Xe Kawasaki Ninja H2 | Giá Xe Môtô Kawasaki H2

Bạn tìm kiếm mẫu xe nào! Tìm nhiều:
  • Lead 2025
  • Vision 2025
  • Vario 160
  • SH 2024
  • AB 2025
  • SH Mode 2024
  1. Trang chủ
  2. Kawasaki
  3. Kawasaki H2
Kawasaki H2 KAWASAKI H2 KAWASAKI H2 Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: 990.000.000 VNĐ Giá xe máy tạm tính Khu vực Khu vực TP.HCM Hà Nội Tỉnh thành khác Giá xe: 990.000.000VNĐ Thuế trước bạ: 49.500.000VNĐ Phí biển số: 4.000.000VNĐ Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ Tổng cộng: 1.043.566.000VNĐ *Tham khảo: Cách tính giá xe lăn bánh
  • Đặc tính nổi bật
  • Thông số
  • Đại lý ủy nhiệm

Các phiên bản KAWASAKI H2

Giá xe Kawasaki H2 Carbon 1.290.000.000đ

Siêu phẩm Kawasaki Ninja H2 mang trên mình khối động cơ cực mạnh với trang bị hệ thống Turbo Super Charge cho công suất xe lên ngưỡng 200HP cùng thiết kế cực kì hầm hố và góc cạnh. Kawasaki H2 mang dáng dấp 1 quái thú đường đua với dàn áo bóng loáng cùng hàng loạt công nghệ đỉnh cao khiến nó nổi bật hoàn toàn so với mọi chiếc Motor xuất hiện trên đường phố. Giá xe Kawasaki H2 bán với giá 990.000.000 đồng khi được nhập khẩu chính hãng về Việt Nam.

Kawasaki h2 - 1   Kawasaki Ninja H2 xuất hiện dưới ánh đèn mờ ảo. Kawasaki h2 - 2   Siêu phẩm Kawasaki H2 được khoác lên mình dàn áo với lớp sơn "thuỷ tinh" bóng loáng như chrome, và khi có ánh đèn hắt vào, Ninja H2 sẽ phản sáng với màu xanh "Kawa" đặc trưng của hãng. Kawasaki h2 - 3 Kawasaki h2 - 4 Dàn áo phản sáng xanh khi có ánh đèn. Kawasaki h2 - 5 Khối động cơ mạnh mẽ trang bị hệ thống Turbo siêu nạp cho âm thanh xé gió và nâng công suất Ninja H2 lên 1 tầm cao khác. Kawasaki h2 - 6   Khung sườn dạng mắt cáo sơn xanh mạnh mẽ. Kawasaki h2 - 7 Xe sử dụng gắp đơn thể thao. Kawasaki h2 - 8 Kawasaki h2 - 9   Hệ thống phanh "hàng hiệu" của Brembo với dĩa trước dạng kép cùng má phanh 4piston, dĩa sau đơn cùng má phanh 2piston, H2 được trang bị ABS trên cả 2 cụm phanh. Kawasaki h2 - 10 Giảm xóc sau dạng Monoshock điều chỉnh điện. Kawasaki h2 - 11 Kawasaki h2 - 12   Phuộc trước Upside down cùng trợ lực điện của Ohlins. Kawasaki h2 - 13   Cụm tay phanh, tay côn cũng được trang bị của Brembo. Kawasaki h2 - 14   Đồng hồ trung tâm với đầy đủ thông số. Kawasaki h2 - 15   Cụm đèn hậu full led, signal tách rời thể thao. Kawasaki h2 - 16   Phần đầu của Kawasaki Ninja H2 khá dữ tợn với đèn pha dạng Projector cùng đèn Les sương mù. Kawasaki h2 - 17   Logo đặc trưng của H2, được biết logo này tượng trưng cho các nhà máy sản xuất để cùng cho ra siêu phẩm này bao gồm công nghệ đường đua, công nghệ trên máy bay phản lực...​ Ngoài siêu phẩm Kawasaki Ninja H2Motorrock còn phân phối các mẫu xe đình đám hiện nay cùng chế độ hậu đãi rất tốt. Cụ thể, Motorrock sẽ chịu trách nhiệm với các sản phẩm Kawasaki tại Việt Nam do mình phân phối với chế độ dịch vụ sửa chữa bảo hành 2 năm không giới hạn km. Đây được xem là chế độ hậu đãi gây sốc với các dòng xe CBU (nhập khẩu nguyên chiếc). Nhân dịp khai trương, Motorrock thực hiện chương trình ưu đãi tặng 100 khách hàng đặt mua đầu tiên tại Showroom trực tiếp với nhiều phần quà hấp dẫn. Hà Nội Tp. HCM Long An Đà Nẵng

Một số câu hỏi về Kawasaki H2

Kawasaki Ninja H2 giá bao nhiêu?

