Xàm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sa̤ːm˨˩saːm˧˧saːm˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
saːm˧˧

Tính từ

xàm

  1. (Nói?) Lặp lại, gây chán chường cho người nghe.
  2. (Nói?) Vớ vẩn, không đâu vào đâu.

Đồng nghĩa

  • xàm xí đú
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xàm&oldid=2003218” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Nhãn định nghĩa chưa định rõ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục xàm 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » định Nghĩa Từ Xàm Là Gì