Xác định Kiểu Gen Của Các Thành Viên Biết Bố Mẹ đều Có Tóc Xoăn ...
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Xác định kiểu gen của các thành viên biết bố mẹ đều có tóc xoăn sinh được đứa con trai có tóc thẳng
ở người , tính trạng tóc xoăn trội so với tihs trạng tóc thẳng
a. vợ , chồng ông B đều có tóc xoăn sinh được đứa con trai có tóc thẳng . họ thắc mắc vì sao đứa con ko giống họ . em hãy giải thích và xác định KG của những người trong gia đình ông B
b, ông D có tóc thẳng và có 1 đứa con gái tóc xoăn . hãy xác định KG của vợ chồng ông D và con gái ông D . lập sơ đồ lai
Loga Sinh Học lớp 12 0 lượt thích 3715 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ hongtoanctBài 1 Vì tính trạng tóc xoăn trội so với tóc thẳng Quy ước gen: A: quy định tính trạng tóc xoăn a:____________________ thẳng a) Vợ chồng ông B đều có tóc xoăn →→ 2 ông bà mang kiểu gen AA hoặc Aa Đứa con trai tóc thẳng→→ mang kiểu gen aa →→ Đứa con trai nhận từ bố mẹ nó giao tử a Vậy đứa con trai tóc thẳng là do đã nhận giao tử a từ bố mẹ nó →→ 2 vợ chồng ông V đều mang kiểu Aa b) Ông D tóc thẳng →→ mang kiểu gen aa Đứa con gái tóc xoăn →→ mang kiểu gen Aa hoặc AA. Mà ông D chỉ tạo giao tử a →→ đứa con gái mang kiểu gen Aa →→ Đứa con gái nhận 1 giao tử A từ mẹ Vậy người mẹ có kiểu gen AA hoặc Aa Sơ đồ lai: * TH1: P:=-..aa=-.x=--AA GP:=-a===-.A F1:==-.Aa (tóc xoăn) *TH2: P:=-aa=-x=-..Aa GP:=..a==--..A ; a F1:==Aa:aa KG: 1Aa:1aa KH: 1 tóc xoăn: 1 tóc thẳng
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Xác định tính trạng trội lặn biết bò cái không sừng x bò đực có sừng tạo F1 có sừng
1 con bò cái ko sừng 1 giao phối với 1 bò đực có sừng 2 năm đầu đẻ dc 1 bê có sừng 3 và năm sau đẻ dc 1 bê ko sừng 4 . con bê ko sừng lớn giao phối với 1 bò đực ko sừng 5 đẻ dc 1 bê có sừng 6
a. xác định trội , lặn
b. xác định KG của mỗi cá thể
c. lập sơ đồ lai
Xác định tỉ lệ kiểu gen của P biết P hạt vàng tự thụ phấn nghiêm ngặt đời FB xuất hiện cây hạt xanh
Ở đậu hà lan , tính trạng màu sắc hạt do một gen quy định. Đem gieo các hạt đậu hà lan màu vàng thu được các cây P . Cho các cây P tự thụ phấn nghiêm ngặt. Thế hệ F1 thu được 99% hạt màu vàng và 1% hạt màu xanh. biết rằng không có đột biến xảy ra và tính trạng,màu sắc hạt ở đậu hà lan không phụ thuộc vào điều kiện môi trường .
a,Hãy xác định tỉ lệ mỗi loại kiểu gen ở thế hệ P.