Hiện tại các đại lý Kawasaki Việt Nam, xe Kawasaki Ninja H2 có giá bán đề xuất là 990 triệu đồng

Xe Mô tô Kawasaki Ninja H2 có mấy màu?

Xe Mô tô Kawasaki Ninja H2 có 4 màu : Bạc, Đen, Xanh, Xám

Kích thước Xe Kawasaki Ninja H2 bao nhiêu?

Xe Mô tô Kawasaki Ninja H2 có kích thước Độ dài x chiều rộng x chiều cao là 2.085 mm x 770 mm x 1.125 mm

Kawasaki Ninja H2 nặng bao nhiêu kg?

Kawasaki Ninja H2 có trọng lượng đạt 238 kg.

Thông số kỹ thuật KAWASAKI H2

Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử Dung tích xy-lanh : 998 cm3
Dài x Rộng x Cao : 2085mm x 770mm x1125mm Loại động cơ : siêu tăng áp, dung tích 998 cc, sản sinh 203 mã lực tại tốc độ tua máy 11.000 vòng/phút
Độ cao yên : 830mm Công suất tối đa : 207 hp có Ram Air và 197 ko có Ram Air
Cỡ lốp trước/sau : 120/70 ZR 17 / 200/55 ZR17 Phanh trước/sau: phanh đĩa đôi trước 330mm phanh Brembo;sau đường kính 230 cùng kẹp phanh hiệu Brembo
Phuộc sau : Mono Shock ( 1 phuộc giữa) Khoảng cách trục bánh xe : 1455mm
Xem thêm So sánh Lead 2025 với Lead 4val cũ có gì khác biệt? So sánh Lead 2025 với Lead 4val cũ có gì khác biệt? So sánh Honda Lead 2025 và Lead 4val cũ có gì khác biệt? Bài viết Học sinh bao nhiêu tuổi mới được chạy xe máy 50cc? Học sinh bao nhiêu tuổi mới được chạy xe máy 50cc? Học sinh bao nhiêu tuổi mới được chạy xe máy 50cc? chạy Tổng hợp những mẫu xe tay ga 50cc cho học sinh đủ 16 tuổi Tổng hợp những mẫu xe tay ga 50cc cho học sinh đủ 16 tuổi Tổng hợp những mẫu xe tay ga 50cc cho học sinh đủ 16 tuổi Vision 50cc là xe gì? Giá xe Vision 50 bao nhiêu tiền? Vision 50cc là xe gì? Giá xe Vision 50 bao nhiêu tiền? Vision 50cc là xe gì? Giá xe Vision 50 bao nhiêu tiền? là thắc Tìm đại lý gần nhất Chọn hãng Honda Yamaha Suzuki Piaggio Kawasaki Sym Kymco Ducati KTM Triumph Harley Davidson Benelli Brixton GPX VinFast BMW Peugeot Royal Enfield Aprilia Chọn tỉnh thành Quận huyện Chọn tỉnh thành trước BẢNG GIÁ XE MÁY
  • Bảng giá xe Honda tháng 11/2024
  • Bảng giá xe Yamaha tháng 11/2024
  • Bảng giá xe Suzuki tháng 11/2024
  • Bảng giá xe Piaggio tháng 11/2024
  • Bảng giá xe SYM tháng 11/2024
  • Bảng giá xe Mô tô tháng 11/2024
  • MẪU XE NỔI BẬT Vision 2025 Vision 2025 31.310.182 VNĐ Liberty 2025 Liberty 2025 Đang cập nhật Scoopy 2025 Scoopy 2025 Đang cập nhật PCX 125 2025 PCX 125 2025 Đang cập nhật TIN TỨC XE MÁY Thủ tục mua xe Yamaha PG-1 trả góp với lãi suất tốt nhất 2025 Thủ tục mua xe Yamaha PG-1 trả góp với lãi suất Xem chi tiết shop2banh

Từ khóa » H2r Tại Việt Nam