Xác định Niên đại Tương đối – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xác định niên đại tương đối là kỹ thuật xác định thứ tự tương đối của các sự kiện trong quá khứ, hay độ tuổi của một đối tượng so với đối tượng khác, mà không nhất thiết phải xác định tuổi tuyệt đối của chúng, tức là chỉ xác định tuổi ước tính của đối tượng. Trong địa chất, các đối tượng đá, trầm tích bề mặt, hóa thạch và thạch học có thể được sử dụng để lập tương quan cột địa tầng này với cột địa tầng khác.

Biểu diễn giản đồ của nguyên tắc các phần liên tục

Trước khi phát hiện ra phương pháp xác định niên đại tuyệt đối là xác định niên đại bằng phương pháp phóng xạ vào đầu thế kỷ 20, các nhà khảo cổ và địa chất đã sử dụng phương pháp xác định niên đại tương đối để xác định tuổi của đối tượng hoặc vật liệu. Mặc dù việc xác định niên đại tương đối chỉ có thể xác định thứ tự tuần tự trong đó một loạt các sự kiện xảy ra, chứ không phải thời điểm chúng xảy ra, nhưng nó vẫn là một kỹ thuật hữu ích. Xác định niên đại tương đối bằng sinh địa tầng là phương pháp được ưa chuộng trong cổ sinh vật học và, trong một số khía cạnh thì nó tỏ ra là chính xác hơn.[1]

Theo định luật chồng chất, các lớp cũ hơn sẽ ở sâu hơn tại một địa điểm so với các lớp trẻ hơn, là kết quả tóm tắt của 'niên đại tương đối' như được quan sát trong địa chất từ thế kỷ 17 đến đầu thế kỷ 20.[2] Tất nhiên trong địa chất học cần có hiệu chỉnh ở nơi có hiện tượng đứt gãy hay địa di, dẫn đến các lớp bên trên là già hơn lớp bên dưới.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Stanley, Steven M. (1999). Earth System History. New York: W.H. Freeman and Company. tr. 167–169. ISBN 0-7167-2882-6.
  2. ^ Manfred K.H. Eggert. Prähistorische Archäologie. Konzepte und Methoden. (= UTB 2092), 4. Auflage, A. Franke Tübingen/Basel 2012, ISBN 978-3-8252-3696-0, pp. 152–156

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Xác định niên đại tương đối.
  • Biostratigraphy: William Smith. Understanding Evolution. 2009. University of California Museum of Paleontology. ngày 23 tháng 1 năm 2009.
  • Monroe, James S., and Reed Wicander. The Changing Earth: Exploring Geology and Evolution, 2nd ed. Belmont: West Publishing Company, 1997. ISBN 0-314-09577-2
Stub icon

Bài viết liên quan đến địa chất học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Niên đại học
Các chủ để chính
  • Thời gian
  • Thiên văn học
  • Địa chất học
  • Cổ sinh vật học
  • Khảo cổ học
  • Lịch sử
Các Kỷ nguyên
Kỷ nguyên lịch
  • Lịch Holocen
  • Ab urbe condita
  • Công Nguyên / Common Era
  • Anno Mundi
  • Byzantine calendar
  • Seleucid era
  • Spanish era
  • Before Present
  • Lịch Hồi giáo
  • Egyptian chronology
  • Sothic cycle
  • Hindu units of time (Yuga)
  • Mesoamerican calendars
    • Mesoamerican Long Count calendar
    • Maya calendar#Short Count
    • Tzolk'in
    • Haab'
Niên hiệu châu Âu
  • Danh sách vua (Canon of Kings)
  • Các vua
  • Limmu
Niên hiệu châu Á
  • Nhật Bản
  • Triều Tiên
  • Việt Nam
Lịch
Pre-Julian & Julian
  • Lịch La Mã
  • Lịch Julius
  • Lịch Julius đón trước
  • Lịch Julius sửa đổi
Gregorian
  • Lịch Gregorius
  • Lịch Gregorius đón trước
  • Old Style and New Style dates
Chiêm tinh
  • Âm dương lịch
  • Dương lịch
  • Âm lịch
  • Astronomical year numbering
Khác
  • Can Chi
  • Lịch địa chất
  • Lịch Do Thái
  • Lịch Iran
  • Lịch Hồi giáo
  • ISO week date
  • Mesoamerican calendars
    • Lịch Maya
    • Aztec calendar
  • Winter count (Plains Indians)
Niên đại thiên văn
  • Lịch vũ trụ
  • Lịch thiên văn
  • Galactic year
  • Chu kỳ Meton
  • Chu kỳ Milankovitch
Niên đại địa chất
Các khái niệm
  • Deep time
  • Lịch sử địa chất Trái Đất
  • Niên đại địa chất
Các tiêu chuẩn
  • Tuổi địa tầng tiêu chuẩn toàn cầu (GSSA)
  • Phẫu diện và điểm kiểu địa tầng ranh giới toàn cầu (GSSP)
Phương pháp
  • Chronostratigraphy
  • Địa thời học
  • Địa hóa đồng vị
  • Luật chồng chất
  • Optical dating
  • Samarium-neodymium dating
Các phương pháp định tuổi khảo cổ học
Định tuổi tuyệt đối
  • Định tuổi Amino acid
  • Định tuổi khảo cổ bằng từ tính
  • Dendrochronology
  • Lõi băng
  • Định tuổi gia tăng (Incremental)
  • Lichenometry
  • Cổ địa từ
  • Đồng vị phóng xạ
    • Cacbon-14
    • Urani–chì
    • Kali-Argon
  • Tephrochronology
  • Phát quang nhiệt
  • Phát sáng kích thích
Định tuổi tương đối
  • Fluorine absorption dating
  • Obsidian hydration dating
  • Seriation (archaeology)
  • Stratigraphy (archaeology)
Phương pháp di truyền
  • Đồng hồ phân tử
Phương pháp ngôn ngữ
  • Glottochronology
Chủ đề liên quan
  • Chronicle
  • New Chronology (Fomenko)
  • New Earth Time
  • Periodization
  • Synchronoptic view
  • Timeline
  • Năm 0
  • Circa
  • Floruit
  • Terminus post quem
  • Niên đại ASPRO
  • Cổng thông tin Portal:Niên đại học
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Xác_định_niên_đại_tương_đối&oldid=74416437” Thể loại:
  • Sơ khai địa chất học
  • Niên đại học
  • Địa thời học
  • Phương pháp xác định tuổi
  • Phương pháp xác định niên đại địa chất
  • Phương pháp xác định niên đại khảo cổ học
  • Sinh địa tầng
  • Khảo cổ học
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Xác định niên đại tương đối 25 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Tính Niên đại Là Gì