b,Cho các cây hạt vàng thế hệ F1 tự thụ phấn nghiêm ngặt thu được F2. Tính theo lí thuyết,cây hạt vàng thuần chủng đời F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Xác định tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 biết đậu hạt trơn giao phấn với nhau tạo F1 toàn hạt trơn
1. Ở đậu Hà Lan , gen A quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với gen a quy định hạt nhăn. Cho hai cây đậu hạt trơn giao phấn với nhau, thu được F1 toàn hạt trơn. Các cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Hãy xác định tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2
2. Cho giao phấn cây quả đỏ,dài thuần chủng với cây quả vàng , trơn thuần chủng thu được F1 chỉ có một loại kiểu hình. Cho cây F1 giao phấn với nhau, được F2 gồm 300 cây quả đỏ , tròn; 600 cây quả đỏ,bầu dục: 300 cây quả đỏ,dài; 100 cây quả vàng,tròn: 200 cây quả vàng,bầu dục; 100 cây quả vàng,dài
a, Đặc điểm di truyền của mỗi tính trạng nêu trên.
b, Để F3 phân ly với tỉ lệ 1:1:1:1 thì sơ đồ lai của F2 như thế nào?
3.Ở một loài thực vật gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so vơi gen b quy định hoa trắng,gen D quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với gen d quy định hạt dài. Các gen này nằm trên NST thường.F1 mang ba tính trạng trên, khi tự thụ phấn được F2 có tỷ lệ kiểu hình là (3:1)(1:2:1). Hãy viết kiểu gen của F1.
Tính số Nu biết môi trường cung cấp 15120 Nu tự do và G = 3360
Câu 13 : Một tế bào chứa chứa gene A và B. Gene A chứa 3000 Nu, tế bào chứa 2 gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hydro của các gene A là 57600. Số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tái bản của gene A là:
A. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000 C. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500 B. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600 D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 14400
Câu 14: Gene có chiều dài 2193A0, quá trình tự nhân đôi của gene đã tạo ra 64 mạch đơn, trong
các gene con, có chứa 8256 nu loại T. Thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là :
A. ATD = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996 C. ATD = TTD =7998, XTD = GTD = 11997 B. ATD = TTD = 16245, XTD = GTD = 24381 D. ATD = TTD = 8256, XTD = GTD = 32379
Câu 15 *: Gene cần môi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tái bản. Trong đó có 3360 Guanin. Số Nu
của gene trong đoạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gene là :
A. A = T = 480, X= G = 600 C. A = T = 550, X= G = 530
B. A = T = 600, X= G = 480 D. A = T = 530, X= G = 550
Câu 16: Một tế bào chứa 2 gene đều có chiều dài bằng nhau là gene A và gene B. Gene A chứa 1500 nu. Tế bào chứa hai gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hydro của các gene B là 33600. Số nu tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gene B:
A. Amt = Tmt = 9000, Gmt = Xmt =2250. C. Amt = Tmt = 2250, Gmt = Xmt = 9000
B. Amt = Tmt = 9600, Gmt = Xmt =2400. D. Amt = Tmt = 2400, Gmt = Xmt = 9600
Câu 17*: Hai gene I và II đều dài 3060A0. Gene I có A = 20% và bằng 2/3 số A của gene II. Cả 2 gene đều nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp tất cả 1620 nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gene I và gene II là:
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 2 và 1
Xác định nhóm máu của con biết bố nhóm máu O x mẹ nhóm máu A
Sự di truyền nhóm máu đc quy đinh bởi 3 alen: \(I^A\)quy đinh nhóm máu A, \(I^B\) quy định nhóm máu B, còn lại \(I^O\) quy định nhóm máu O. gen \(I^A\) và \(I^B\) tương đương nhau và trội hoàn toàn so với \(I^O\).
a,. Nếu bố thuộc nhóm máu O mẹ thuộc nhóm máu A thì con thuọc nhóm máu gì?
b,Để các con có đủ 4 nhóm máu thì bố mẹ phải có kiểu gen như thế nào?
c,Ở nhà hộ sinh người ta nhầm lẫn giữa 2 đứa trẻ. Biết rằng cha mẹ của 1 đứa bé có nhóm máu O và A, cha mẹ của đứa bé kia có nhóm máu A bà AB. Hai dứa bé có nhóm máu O và A. Hãy xác định bé trai nào là con của cặp vợ chồng nào?
