức phần mềm máy tính đảm bảo cho hệ điện tử theo tiêu chuẩn PCI bus Nghiên cứu tổ chức phần mềm máy tính đảm bảo cho hệ điện tử theo tiêu chuẩn PCI bus
    • 154
    • 1,515
    • 0
  • THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 525 THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 525
    • 23
    • 741
    • 4
  • QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MẠNG LƯỚI CÁC CÔNG TRÌNH CẤP ĐIỆN - SỰ TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA DOANH NGHIỆP XÂY LẮP ĐIỆN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MẠNG LƯỚI CÁC CÔNG TRÌNH CẤP ĐIỆN - SỰ TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA DOANH NGHIỆP XÂY LẮP ĐIỆN
    • 26
    • 419
    • 0
  • THỰC TRẠNG VIỆC THỰC HIỆN CHẤT LƯỢNG MẠNG LƯỚI CÁC CÔNG TRÌNH CẤP ĐIỆN VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MẠNG LƯỚI CÁC CÔNG TRÌNH CẤP ĐIỆN CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY LẮP ĐIỆN IV THỰC TRẠNG VIỆC THỰC HIỆN CHẤT LƯỢNG MẠNG LƯỚI CÁC CÔNG TRÌNH CẤP ĐIỆN VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MẠNG LƯỚI CÁC CÔNG TRÌNH CẤP ĐIỆN CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY LẮP ĐIỆN IV
    • 29
    • 419
    • 0
  • DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỞ RỘNG VÙNG PHỦ SANG KHU VỰC HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2003-2005 DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỞ RỘNG VÙNG PHỦ SANG KHU VỰC HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2003-2005
    • 0
    • 10
    • 0
  • GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VŨ CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG GPC VÀ CÔNG NGHỆ GSM GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VŨ CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG GPC VÀ CÔNG NGHỆ GSM
    • 22
    • 340
    • 0
  • TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHẤP NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHẤP NGHIÊN CỨU
    • 28
    • 716
    • 0
  • Dự báo kinh tế Việt Nam 2009- Giải pháp cải thiện tài khoản vãng lai Việt Nam Dự báo kinh tế Việt Nam 2009- Giải pháp cải thiện tài khoản vãng lai Việt Nam
    • 4
    • 435
    • 0
  • Lý thuyết về Tài Khoản Vãng Lai Lý thuyết về Tài Khoản Vãng Lai
    • 3
    • 919
    • 2
  • Phân tích tác động của Khủng Hoảng Tới Cán Cân Vãng Lai Việt Nam Phân tích tác động của Khủng Hoảng Tới Cán Cân Vãng Lai Việt Nam
    • 1
    • 370
    • 0
  • Toàn cảnh khủng hoảng tài chính toàn cầu Toàn cảnh khủng hoảng tài chính toàn cầu
    • 9
    • 311
    • 4
Tải bản đầy đủ (.doc) (154 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(3.52 MB) - Nghiên cứu tổ chức phần mềm máy tính đảm bảo cho hệ điện tử theo tiêu chuẩn PCI bus -154 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Hệ Số Xung Kích