Xe Mazda 2 2022 Giá Bao Nhiêu?
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Mazda 2 ra mắt toàn cầu lần đầu vào năm 1996 với 2 kiểu dáng hatchback 5 cửa và sedan 4 cửa. Trên thế giới, mẫu xe này còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Mazda Demio, Mazda 121 hay Mazda Metro.
Gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2011, Mazda 2 nhanh chóng chiếm được cảm tình của khách hàng Việt nhờ thiết kế bắt mắt của ngôn ngữ Kodo, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu của động cơ SkyActiv và tất nhiên cả chính sách khuyến mãi tương đối hợp lí của Trường Hải. Mazda 2 cũng là mẫu xe duy nhất của Thaco được nhập khẩu từ Thái Lan với đầy đủ 2 biến thể sedan và sport. Giá xe Mazda 2 hiện dao động trong khoảng 418 triệu đồng đến 544 triệu đồng, tùy phiên bản.

Giá xe Mazda 2 mới nhất tại Việt Nam
Góp mặt tại phân khúc hạng B, Mazda 2 tham gia cuộc chiến giành thị phần cũng những cái tên như Toyota Vios/Yaris, Honda City/Jazz, Mitsubishi Attrage, Hyundai Accent. Giá xe Mazda 2 được cho là khá cạnh tranh khi chỉ nhỉnh hơn Mitsubishi Attrage, còn lại tương đương với các đối thủ khác.
Xe Mazda 2 2026 giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Mazda 22026 niêm yết chính hãng cho từng phiên bản chi tiết:
| Phiên bản | Giá xe |
| Sedan 1.5 Premium | 508.000.000đ |
| Sedan 1.5 Luxury | 494.000.000đ |
| Sedan 1.5 Deluxe | 459.000.000đ |
| Sedan 1.5 AT | 418.000.000đ |
| Sport 1.5 Luxury | 537.000.000đ |
| Sport 1.5 Premium | 544.000.000đ |
Giá Mazda 2 chi tiết từng phiên bản
Giá xe của Mazda 2 và các đối thủ
- Mazda 2 giá bán từ 418.000.000đ
- Honda City giá bán từ 559.000.000đ
- Toyota Vios giá bán từ 479.000.000đ
- Mitsubishi Attrage giá bán từ 380.000.000đ
Mazda 2 2026 có khuyến mại gì không?
Theo khảo sát của chúng tôi, giá xe Mazda 2 2026 tại đại lý cũng không khác nhiều so với giá niêm yết. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe để nắm được các chương trình ưu đãi, hỗ trợ riêng khi mua Mazda 2 hoặc tham khảo tại Bảng giá và ưu đãi xe Mazda 2 tháng 12/2025: Giảm hàng chục triệu đồng
Giá lăn bánh New Mazda 2 như thế nào?
Để mẫu xe hạng B Mazda 2 lăn bánh hợp pháp trên đường, ngoài giá bán, khách mua xe còn phải cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí đường bộ, phí biển số... Sau đây Oto.com.vn sẽ giúp quý độc giả tạm tính giá lăn bánh Mazda 2 cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 AT tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 418.000.000 | 418.000.000 | 418.000.000 | 418.000.000 | 418.000.000 |
| Phí trước bạ | 50.160.000 | 41.800.000 | 50.160.000 | 45.980.000 | 41.800.000 |
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 490.497.000 | 482.137.000 | 471.497.000 | 467.317.000 | 463.137.000 |
Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 459.000.000 | 459.000.000 | 459.000.000 | 459.000.000 | 459.000.000 |
| Phí trước bạ | 55.080.000 | 45.900.000 | 55.080.000 | 50.490.000 | 45.900.000 |
| Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 536.216.680 | 527.036.680 | 517.216.680 | 512.626.680 | 508.036.680 |
Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 494.000.000 | 494.000.000 | 494.000.000 | 494.000.000 | 494.000.000 |
| Phí trước bạ | 59.280.000 | 49.400.000 | 59.280.000 | 54.340.000 | 49.400.000 |
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 575.617.000 | 565.737.000 | 556.617.000 | 551.677.000 | 546.737.000 |
Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Premium tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 508.000.000 | 508.000.000 | 508.000.000 | 508.000.000 | 508.000.000 |
| Phí trước bạ | 60.960.000 | 50.800.000 | 60.960.000 | 55.880.000 | 50.800.000 |
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 591.297.000 | 581.137.000 | 572.297.000 | 567.217.000 | 562.137.000 |
Giá lăn bánh New Mazda 2 Sport 1.5 Luxury tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 537.000.000 | 537.000.000 | 537.000.000 | 537.000.000 | 537.000.000 |
| Phí trước bạ | 64.440.000 | 53.700.000 | 64.440.000 | 59.070.000 | 53.700.000 |
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 623.777.000 | 613.037.000 | 604.777.000 | 599.407.000 | 594.037.000 |
Giá lăn bánh Sport 1.5 Premium tạm tính
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 544.000.000 | 544.000.000 | 544.000.000 | 544.000.000 | 544.000.000 |
| Phí trước bạ | 65.280.000 | 54.400.000 | 65.280.000 | 59.840.000 | 54.400.000 |
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 631.617.000 | 620.737.000 | 612.617.000 | 607.177.000 | 601.737.000 |
Thông tin xe Mazda 2 2026

