Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xác định niên đại tương đối là kỹ thuật xác định thứ tự tương đối của các sự kiện trong quá khứ, hay độ tuổi của một đối tượng so với đối tượng khác, mà không nhất thiết phải xác định tuổi tuyệt đối của chúng, tức là chỉ xác định tuổi ước tính của đối tượng. Trong địa chất, các đối tượng đá, trầm tích bề mặt, hóa thạch và thạch học có thể được sử dụng để lập tương quan cột địa tầng này với cột địa tầng khác.
Biểu diễn giản đồ của nguyên tắc các phần liên tục
Trước khi phát hiện ra phương pháp xác định niên đại tuyệt đối là xác định niên đại bằng phương pháp phóng xạ vào đầu thế kỷ 20, các nhà khảo cổ và địa chất đã sử dụng phương pháp xác định niên đại tương đối để xác định tuổi của đối tượng hoặc vật liệu. Mặc dù việc xác định niên đại tương đối chỉ có thể xác định thứ tự tuần tự trong đó một loạt các sự kiện xảy ra, chứ không phải thời điểm chúng xảy ra, nhưng nó vẫn là một kỹ thuật hữu ích. Xác định niên đại tương đối bằng sinh địa tầng là phương pháp được ưa chuộng trong cổ sinh vật học và, trong một số khía cạnh thì nó tỏ ra là chính xác hơn.[1]
Theo định luật chồng chất, các lớp cũ hơn sẽ ở sâu hơn tại một địa điểm so với các lớp trẻ hơn, là kết quả tóm tắt của 'niên đại tương đối' như được quan sát trong địa chất từ thế kỷ 17 đến đầu thế kỷ 20.[2] Tất nhiên trong địa chất học cần có hiệu chỉnh ở nơi có hiện tượng đứt gãy hay địa di, dẫn đến các lớp bên trên là già hơn lớp bên dưới.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ Stanley, Steven M. (1999). Earth System History. New York: W.H. Freeman and Company. tr. 167–169. ISBN 0-7167-2882-6.
^ Manfred K.H. Eggert. Prähistorische Archäologie. Konzepte und Methoden. (= UTB 2092), 4. Auflage, A. Franke Tübingen/Basel 2012, ISBN 978-3-8252-3696-0, pp. 152–156
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Xác định niên đại tương đối.
Biostratigraphy: William Smith. Understanding Evolution. 2009. University of California Museum of Paleontology. ngày 23 tháng 1 năm 2009.
Monroe, James S., and Reed Wicander. The Changing Earth: Exploring Geology and Evolution, 2nd ed. Belmont: West Publishing Company, 1997. ISBN 0-314-09577-2
Bài viết liên quan đến địa chất học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
x
t
s
Niên đại học
Các chủ để chính
Thời gian
Thiên văn học
Địa chất học
Cổ sinh vật học
Khảo cổ học
Lịch sử
Các Kỷ nguyên
Kỷ nguyên lịch
Lịch Holocen
Ab urbe condita
Công Nguyên / Common Era
Anno Mundi
Byzantine calendar
Seleucid era
Spanish era
Before Present
Lịch Hồi giáo
Egyptian chronology
Sothic cycle
Hindu units of time (Yuga)
Mesoamerican calendars
Mesoamerican Long Count calendar
Maya calendar#Short Count
Tzolk'in
Haab'
Niên hiệu châu Âu
Danh sách vua (Canon of Kings)
Các vua
Limmu
Niên hiệu châu Á
Nhật Bản
Triều Tiên
Việt Nam
Lịch
Pre-Julian & Julian
Lịch La Mã
Lịch Julius
Lịch Julius đón trước
Lịch Julius sửa đổi
Gregorian
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius đón trước
Old Style and New Style dates
Chiêm tinh
Âm dương lịch
Dương lịch
Âm lịch
Astronomical year numbering
Khác
Can Chi
Lịch địa chất
Lịch Do Thái
Lịch Iran
Lịch Hồi giáo
ISO week date
Mesoamerican calendars
Lịch Maya
Aztec calendar
Winter count (Plains Indians)
Niên đại thiên văn
Lịch vũ trụ
Lịch thiên văn
Galactic year
Chu kỳ Meton
Chu kỳ Milankovitch
Niên đại địa chất
Các khái niệm
Deep time
Lịch sử địa chất Trái Đất
Niên đại địa chất
Các tiêu chuẩn
Tuổi địa tầng tiêu chuẩn toàn cầu (GSSA)
Phẫu diện và điểm kiểu địa tầng ranh giới toàn cầu (GSSP)
Phương pháp
Chronostratigraphy
Địa thời học
Địa hóa đồng vị
Luật chồng chất
Optical dating
Samarium-neodymium dating
Các phương pháp định tuổi khảo cổ học
Định tuổi tuyệt đối
Định tuổi Amino acid
Định tuổi khảo cổ bằng từ tính
Dendrochronology
Lõi băng
Định tuổi gia tăng (Incremental)
Lichenometry
Cổ địa từ
Đồng vị phóng xạ
Cacbon-14
Urani–chì
Kali-Argon
Tephrochronology
Phát quang nhiệt
Phát sáng kích thích
Định tuổi tương đối
Fluorine absorption dating
Obsidian hydration dating
Seriation (archaeology)
Stratigraphy (archaeology)
Phương pháp di truyền
Đồng hồ phân tử
Phương pháp ngôn ngữ
Glottochronology
Chủ đề liên quan
Chronicle
New Chronology (Fomenko)
New Earth Time
Periodization
Synchronoptic view
Timeline
Năm 0
Circa
Floruit
Terminus post quem
Niên đại ASPRO
Portal:Niên đại học
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn
GND
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Xác_định_niên_đại_tương_đối&oldid=74416437” Thể loại:
Sơ khai địa chất học
Niên đại học
Địa thời học
Phương pháp xác định tuổi
Phương pháp xác định niên đại địa chất
Phương pháp xác định niên đại khảo cổ học
Sinh địa tầng
Khảo cổ học
Thể loại ẩn:
Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lụcXác định niên đại tương đối25 ngôn ngữThêm đề tài