Xác - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 殼. So sánh với tiếng Tháiซาก(sâak).
Chứng thực dưới dạng tiếng Việt trung cổxác trong Từ điển Việt-Bồ-La (1651).
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| saːk˧˥ | sa̰ːk˩˧ | saːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| saːk˩˩ | sa̰ːk˩˧ | ||
Danh từ
[sửa](loại từcái)xác (𩩬)
- Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình. Hồn lìa khỏi xác (chết đi). Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái xác không hồn. Một người to xác.
Từ phái sinh
[sửa]- hành xác
- lột xác
- thân xác
- xác pháo
- xác sống
- xác thịt
- xác ướp
- xác xơ
Tính từ
[sửa]xác
- Ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Mình gầy. Lúa xác như cỏ may. Manh áo xác. Nghèo xác.
Động từ
[sửa]xác
- ; kết hợp hạn chế). Cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh). Nó lù lù dẫn xác đến. Làm quá sức thế này thì đến ốm xác. Mặc xác.
- Thân người hay động vật đã chết. Tìm thấy xác. Nhà xác. Mổ xác. Xác chuột. Xác máy bay bị rơi (b ).
- Lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ. Xác ve. Xác rắn lột. Lột xác.
- Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng. Xác mía. Xác chè. Tan như xác pháo.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xác”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [saːk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [saːk̚˦]
Danh từ
[sửa]xác
- Bao tải.
Tham khảo
[sửa]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ có loại từ cái tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- vi:Cái chết
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 2 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Nối Từ Xắc
-
Từ điển Tiếng Việt "xắc" - Là Gì?
-
'xắc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xắc - Từ điển Việt
-
Xắt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xắc Là Gì, Nghĩa Của Từ Xắc | Từ điển Việt
-
Thuật Toán Xúc Xắc
-
Bộ Đồ Chơi Lục Lạc,Xức Xắc, Nối Vòng Xinh Xắn - 15 Chi Tiết
-
Bộ 2 Xúc Xắc Dạ Quang 6 Mặt Cho Người Lớn | Shopee Việt Nam
-
Đồ Chơi Xúc Xắc Space Kids, Lục Lạc Gỗ Cho Bé Từ 3 Tháng Tuổi
-
Xúc Xắc Đeo Tay Cho Bé Giá Siêu Tốt - Tháng 6, 2022 | Tiki
-
Đồ Chơi Sơ Sinh - Combo 2 Xúc Xắc, Chip Bông Cầm Tay Cho Bé Từ 0m+
-
BỘ ĐỒ CHƠI LẮC XÚC XẮC TỪ THƯƠNG HIỆU RƯỢU VANG 19 ...
-
Tăng Cường Công Tác Tuyên Truyền Về Tiêm Xắc Xin Phòng Covid-19 ...