Mazda 2 sở hữu diện mạo trẻ trung, năng động
Cũng giống như những sản phẩm nhà Mazda, Mazda 2 được ứng dụng thiết kế kiến trúc dựa trên công nghệ SkyActiv mới (SkyActiv-Vehicle Architecture) với khung gầm, thân xe và lốp xe mới, cùng hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus và ghế ngồi cấu trúc mới duy trì tư thế cong tự nhiên của cột sống, mang đến cảm giác lái thú vị và tự nhiên.
Theo đó, Mazda 2 đang mở bán tại Việt Nam sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4340 x 1695 x 1470 (mm), trục cơ sở đạt 2570 mm. Cùng với đó là khoảng sáng gầm 140 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 4.7 m, giúp xe dễ dàng xoay xở trên các tuyến phố đô thị.
Ngoại hình Mazda 2 2026

Lưới tản nhiệt sơn đen, tôn lên vẻ đẹp thể thao của xe
Mazda 2 2026 là mô hình nâng cấp giữa chu kỳ với nhiều chi tiết mới. Trong đó, thiết kế ngoại thất mang đến cái nhìn ấn tượng hơn với cụm tản nhiệt kích thước lớn hơn đi cùng các họa tiết kim loại tinh tế. Trong khi ở hệ thống chiếu sáng, viền crom quanh cụm đèn được mở rộng và ăn sâu tạo ra sự bề thế cho Mazda 2.

Khu vực thân xe Mazda 2 nổi bật với bộ la-zăng 16 inch
Đèn chiếu sáng của Mazda 2 2026 được trang bị bóng LED trông thon gọn hơn so với bản cũ. Đáng chú ý, phiên bản nâng cấp còn sở hữu công nghệ đèn pha LED thích ứng tương tự đàn anh Mazda 6, Mazda CX-5 và Mazda CX-8.
Đáng tiếc, cụm đèn sương mù đã bị cắt bỏ. Khu vực cản trước được tinh chỉnh, tạo tư thế đầm chắc và vững chãi cho Mazda 2 2026. Thay đổi ở phía sau đến từ phần ốp nhựa của cản sau khi được bố trí gần với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất, thay vì đặt ở sát phía dưới.

Vẻ đẹp mượt mà của Mazda 2 khi nhìn bên hông. Đèn hậu xe Mazda 2 ứng dụng công nghệ LED hiện đại
Dọc thân xe là la zăng 5 chấu kép thay cho dạng cánh hoa. Biến thể Sedan có 2 tùy chọn là 15 và 16 inch, trong khi biến thể Sport chỉ có loại 16 inch. Phía đuôi xe Mazda 2, phần nhựa của cản sau đã được đẩy lên trên kết hợp với đèn phản quang tạo thành sự liền khối đầy thu hút. Cặp đèn hậu cũng sử dụng công nghệ LED hiện đại với thiết kế đẹp mắt.
Nội thất Mazda 2 2026

