XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch xây dựng chủ nghĩa xã hộibuilding socialismxây dựng chủ nghĩa xã hộixây dựng CNXHof socialist constructionxây dựng chủ nghĩa xã hộito build socialismxây dựng chủ nghĩa xã hộithe construction of socialismxây dựng chủ nghĩa xã hộito be builders of socialism

Ví dụ về việc sử dụng Xây dựng chủ nghĩa xã hội trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xây dựng chủ nghĩa xã hội dưới.Building socialism from below.Hơn công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.Higher than building of socialism.Họ đều mơ ước chân thành giúp nhân dân Afghanistan xây dựng chủ nghĩa xã hội.They sincerely dreamed of helping the Afghan people build socialism.Trên mặt trận xây dựng chủ nghĩa xã hội.On the Front of Socialist Construction.Tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội là cách tốt nhất để tăng cường lực lượng miền Bắc.Continuing to build up socialism was the best way to strengthen forces in the North.Vấn đề không phải là không thể xây dựng chủ nghĩa xã hội trong những điều kiện thiếu thốn.It is not that the building of socialism cannot be begun in deprived conditions.Thậm chí hơn nữa vào năm 1843,các tác phẩm của Marx và Engel tập trung hơn vào việc xây dựng chủ nghĩa xã hội.Even further back in 1843,the works of Marx and Engel were more focused on the construction of Socialism.Nhiệm vụ trọng tâm của Ngành là bảo đảm y tế cho sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và cho tiền tuyến lớn miền Nam.Its key task was to provide healthcare for the cause of building socialism in the north and the huge front line in the south.Hiến pháp năm 1959: thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền Nam.The 1959 Constitution- the Constitution of the period of socialist construction in the North and struggle for liberation of the South and national reunification.Từ năm 1975 đến nay, Việt Nam và Cu-ba luôn sát cánh bên nhau trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc.From 1975,Vietnam and Cuba have always stood shoulder to shoulder in socialist construction and national defense.Đây là một trong nhữngđóng góp lý luận về xây dựng chủ nghĩa xã hội ở những nước có điều kiện kinh tế, văn hóa, xã hội như Việt Nam.This is one of the theoretical contributions to building socialism in countries with economic, cultural, and social conditions such as Vietnam.Hai nước luôn ủng hộ nhau trong cuộc đấu tranh chung chống ngoại xâm vàtrong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện nay.The two countries have always supported each other in the common fight against invaders andin the cause of socialism construction today.Với những đóng góp vàthành tựu đã đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa Xã hội và Bảo vệ Tổ quốc, VNPT đã vinh dự được Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động thời kỳ 1999- 2009 vào ngày 22/ 12/ 2009.With the contributions and achievements gained in building socialism and national defense, VNPT has been honored by the President. Hero of Labor from 1999 to 2009 on December 22, 2009.Tổng thống Nicaragoa Daniel Ortega tuyên bố“ hiếndâng cả cuộc đời cho sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở đất nước mình”….And the President of Nicaragua Daniel Ortegaproclaimed:"to devote his whole life to the cause of building up socialism in our country.".Mục tiêu của sự nghiệp đổimới toàn diện đất nước, cũng là mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội, được nhận thức, hình thành trong thực tiễn đổi mới, được bổ sung và phát triển qua các kỳ Đại hội Đảng.The goal of comprehensiverenovation of the country which is also the goal of building socialism, perceived and formed in the renovation process, supplemented and developed through Party congresses.Đây không chỉ là con đường giao thông huyết mạch, mà còn là hình ảnh,là biểu tượng tinh thần cách mạng trong xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc.It is not only an important traffic road but also the image,the symbol of revolutionary spirit in building socialism and defending Vietnam.Trải qua 53 năm phát triển, tr ưởng thành,Công ty đã góp phần vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc, phục vụ chiến trư ờng Miền Nam cũng như sự nghiệp xây dựng đất n ước sau chiến tranh.For 53 years of development and growth,the Company has contributed to the building of socialism in the North, served the Southern battlefield and built the country after wars.Nhân dân hai nước sát cánh bên nhau chống kẻ thù chung, cùngthực hiện mục tiêu giải phóng dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội.The people of the two countries stand side by side opposing the common