Xấu. Tục Dùng Làm Một Tiếng để Mắng Nhiếc Người. Xấu Hổ. Phàm Sự Gì Bị Người Ta Ghét Hay để Hổ Cho Người đều Gọi Là "xú", Như "xuất Xú" 出醜 để Xấu, Bày Cái Xấu Ra. ...
Có thể bạn quan tâm
Từ khóa » Chữ Xú Trong Hán Tự
-
Tra Từ: Xú - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Xú - Từ điển Hán Nôm
-
醜 - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Xú Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
[kanji] Chữ Hán Tự : XỬ,XỨ 処 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hán Tự Trên App Store
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
SỰ TIẾP XÚC NGÔN NGỮ TRÊN BÌNH DIỆN TỪ VỰNG GIỮA ...
-
Văn Hóa Hán Hay Văn Hóa Chữ Hán? - Đại Học Quốc Gia TP.HCM
-
Xứ Khổ Cực Hay Là Xứ Nối Nghiệp ? - Báo Hậu Giang
-
VÀ VIỆC SỬ DỤNG CHỮ HÁN Ở NHẬT BẢN