Xác - Wiktionary Tiếng Việt
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːk˧˥ | sa̰ːk˩˧ | saːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saːk˩˩ | sa̰ːk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “xác”- 㩁: giác, xác
- 觳: giác, hạc, xác, hộc
- 確: duyến, duyên, sác, xác
- 礜: dự, xác
- 埆: sác, sánh, xác
- 㲉: khác, xác
- 愨: khác, xác
- 㱋: sác, xác
- 殼: hốc, xác
- 𣪎: xác
- 𢡱: xác
- 搉: giác, xác
- 壳: ế, xác, ê
- 碻: nghiêu, xác
- 榷: các, giác, thôi, xác
- 塙: sác, xác
- 𢠸: đạn, xác
- 𣪛: xác
- 确: sác, khác, xác
- 殻: xác
- 㱿: xác
Phồn thể
[sửa]- 搉: giác, xác
- 壳: xác
- 確: xác
- 殻: xác
- 确: xác
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 碻: xác
- 礜: xác, dự
- 慤: xác
- 埆: xác, sác
- 搉: thôi, tôi, tồi, tọa, xác, tòi, giác, thồi
- 愨: khác, xác
- 𠳗: xác
- 𩩬: xác
- 錯: thác, thó, xác, thố, thộ
- 确: xác
- 壳: xác, xạc
- 売: mại, xác, xạc
- 榷: xác, các, giác, dác
- 𢭜: xác, xắc
- 殻: xác
- 確: xác, xạc
- 殼: xác
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- xấc
Danh từ
[sửa]xác
- Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình. Hồn lìa khỏi xác (chết đi). Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái xác không hồn. Một người to xác (kng ).
- (kng.; dùng sau.
Tính từ
[sửa]xác
- Ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Mình gầy. Lúa xác như cỏ may. Manh áo xác. Nghèo xác.
Động từ
[sửa]xác
- ; kết hợp hạn chế). Cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh). Nó lù lù dẫn xác đến. Làm quá sức thế này thì đến ốm xác. Mặc xác.
- Thân người hay động vật đã chết. Tìm thấy xác. Nhà xác. Mổ xác. Xác chuột. Xác máy bay bị rơi (b ).
- Lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ. Xác ve. Xác rắn lột. Lột xác.
- Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng. Xác mía. Xác chè. Tan như xác pháo.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "xác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [saːk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [saːk̚˦]
Danh từ
[sửa]xác
- bao tải.
Từ khóa » Nối Từ Xắc
-
Từ điển Tiếng Việt "xắc" - Là Gì?
-
'xắc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xắc - Từ điển Việt
-
Xắt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xắc Là Gì, Nghĩa Của Từ Xắc | Từ điển Việt
-
Thuật Toán Xúc Xắc
-
Bộ Đồ Chơi Lục Lạc,Xức Xắc, Nối Vòng Xinh Xắn - 15 Chi Tiết
-
Bộ 2 Xúc Xắc Dạ Quang 6 Mặt Cho Người Lớn | Shopee Việt Nam
-
Đồ Chơi Xúc Xắc Space Kids, Lục Lạc Gỗ Cho Bé Từ 3 Tháng Tuổi
-
Xúc Xắc Đeo Tay Cho Bé Giá Siêu Tốt - Tháng 6, 2022 | Tiki
-
Đồ Chơi Sơ Sinh - Combo 2 Xúc Xắc, Chip Bông Cầm Tay Cho Bé Từ 0m+
-
BỘ ĐỒ CHƠI LẮC XÚC XẮC TỪ THƯƠNG HIỆU RƯỢU VANG 19 ...
-
Tăng Cường Công Tác Tuyên Truyền Về Tiêm Xắc Xin Phòng Covid-19 ...