Xác định Sơ đồ Tính: - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >
- Kiến trúc - Xây dựng >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.74 KB, 45 trang )
Đồ án Kết cấu BTCT1-GVHD: TS. Châu Đình ThànhDầm phụ là dầm liên tục truyền trực tiếp tải trọng lên các dầm chính nên gối tựa làcác dầm chính trực giao với nó. Tính dầm phụ cũng theo sơ đồ có xét đến biến dạngdẻo, nên nhịp tính toán lấy bằng khoảng cách giữa hai mép dầm chính.6200D6200C6200BA2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200660066006600660012345700400Hình 2.1. Sơ đồ sàn2502506200ABHình 2.2. Sơ đồ dầm phụSVTH: Nguyễn Hoàng Tấn VũTrang 96200250CĐồ án Kết cấu BTCT1-GVHD: TS. Châu Đình ThànhCdp: Đoạn dầm phụ kê lên tường, chọn Cdp = 220 mm.Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa.Kích thước dầm phụ thiết kế: bdp= 200 mm; hdp= 400 mmKích thước dầm chính: bdc= 250 mm; hdc= 500 mmĐối với nhịp giữa:L02 = L2 - bdc = 6200 – 250 = 5950 mmĐối với nhịp biên:L0b2 = L2 - bdc = 6200 - x 250 = 5825 mm2. Xác định tải trọng:2.1. Tĩnh tải:Trọng lượng bản thân dầm:go= γf,0. γbt. bdp. (hdp – hb)= 1,1.25.0.2.(0.4-0.08) = 1.76 (kN/m)Trong đó:+ γf,0 : hệ số tin cậy của tải trọng dầm bê tông; γf,0 = 1,1+ γbt : trọng lượng riêng của bê tông, γbt = 25 kN/m3Tĩnh tải từ sàn truyền vào: g1= gs. L1 = 3,26. 2,2= 7.172 (kN/m)Tổng tĩnh tải: gdp= g0 + g1 = 1.76 + 7.172= 8.932 (kN/m)Hoạt tải tính toán:Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:pdp= ps. L1 = 10,2. 2.2 = 22.44 (kN/m)2.3.Tổng tải trọng tính toán:qdp= gdp + pdp = 8.932 + 22.44 = 31.372 (kN/m)3. Xác định nội lực:2.2.q= 31.372 KN/m58255950Hình 2.3 .Tải trọng tác dụng lên dầm phụ3.1.Biểu đồ bao moment:SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn VũTrang 10Đồ án Kết cấu BTCT1GVHD: TS. Châu Đình Thành Khi chênh lệch giữa các nhịp tính toán ∆L 0 ≤ 10%, thì tung độ biểu đồ baomoment của dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo được xác định như sau:M = β.qdp. L2 Moment âm bằng không ở nhịp biên cách gối thứ 2 một đoạn kL 0b2, momentdương lớn nhất ở nhịp biên cách gối biên một đoạn 0.425L 0b2, moment dươngbằng không cách gối tựa một đoạn 0.15L0b2.Xét tỷ số:=> k = 0.27Mô men âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:x1 = k.L0b2 = 0,27.5825 = 1572.8 (mm)Mô men dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:+ Đối với nhịp biên:x2 = 0,15. L0b2 = 0,15. 5825= 873.8 (mm)+ Đối với nhịp giữa:x3 = 0,15. L02 = 0,15. 5950= 892.5 (mm)Momnet dương lớn nhất cách mép gối tựa một đoạn:+ Đối với nhịp biên:x4= 0,425 . L0b2 = 0,425. 5825= 2475.6 (mm)+ Đối với nhịp giữa:x5 = 0,5. L02 = 0,5. 5950= 2975 (mm)Bảng 2.1: Xác định tung độ biểu đồ bao moment của dầm phụNhịpBiênThứ 2Tiết diệnL0 (m)qdp(kN/m)βmaxβminMmax(kN.m)00.0000120,425 L0b345670,5 L089100.0650.0900.0910.0750.02069.1995.8096.8779.8421.295.8255.95SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ31.37231.3720.0180.0580.06250.0580.018Trang 11-0.0715-0.033-0.012-0.009-0.027-0.062519.9964.4269.4264.4219.99Mmin(kN.m)-76.12-36.65-13.33-10.0-29.99-69.42Đồ án Kết cấu BTCT1GVHD: TS. Châu Đình Thành893247669.4213.3336.658935825A64.4219.921.2979.8495.896.8769.1976.1215735950BHình 2.4. Biểu đồ bao moment dầm phụ3.2. Biểu đồ bao lực cắt:Tung độ của biểu đồ lực cắt được xác định như sau:-Gối thứ I:Q1 = 0,4.qdp. L0b2 = 0,4. 31,372. 5,825 = 70.10 ( KN)-Bên trái gối thứ 2:= 0,6. qdp. L0b2 = 0,6. 