Xanh Xao - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajŋ˧˧ saːw˧˧san˧˥ saːw˧˥san˧˧ saːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sajŋ˧˥ saːw˧˥sajŋ˧˥˧ saːw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

xanh xao

  1. (Da) Có màu xanh tái, nhợt nhạt vẻ ốm yếu. Mặt xanh xao hốc hác . Da dẻ xanh xao . Trông anh dạo này đã bớt xanh xao hơn dạo mới ốm dậy. Bàn tay xanh xao gầy guộc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "xanh xao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xanh_xao&oldid=1947583” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt

Từ khóa » Da Xanh Xao Là Sao