Biện luận và viết sơ đồ lai biết đỏ x vàng F1 có 100% đỏ và đỏ x đỏ F1 có 75% đỏ và 25% vàng
Phép lai | Kiểu hình của P | KếtquảF1 Đỏ - Vàng |
1 | Đỏ x Vàng | 50%- 100% |
2 | Đỏ x Vàng | 100%đỏ |
3 | Đỏ x Đỏ | 75% - 25% |
4 | Đỏ x Đỏ | 100% đỏ |
5 | Cây 1x Cây 2 | Đồng tính 100% đỏ hoặc 100% vàng |
Biện luận và viết sơ đồ lai
Xác định sinh đôi cùng hay khác trứng biết 1 người mắc bệnh máu khó đông có 1 người em sinh đôi bình thường
Câu 1 :
Bệnh máu khó đông ở người gây ra do đột biến gen lặn h nằm trên NST giới tính X . 1 người mắc bệnh máu khó đông có 1 người em sinh đôi bình thường :
a, 2 người sinh đôi này là sinh đôi cùng hay khác trứng ?
b, Người mắc bệnh này là gái hay trai . Giải thích ? Viết kiểu gen của cặp sinh đôi trên và của người mẹ về bệnh máu khó đông ?
c, Nếu cặp sinh đôi trên đều mắc bệnh , ta có thể suy ra họ là sinh đôi cùng trứng được ko ? Giải thích ?
d,Nếu cặp sinh đôi trên có cùng giới tính và cùng ko mắc bệnh, làm thế nào để nhận biết họ là sinh đôi cùng hay khác trứng ?
Câu 2 :
1 phân tử ADN có 8400 nucleotit gồm 4 gen . Số lượng nucleotit của từng gen lần lượt theo tỉ lệ = 1:1,5:2:2,5
a,Tính chiều dài của từng gen
b,Trên mạch 1 của gen ngắn nhất có tỉ lệ = A:T:G:X = 1:2:3:4 . Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn và của cả gen ?
c,Gen dài nhất có 3900 liên kết hidro . Tính % và số lượng từng loại Nu của gen ?
Xác định kiểu di truyền của tính trạng biết gà trống trắng x gà mái đen tạo F1100% gà có màu xanh da trời
Khi lai 2 gà trống trắng với 1 gà mái đen đều thuần chủng,người ta đã hu được các con lai đồng loạt có màu xanh da trời.
a,Tính trạng trên được di truyền theo kiểu nào?
b,Cho các con gà lông da trời này giao phối với nhau,sự phân li của những tính trạng trong quần thể con gà sẽ như thế nào?
c,Cho lai con gà xanh da trời với con gà lông trắng ,sự phân li ở đời con sẽ như thế nào? Có cần kiểm tra độ thuần chủng ban đầu không?
Tính xác suất sinh con gái nhóm máu O biết bố nhóm máu B và mẹ nhóm máu A
ở người hệ nhóm máu abo do 1 gen nằm trên nst thường gồm 3 gen quy định IA,IB,IO trong đó IA IB là đồng trội và đều trội hoàn toàn so với IO một cặp vợ chồng có vợ nhóm máu A chồng nhóm máu B tính xác suất để cặp vợ chồng này có đứa con gái đầu lòng là nhóm máu O
Xác định kiểu di truyền biết bố mắt xanh, mẹ mắt nâu, sinh ra 1 người con gái mắt nâu
1/ Ở người tính trạng màu mắt nâu trội hoàn toàn so với tính trạng màu mắt xanh
Một cặp vợ chồng: bố mắt xanh, mẹ mắt nâu, sinh ra 1 người con gái mắt nâu (a)
Một cặp vợ chồng khác: bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh ra 1 người con trai mắt xanh (b)
Hai người con của họ lớn lên lấy nhau, sinh ra 2 người con: anh mắt nấ (c), em mắt xanh (d)
Hãy xác định kiểu di truyền của những người nói trên.
