Xay, Oudomxay – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hành chính
  • 2 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xay
—  Muang (huyện, mường)  —
Xay trên bản đồ Thế giớiXayXay
Quốc gia Lào
TỉnhOudomxay
Diện tích
 • Mặt nước0 mi2 (0 km2)

Xay là một huyện (muang, mường) thuộc tỉnh Oudomxay ở tây bắc Lào.[1]

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Maplandia world gazetteer
  • x
  • t
  • s
Quốc kỳ Lào Huyện của Lào
AttapeuPhouvong • Samakkhixay • Sanamxay • Sanxay • Xaysetha
BokeoHuoixai • Meung • Paktha • Pha Oudom • Tonpheung
BorikhamxayBorikhanh • Khamkeuth • Pakkading • Pakxane • Thaphabath • Viengthong • Xaychomphone
ChampasackBatiengchaleunsouk • Champasack • Khong • Moonlapamok • Pakse • Paksong • Pathoomphone • Phonthong • Sanasomboun • Soukhoumma
Hủa PhănHủa Mường • Ét • Sốp Bâu • Sầm Nưa • Xằm Tảy • Viêng Thong • Viêng Xay • Xiềng Khọ
KhammuaneBualapha • Hinboon • Mahaxay • Nakai • Nongbok • Xaybuathong • Sebangphay • Thakhek • Nhommalath • Kounkham
LuangnamthaLong • Na Le • Namtha • Sing • Viengphoukha
LuangprabangChomphet • Luangprabang • Nam Bak • Nane • Ngoy • Pak Seng • Pak Ou • Phonxay • Phoukhoune • Viengkham • Xiengngeun  • Phonthong
OudomxayBeng • Houne • La • Na Mo • Nga • Pak Beng • Xay
PhongsalyBoun Neua • Boun Tay • Khoua • May • Nhot Ou • Phongsaly • Samphanh
SaravaneKhongxedone • Lakhonepheng • Lao Ngam • Saravane • Sa Mouay • Ta Oy • Toumlane • Vapy
SavannakhetAtsaphangthong • Assaphone • Champhone • Kaysone Phomvihane • Nong • Outhoumphone • Phine • Seponh • Songkhone • Thapangthong • Thaphalanxay • Viraboury • Xayboury • Xayphouthong • Xonboury
SekongDak Cheung • Kaleum • Lam Mam • Tha Teng
Tỉnh Viêng ChănFeuang • Hinhurp • Kasy • Keooudom • Mad • Pholhong • Thoulakhom • Vangvieng • Viengkham • Xanakharm • Xaisomboun
Viêng ChănChanthabuly • Hadxaifong • Mayparkngum • Naxaithong • Sangthong • Sikhottabong • Sisattanak • Xaysetha • Xaythany
XayaburyBotene • Hongsa • Kenethao • Khop (huyện) • Ngeun • Parklai • Phiang • Thongmyxay • Xayabury • Xienghone  • Xayxathan
Xiêng KhoảngKham • Khoune • Mok May • Nong Het • Pek • Phaxay • Phou Kout
XaisombounAnouvong • Longchaeng • Longxan • Hom • Thathom
Stub icon

Bài viết liên quan đến địa lý Lào này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Xay,_Oudomxay&oldid=68874901” Thể loại:
  • Huyện thị Lào
  • Sơ khai địa lý Lào
  • Oudomxay
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Bài viết thiếu tọa độ địa lý
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Xay, Oudomxay 7 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Tỉnh U đôm Xay Lào