Xác - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Từ phái sinh
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: xấc

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việtcủa chữ Hán . So sánh với tiếng Tháiซาก(sâak).

Chứng thực dưới dạng tiếng Việt trung cổxác trong Từ điển Việt-Bồ-La (1651).

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːk˧˥sa̰ːk˩˧saːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
saːk˩˩sa̰ːk˩˧

Danh từ

[sửa]

(loại từcái)xác (𩩬)

  1. Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình. Hồn lìa khỏi xác (chết đi). Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái xác không hồn. Một người to xác.

Từ phái sinh

[sửa]
  • hành xác
  • lột xác
  • thân xác
  • xác pháo
  • xác sống
  • xác thịt
  • xác ướp
  • xác xơ

Tính từ

[sửa]

xác

  1. Ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Mình gầy. Lúa xác như cỏ may. Manh áo xác. Nghèo xác.

Động từ

[sửa]

xác

  1. ; kết hợp hạn chế). Cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh). Nó lù lù dẫn xác đến. Làm quá sức thế này thì đến ốm xác. Mặc xác.
  2. Thân người hay động vật đã chết. Tìm thấy xác. Nhà xác. Mổ xác. Xác chuột. Xác máy bay bị rơi (b ).
  3. Lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ. Xác ve. Xác rắn lột. Lột xác.
  4. Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng. Xác mía. Xác chè. Tan như xác pháo.

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xác”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [saːk̚˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [saːk̚˦]

Danh từ

[sửa]

xác

  1. Bao tải.

Tham khảo

[sửa]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xác&oldid=2261109” Thể loại:
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ có loại từ cái tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • vi:Cái chết
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 2 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục xác 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nối Từ Xắc