2/ Giả sử gen D qui định màu lông đen là trội hoàn toàn đối với gen tương ứng d qui định màu lông nâu của chuột. Người ta cho lai chuột đực lông đen với 3 chuột cái có kiểu gen khác nhau
Với chuột cái A lông đen thì được con lông đen
Với chuột cái B lông nâu thì được con lông đen
Với chuột cái C lông đen thì được con lông nâu
Hãy xác định kiểu gen của chuột đực với 3 chuột cái trên.
3/ 1 người làm vườn lấy cà chua quả đỏ thụ phấn với cà chua quả đỏ để mong đc giống cà chua quả đỏ thuần chủng. Nhưng khi đem gieo hạt lai thì thu được cà chua quả đỏ lẫn cà chua quả vàng. (Cho biết cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với màu vàng)
a/ Giải thích tại sao có hiện tượng trên.
b/ Xác định kiểu di truyền (kiểu gen) của các cây cà chua bố mẹ và cây cà chua con.
c/ Tính tỉ lệ cà chua quả đỏ thuần chủng thu được.
4/ Một cặp bò (1 đực, 1 cái) có màu lông đen. Theo dõi quá trình sinh sản của cặp bò đó, người ta thấy đàn bò con của chúng có cả bò lông đen lẫn bò lông vàng. Hãy xác định
a/ Tính trạng nào trội, tính trạng nào lặn?
Kiểu di truyền (kiểu gen) của bò bố, mẹ và các bò con (gen khống chế tính trạng màu lông là B và b)
c/ Tỉ lệ giữa 2 loại bò con
5/ Ở ruồi giấm gen V qui định cánh dài trội hoàn toàn so với gen v qui định cánh ngắn. Gen nằm trên NST thường. Dưới đây là bảng thống kê một số phép lai:
STT | Kiểu gen của P | Kết quả F1 |
Bố / Mẹ | ||
1 | VV / Chưa biết | 50 cá thể đều cánh dài |
2 | Chưa biết / vv | 150 cánh dài và 148 cánh ngắn |
3 | Chưa biết / Chưa biết | 360 cánh dài và 120 cánh ngắn |
Hãy gải thích và lập sơ đồ lai cho mỗi phép lai trên
Hãy giúp tớ với >< cảm ơn nhiều
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Tóc Xoăn Hay Tóc Thẳng Là Gen Trội
-
Bộ Gen Quyết định Ngoại Hình Của Bé Như Thế Nào?
-
Yếu Tố Di Truyền Của Tóc Xoăn Là Gì? - Khai Dân Trí
-
Bố Mẹ DI TRUYỀN Gen Gì Cho Con - NOVAGEN
-
Tại Sao Phần Lớn Tóc Của Chúng Ta Lại Là Tóc Thẳng
-
5 đặc điểm Ngoại Hình Của Bố Mẹ Chắc Chắn Sẽ Di Truyền Sang Con
-
Ở Người,tính Trạng Tóc Xoăn Là Trội So Với Tóc Trắng. A/Trong Một Gia ...
-
Viết Sơ đồ Lai Biết Và Xác định Kiểu Gen P Biết Tóc Xoăn Trội Hoàn Toàn ...
-
Sự Khác Biệt Giữa Gen Trội Và Gen Lặn (Sinh Học) - Sawakinome
-
[Tư Vấn] Con Cái Di Truyền Gene Gì Từ Cha Mẹ? - Viện Công Nghệ DNA
-
Con Cái Di Truyền Gene Gì Từ Cha Mẹ? | Nghiền Làm Đẹp
-
1, Ở Người Tóc Xoăn Là Trội Hơn So Với Tóc Thẳng Hãy Cho Biết ...
-
Câu 1: ở Người , Tóc Xoăn Là Trội So Với Tóc Thẳng . Bố Tóc Xoăn , Mẹ ...
-
Ở Người Gen Quy định Dạng Tóc Nằm Trên NST Thường. A. Ở Gia đình ...