Xấu. Tục Dùng Làm Một Tiếng để Mắng Nhiếc Người. Xấu Hổ. Phàm Sự Gì Bị Người Ta Ghét Hay để Hổ Cho Người đều Gọi Là "xú", Như "xuất Xú" 出醜 để Xấu, Bày Cái Xấu Ra. ...

Từ khóa » Chữ Xú Trong Hán Tự