Khoang lái xe Mazda 2 đang mở bán tại Việt Nam

Đồng hồ thông số trên Mazda 2
Bên trong nội thất Mazda 2 gây chú ý với việc đưa tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay làm trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Trong khi, gương chống chói tự động chỉ xuất hiện từ bản Luxury trở lên. Riêng màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản cao cấp nhất Premium.
Khoang nội thất Mazda 2 toát lên vẻ đặc trưng của những mẫu xe mang thương hiệu Mazda, tối giản dễ sử dụng nhưng rất sang trọng với vật liệu cao cấp cùng cách phối màu tinh tế.
Theo đó, Thaco cung cấp tới khách hàng 3 tùy chọn về màu nội thất, gồm Xám xanh trên bản Luxury và Premium, Đen cho bản Standard và Nâu trên bản Deluxe.
Vô-lăng trên Mazda 2 là dạng 3 chấu tích hợp các nút chức năng như chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay. Trên táp-lô là màn hình DVD 7 inch, âm thanh 6 loa và đặc biệt là hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm, kết nối trực tiếp với màn hình.

Ghế xe Mazda 2 là dạng da kết hợp nỉ kèm màu đen kèm chỉ khâu đỏ thể thao

Hàng ghế hành khách trên Mazda 2
Đi cùng với đó là loạt trang bị cao cấp khác như hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, hệ thống kết nối MZD Connect, hệ thống khởi động thông minh, tuỳ chọn hiển thị thông tin trên kính lái, hệ thống cảnh báo giao thông phía sau và 2 bên.
Động cơ - vận hành xe Mazda 2 2026