31,372. 5,825 = 109.65 ( KN)-Bên phải gối thứ 2109 .657 0.193.33= 0,5. qdp. L02 = 0,5. 31,372. 5,95 = 93.33 ( KN)5 825A5950BHình 2.5. Biểu đồ bao lực cắt dầm phụ4. Tính cốt thép:Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20: Rb = 11.5 MPa; Rbt = 0.9 MPaSVTH: Nguyễn Hoàng Tấn VũTrang 12Đồ án Kết cấu BTCT1GVHD: TS. Châu Đình ThànhCốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại AII có:Rs = Rsc = 280 MPa, Rsw = 225 MPaCốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại AI có:Rs = Rsc = 225 MPa, Rsw = 175 Mpa4.1. Cốt dọc:4.1.1. Tại tiết diện ở nhịp:Tương ứng với tiết diện chịu mô men dương, bản cánh nằm trong vùng chịu nénnên cùng tham gia chịu lực với sườn, tính tiết diện tính toán là tiết diện chữ T.Xác định độ vươn của bản cánh Sf :11(L-b)=×(6200250)=991.67(mm)2dc66Sf ≤ 6h 'f = 6×80 = 480 (mm) 11 (L1 -bdp ) = ×(2200 - 200) = 1000 (mm) 2 2Chọn Sf = 450(mm)Chiều rộng bản cánh đưa vào tính toán:b’f = bdp + 2.Sf = 200 + 2. 450 =1100 (mm)Kích thước tiết diện chữ T:b’f = 1100 (mm); h’f = 80 (mm); bdp = 200 (mm); hdp = 400 (mm)Xác định vị trí trục trung hòa:Giả thiết a = 50 (mm) ⇒ h0 = h – a = 400 – 50 = 350 (mm):Mf = γb. Rb. b’f. h’f. ( h0 - ) = 1. 11,5.103 . 1,1. 0,08. (0,35 - ) = 313.72 (kN.m)Nhận xét: M = 96.87 (kN.m) < Mf = 313.72 (kN.m)Trục trung hoà đi qua cánh , tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật lớn:b’f x hdp = 1100 x 400 (mm)Tính:αm = =Từ đó tính:ξ=Diện tích cốt thép:SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn VũTrang 13Đồ án Kết cấu BTCT1GVHD: TS. Châu Đình ThànhAs = =4.1.2. Tại tiết diện ở gối:Tương ứng với giá trị moment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện hìnhchữ nhật có kích thước tiết diện:bdp x hdp = 200 x 400 (mm)Tính: αm = =Từ đó tính: ξ =Diện tích cốt thép: As = =200400400801100450200450abHình 2.6. Tiết diện tính toána/ Tại nhịp b/ Tại gốiBảng 2.2: Tính cốt thép dọc cho dầm phụTiết diệnNhịp biên(1100×400)Gối thứ 2(200×400)Nhịp giữa(1100×400)Chọn cốt thépd(mm2)M(kN.m)αmξ(mm )96.870.06250.06461021.53Ø16+3Ø14106576.120.27020.322925.84Ø16+1Ø14958.369.420.04480.0458725.22Ø16+3Ø12741.4SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ2Trang 14Đồ án Kết cấu BTCT1GVHD: TS. Châu Đình ThànhKiểm tra hàm lượng cốt thép:μmin= 0.05% μ = μmax= ξR. = 0.675x = 2.77 %4.2.Tính toán cốt thép ngang:Tính cốt đai cho tiết diện ở bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = 109.65 (kN).Kiểm tra điều kiện tính toán:φb3(1+ φf + φn).γbRbtbh0 = 0.6(1+0+0)0.91030.20.35 = 37.8⇒ Q > ϕb3 ( 1 + ϕf + ϕn ) γ b R bt bh 0Vậy bê tông không đủ chịu cắt, cần phải bố trí cốt đai chịu lực cắt.Chọn cốt đai 6, số nhánh cốt đai n = 2, Rsw = 175MPa, asw = 0.283(cm2)Xác định bước cốt đai:4ϕb2 ( 1 + ϕf + ϕn ) γ b R bt bh 02s tt =R sw na swQ2stt = (mm)smax = h 400= 133.33 ( mm ) =s ct ≤ 33500 ( mm )Chọn s = 100 (mm) bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.Kiểm tra:SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn VũTrang 15Đồ án Kết cấu BTCT1GVHD: TS. Châu Đình ThànhTa có:Vậy dầm không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng do ứng suất nén chính gây ra.Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên:Q ≤ Qsw.bϕb2 ( 1 + ϕf + ϕn ) R bt bh 02=+ q sw ccTrong đó:Để an toàn ta phải xác định c sao cho Qsw.b nhỏ nhất:Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên:Qmax = 109.65 KN < Qsw.b = 132.18 KNVậy không cần thiết đặt cốt thép xiên.Cốt thép đai ở đoạn giữa nhịp dầm L/2: 3h 3 × 400= 300 ( mm ) =s ct ≤ 44500 ( mm )Vậy khoảng cách S giữa các cốt đai bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm: s = 300 (mm)4.3.4.3.1.Biểu đồ vật liệuTính khả năng chịu lực của tiết diệnSVTH: Nguyễn Hoàng Tấn VũTrang 16Đồ án Kết cấu BTCT1GVHD: TS. Châu Đình ThànhHình 2.7. Tiết diện dầmTại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc: a0 = 25 (mm)Khoảng cách thông thuỷ giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm: t =25(mm)Xác định att:Trong đó:ASi – diện tích nhóm cốt thép thứ i;ai – khoảng cách từ trọng tâm nhóm cốt thép thứ i đến mép bê tông chịu kéo.Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:α m = ξ ( 1 − 0.5ξ )SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn VũTrang 17Đồ án Kết cấu BTCT1GVHD: TS. Châu Đình ThànhBảng 2.3: Tính khả năng chịu lực của dầm phụTiết diệnNhịp biên(1100x400)Cốt thépAs(mm2)att(mm)h0.tt(mm)ξαm3Ø16+3Ø14106550.3349.70.06740.0651100.7671050.3349.70.04490.043967.96402.2333670.02430.023940.83958.350.2349.80.33350.277978.21556.1333670.18450.167551.87402.2333670.13340.124538.572Ø16+3Ø12741.444.9355.10.04620.045172.01Cắt 3Ø12, còn2Ø16402.2333670.02430.024040.83Cắt 1Ø14+1Ø16,còn 2Ø16 +2Ø14Cắt 2Ø14, còn2Ø164Ø16 + 1Ø14Gối 2(200x400)Nhịp giữa(1100x400)4.3.2.Cắt 2Ø16, còn2Ø16 + 1Ø 14Cắt 1Ø14, còn2Ø16(KNm)Xác định tiết diện cắt lý thuyết:Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x, được xác định theo tam giác đồng dạng.Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao moment.Bảng 2.4: Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyếtSVTH: Nguyễn Hoàng Tấn VũTrang 184.032.703.73Đồ án Kết cấu BTCT1Tiết diệnGVHD: TS. Châu Đình ThànhThanh thépVị trí điểm cắt lý thuyếtx (mm)Q(kN)1Ø14+1Ø161144.3067.902Ø14687.4867.901Ø14+1Ø16236.3837.222Ø14776.2037.222Ø161071.8848.391Ø14797.0448.392Ø16731.1233.17Nhịp biên bêntráiNhịp biên bênphảiGối 2 bên tráiGối 2 bênphảiSVTH: Nguyễn Hoàng Tấn VũTrang 19
Xem ThêmTài liệu liên quan
- ĐỒ án BTCT1 , hướng dẫn đồ án BTCT
- 45
- 1,558
- 8
- Nhận xét, đánh giá chung về công tác kế toán tại công ty cổ phần thạch bàn
- 37
- 0
- 0
- NHIỆM vụ, GIẢI PHÁP để PHÁT TRIỂN KINH tế xã hội của THỦ đô hà nội
- 36
- 0
- 0
- NHỮNG NGHIỆP vụ cơ bản của HOẠT ĐỘNG tổ CHỨC – LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG TRONG CÔNG TY mỏ TUYỂN ĐỒNG SIN QUYỀN
- 40
- 0
- 0
- Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa mac lenin
- 15
- 570
- 0
- NHỮNG NGUYÊN lý cơ bản của CHỦ NGHĨA mác LÊNIN - Ứng dụng công nghệ sinh học trên cây cao su
- 6
- 0
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.17 MB) - ĐỒ án BTCT1 , hướng dẫn đồ án BTCT-45 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Sơ đồ Tính Toán Là Gì
-
Kết Cấu - SƠ ÐỒ TÍNH - Công Trình Thép
-
Sơ đồ Tính Kết Cấu Không Gian - Công Trình Thép
-
Trình Bày Nhiệm Vụ, đối Tượng, Sơ đồ Tính, Phân Loại Và Các Giả Thiết ...
-
Hướng Dẫn Viết Sơ đồ Khối Thuật Toán Trong Lập Trình
-
Từ điển Việt Anh "sơ đồ Tính Toán" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "sơ đồ Tính" - Là Gì?
-
32 Công Thức & Bảng Tra Biểu đồ Nội Lực Dầm đơn Giản - Vnbuilder
-
Tính Toán Nội Lực Trong Kết Cấu Xây Dựng
-
[PDF] SỨC BỀN VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU
-
Tính Toán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Biểu đồ Tương Tác - KetcauSoft