enemy,together with the goal of national liberation and the building of socialism.Khi Alexander Dubček đã ra đời, gia đình ông chuyển tới Liên Xô,một phần để giúp xây dựng chủ nghĩa xã hội và một phần bởi tình trạng hiếm việc làm ở Tiệp Khắc.When Alexander Dubček was three, the family moved to the Soviet Union,in part to help build socialism and in part because jobs were scarce in Czechoslovakia.Nhà nước kiên quyết tiến hành phong trào cách mạng Ba ngọn cờ hồng và các phong trào quầnchúng khác để đẩy nhanh việc xây dựng chủ nghĩa xã hội đến mức tối đa.The State determinedly conducts the Three-Revolution Red Flag Movement and other mass movements so as toaccelerate the building of socialism to the maximum.Xây dựng chủ nghĩa xã hội, nếu gọi đúng tên của nó- chứ không phải là“ tập thể hoá, công nghiệp hoá và cách mạng văn hoá”- là thực hiện kế hoạch nhằm tiêu diệt hoàn toàn nhân tố con người trong cơ cấu của xã hội..Building socialism, to call things by their real names, rather than‘collectivisation, industrialisation and the cultural revolution' was the implementation of the plan to eliminate the human element completely from the social structure.Cơ sở lý luận về tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007.The rationale for the organization and operation of political systems in the process of building socialism in Vietnam, the National Political Publishing House, Hanoi, 2007.Một số nhà quan sát, cả mácxít và ngoài mácxít, đã không hiểu được tư tưởng cơ bản này của Ph. Ăngghen và C. Mác,nên đã bối rối khi nghe cụm từ“ xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Trung Quốc”.Some observers, Marxists or not, have not understood this basic idea of Engels and Marx andget very upset when they hear the words« socialist construction in China».Lenin còn nói rõ hơn:“ Chúng ta có thể( và phải)bắt đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội không phải với cái nhân lực tưởng tượng hay do chúng ta đặc biệt tạo ra để dùng vào việc xây dựng đó, mà với cái nhân lực do chủ nghĩa tư bản đã để lại cho chúng ta”.But, Lenin stressed,“We can(and must) begin to build socialism not with imaginary human material, or with human material specially prepared by us, but with human material bequeathed to us by capitalism.”.Sự tồn tại và các mục đích của nhà nước xã hội chủ nghĩa, hay trái ngược với quyếtđịnh của nhân dân Cuba về việc xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.Contrary to the existence and objectives of the socialist state,or contrary to the decision of the Cuban people to build socialism and communism.Đồng thời, thực tiễn phong tràogiải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở những quốc gia mới giành được độc lập đã bổ sung, làm phong phú thêm hệ thống lý luận của chủ nghĩa Mác- Lê- nin trong thế kỷ XX.At the same time,the practice of national liberation in colonial countries and the path of socialist construction in newly independent states complemented and enriched the theoretical system of Marxism-Leninism in the 20th century.Ông cũng bày tỏ vui mừng trước những thành tựuto lớn mà nhân dân Việt Nam đã đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.He also expressed his pleasure with greatachievements that the Vietnamese people have reaped in the socialism building process under the leadership of the Communist Party of Vietnam.Nhân dân Việt Nam luôn ghi nhớ tình cảm và sự ủng hộ to lớn mà ông Fidel Castro dành cho Việt Nam trong những năm tháng đấu tranh giành độc lập dân tộc,thống nhất đất nước và xây dựng chủ nghĩa xã hội.He affirmed that Vietnamese people always keep in their mind the warm sentiments and great support that comrade Fidel Castro gave to Vietnam during the past struggle for national independence,reunification and the building of socialism.Nhận bằng khen của thủ tướng chính phủ vì đã có thành tích xuất sắc trong việc nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội,góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ Quốc.Receive Merit Award from Prime Minister for excellent achievements in the implementation of the state budget in Hanoi,contributing to the cause of building socialism and National defense(June 2018).Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0241

Từng chữ dịch

xâyđộng từbuildbuiltxâydanh từconstructionmasonryxâythe buildingdựngđộng từdựngbuilderectdựngset updựngdanh từconstructionchủdanh từchủownermasterhomehostnghĩadanh từsensenghianghĩathe meaningi.e.nghĩatrạng từliterally xây dựng cho tương laixây dựng chung

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh xây dựng chủ nghĩa xã hội English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tiếng Anh Trong Chủ Nghĩa Xã Hội Là Gì