Xác định Tên, Công Thức Của Phi Kim Và Hợp Chất
Có thể bạn quan tâm
Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple





Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Luyện Thi THPTTrắc nghiệm môn Hoá Học Luyện Thi THPT
Ôn tập các kiến thức xác định tên, công thức của phi kim và hợp chất.
Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Câu 2. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 3. Chất X được dùng làm chất độn cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy,... Chất X là A. kim cương. B. than chì. C. than hoạt tính. D. than muội. Câu 4. X là chất rắn, được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng. Chất X là A. than cốc. B. than chì. C. than hoạt tính. D. than muội. Câu 5. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H2. B. O3. C. N2. D. CO. Câu 6. Chất X dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài. Chất X là A. kim cương. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. crom. Câu 7. X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Khí X gây hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất nóng lên. Chất X là A. SO2. B. NO2. C. CO2. D. NH3 Câu 8. X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Chất X là A. CO. B. N2. C. CO2. D. NH3. Câu 9. Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơi, làm bút chì đen. Chất X là A. kim cương. B. than chì. C. than hoạt tính. D. crom. Câu 10. X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là A. CO. B. N2. C. CO2. D. NH3. Câu 11. X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Ở trạng thái rắn, X tạo thành một khối trắng, gọi là “nước đá khô”. Chất X là A. CO. B. N2. C. CO2. D. NH3 Câu 12. X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, có mùi khai và xốc, hơi nhẹ hơn không khí. X tan rất nhiều trong nước. Chất X là A. CO. B. N2. C. CO2. D. NH3. Câu 13. X là chất lỏng, không màu, bốc hơi mạnh trong không khí ẩm. Ở điều kiện thường, khi có ánh sáng, dung dịch X đặc bị phân hủy một phần giải phóng khí nitơ đioxit. Chất X là A. HNO2. B. H2SO4. C. H3PO4. D. HNO3. Câu 14. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của nguyên tố A. S. B. Si. C. P. D. C. Câu 15. Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, … Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Nitơ. B. Cacbon đioxit. C. Ozon. D. Oxi Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là: A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 17. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. Câu 18. Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 19. Hai khoáng vật chính của photpho là A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit. C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit. Câu 20. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng? A. Đất sét. B. Đá vôi. . C. Cát. D. Thạch cao Câu 21. Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên? A. Than chì. B. Than antraxit. C. Than nâu. D. Than cốc. Câu 22. Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là A. đều không tan trong nước. B. đều có tính oxi hóa và tính khử. C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính. Câu 23. Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì: A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi. B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác. C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi. D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi. Câu 24. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 25. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có chứa A. đồng(II) oxit và mangan oxit. B. đồng(II) oxit và magie oxit. C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính. Câu 26. Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là A. NO. B. H2. C. NO2. D. O2. Câu 27. Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường? A. Nitơ. B. Cacbon. C. Photpho trắng. D. Photpho đỏ. Câu 28. Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí A. H2S. B. HCl. C. SO2. D. NH3. Câu 29. Người ta thường dùng cát (SiO2) để chế tạo khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào dưới đây ? A. dd H2SO4 loãng. B. dd HNO3 loãn. C. dd HF. D. dd NaOH loãng. Câu 30. Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hoá chất và trong y học gọi là A. than hoạt tính. B. than gỗ. C. than chì. D. than cốc. Câu 31. Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là A. CO2. B. SO2. C. CO. D. Cl2. Câu 32. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO2. B. N2. C. CO. D. CH4 Câu 33. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO. Câu 34. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit? A. SO2. B. CH4. C. CO. D. CO2. Câu 35. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit? A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl. Câu 36. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 37. Để bảo vệ con người khỏi sự ô nhiễm không khí, một công ty của Anh đã cho ra đời sản phẩm khẩu trang khá đặc biệt, không những có thể lọc sạch bụi mà còn có thể loại bỏ đến 99% các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm. Loại khẩu trang này có chứa chất nào trong số các chất sau? A. than hoạt tính. B. ozon. C. hiđropeoxit. D. nước clo. Câu 38. Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì A. nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. nước đá khô có khả năng thăng hoa. C. nước đá khô có khả năng khử trùng. D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng. Câu 39. Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4.đáp án Xác định tên, công thức của phi kim và hợp chất
| Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
|---|---|---|---|
| Câu 1 | D | Câu 21 | D |
| Câu 2 | C | Câu 22 | C |
| Câu 3 | D | Câu 23 | A |
| Câu 4 | A | Câu 24 | A |
| Câu 5 | D | Câu 25 | D |
| Câu 6 | A | Câu 26 | A |
| Câu 7 | C | Câu 27 | C |
| Câu 8 | B | Câu 28 | A |
| Câu 9 | B | Câu 29 | C |
| Câu 10 | A | Câu 30 | A |
| Câu 11 | C | Câu 31 | C |
| Câu 12 | D | Câu 32 | A |
| Câu 13 | D | Câu 33 | B |
| Câu 14 | D | Câu 34 | A |
| Câu 15 | B | Câu 35 | C |
| Câu 16 | D | Câu 36 | B |
| Câu 17 | C | Câu 37 | A |
| Câu 18 | A | Câu 38 | B |
| Câu 19 | A | Câu 39 | B |
| Câu 20 | C |
Chi tiết Hóa mã đề 4 kỳ thi tốt nghiệp 2024

Chi tiết Hóa mã đề 1 kỳ thi tốt nghiệp 2024 kèm hướng dẫn

Giải đáp đề thi thử Hóa 2024 THPT Đô Lương 1 lần 2

Luyện giải đề thi Hóa THPT 2024 trường Kim Liên lần 4

Cùng giải đáp đề Hóa Nam Định lần 2 có gợi ý từng câu hỏi

Luyện giải đề thi thử tốt nghiệp 2024 môn hóa Sơn La lần 2
XTừ khóa » X Không Màu Không Mùi Rất độc Nhưng được Dùng Trong Luyện Kim để Khử Các Oxit Kim Loại
-
Khí X Là Hợp Chất Của Cacbon. Khí X Không Màu, Không Mùi Nhưng ...
-
Khí X Không Màu, Không Mùi, Rất độc Nhưng được Dùng Trong Luyện ...
-
Khí X Không Màu, Không Mùi, Rất độc. Khí X Thường được Sinh Ra Khi ...
-
Bài 16. Hợp Chất Của Cacbon - Củng Cố Kiến Thức
-
X Là Chất Khí Không Màu, Không Mùi, Không Vị, Hơi Nhẹ Hơn Không ...
-
ĐỀ Kiểm Tra Học Kỳ I Môn HÓa Học LớP 11 - Trang 5 - Quê Hương
-
BÀI 16 HỢP CHẤT CỦA CACBON ĐỀ BÀI | PDF - Scribd
-
Câu 1: Công Thức Của Cacbon Monooxit Là A. CO B. CO32- . C. CH4 ...
-
CO Khử được Những Oxit Kim Loại Nào - Phế Liệu Tuấn Lộc
-
Dung Dịch Nào Sau đây Có PH >7? A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D ...
-
CO Khử được Những Oxit Kim Loại Nào? Và Những Thông Tin Khác
-
Cacbon Oxit (CO) Là Gì? Tính Chất Và Các ứng Dụng Phổ Biến - Monkey
-
15 Câu Trắc Nghiệm Cacbon Cực Hay Có đáp án