Trang bị động cơ trên Mazda 2 là loại Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.
Về trang bị an toàn, các phiên bản cao cấp nhất của 2 biến thể Sedan và Sport đều được trang bị gói an toàn chủ động thông minh "i-Activsense" với những trang bị an toàn cao cấp nhất phân khúc như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, lưu ý người lái nghỉ ngơi.
Ngoài ra, Mazda 2 còn trang bị thêm công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control (GVC) giúp xe vận hành ổn định, tăng mức an toàn khi di chuyển.
Ưu và nhược điểm của Mazda 2 2026
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất trẻ trung, thể thao
- Tiện nghi đầy đủ, hiện đại
- Trang bị hệ thống tự động tắt máy (i-Stop) và 2 chế độ lái Normal/Sport tiêu chuẩn duy nhất trong phân khúc
- Vận hành và cảm giác lái tốt, tiết kiệm nhiên liệu
- Giá xe hợp lý
Nhược điểm
- Hàng ghế thứ 2 không đủ rộng
- Không trang bị bệ tỳ tay trước và sau, túi đựng đồ ở lưng ghế và hộc cửa sau
- Hạn chế khả năng cách âm
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 2 2026 tại Việt Nam
Giá xe Mazda 2 đang có sự chênh lệch giữa các phiên bản, do đó trang bị trên các phiên bản cũng phần nào có sự khác biệt rõ rệt. Sự khác biệt này sẽ phần nào được thể hiện thông qua bảng thông số kỹ thuật Mazda 2 2026 chi tiết dưới đây:
Thông số kích thước xe Mazda 2 2026
| Thông số | Sedan 1.5 AT | Sedan 1.5 Deluxe | Sedan 1.5 Luxury | Sedan 1.5 Premium | Sport 1.5 Luxury | Sport 1.5 Premium |
| D X R x C | 4.355 x 1.695 x 1.470(mm) | 4.355 x 1.695 x 1.470(mm) | 4.355 x 1.695 x 1.470(mm) | 4.355 x 1.695 x 1.470(mm) | 4.080 x 1.695 x 1.515(mm) | 4.080 x 1.695 x 1.515(mm) |
| Trục cơ sở | 2.570mm | 2.570mm | 2.570mm | 2.570mm | 2.570mm | 2.570mm |
| Bán kính quay vòng | 5.000mm | 5.000mm | 5.000mm | 5.000mm | 5.000mm | 5.000mm |
| Khoảng sáng gầm | 140mm | 140mm | 140mm | 140mm | 143mm | 143mm |
| Tự trọng | 1.109 kg | 1.109 kg | 1.118 kg | 1.118 kg | 1.092 kg | 1.092 kg |
| Tải trọng | 1.528 kg | 1.528 kg | 1.538 kg | 1.538 kg | 1.524 kg | 1.524 kg |
| Khoang hành lý | 440L | 440L | 440L | 440L | 280L | 280L |
| Thùng nhiên liệu | 44L | 44L | 44L | 44L | 44L | 44L |
| Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Thông số động cơ - vận hành xe Mazda 2 2026
| Thông số | Sedan 1.5 AT | Sedan 1.5 Deluxe | Sedan 1.5 Luxury | Sedan 1.5 Premium | Sport 1.5 Luxury | Sport 1.5 Premium |
| Loại động cơ | 1.5L Skyactiv-G | |||||
| Dung tích xi-lanh | 1.496(cc) | |||||
| Công suất | 110/6.000(ps/rpm) | |||||
| Mô men xoắn | 144/4.000(Nm/rpm) | |||||
| Hộp số | 6AT | |||||
| Chế độ lái | Normal/Sport | |||||
| Kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus | Có | |||||
| Dừng/khởi động động cơ thông minh | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
| Treo trước | Độc lập McPherson | |||||
| Treo sau | Thanh xoắn | |||||
| Dẫn động | Cầu trước | |||||
| Phanh trước | Đĩa | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |||
| Phanh sau | Đĩa | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |||
| Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||||
| Lốp xe | 185/65R15 | 185/60R16 | 185/60R16 | 185/60R16 | ||
| La-zăng | 15 inch | 15 inch | 16 inch | 16 inch | 16 inch | 16 inch |
Thông số ngoại thất xe Mazda 2 2026
| Thông số | Sedan 1.5 AT | Sedan 1.5 Deluxe | Sedan 1.5 Luxury | Sedan 1.5 Premium | Sport 1.5 Luxury | Sport 1.5 Premium |
| Cụm đèn trước | ||||||
| Đèn chiếu xa | LED | |||||
| Đèn chiếu gần | LED | |||||
| Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | LED | LED | ||
| Tự động cân bằng góc chiếu | Có | |||||
| Tự động bật/tắt | Không | Có | Có | Có | ||
| Đèn hậu | Halogen | |||||
| Gương chiếu hậu bên ngoài | ||||||
| Gập điện | Không | Có | Có | Có | Có | |
| Chỉnh điện | Có | |||||
| Báo rẽ | Có | |||||
| Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có | ||
Thông số nội thất xe Mazda 2 2026
| Thông số | Sedan 1.5 AT | Sedan 1.5 Deluxe | Sedan 1.5 Luxury | Sedan 1.5 Premium | Sport 1.5 Luxury | Sport 1.5 Premium |
| Chất liệu ghế | Nỉ | Da + Nỉ | ||||
| Hàng ghế trước | Chỉnh cơ | |||||
| Vô-lăng | Urethane | Bọc da | ||||
| Kính cửa sổ ghế lái | Chỉnh điện 1 chạm | |||||
| Số loa | 4 | 6 | ||||
| Đồng hồ thông tin | Analog + Digital | |||||
| Màn hình trung tâm | Audio, FM | 7" | ||||
| Apple Carplay/Android Auto | Không | Có | ||||
| Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 1 vùng | |||
| Chìa khóa thông minh | Có | |||||
| Khởi động nút bấm | Có | |||||
| Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | ||||
| Lẫy chuyển số | Không | Có | ||||
Thông số trang bị an toàn xe Mazda 2 2026
| Thông số | Sedan 1.5 AT | Sedan 1.5 Deluxe | Sedan 1.5 Luxury | Sedan 1.5 Premium | Sport 1.5 Luxury | Sport 1.5 Premium |
| Túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 | 2 | 6 |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | | |||||
| Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | | |||||
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | | |||||
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | | |||||
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC | | |||||
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | | |||||
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | | |||||
| Móc khóa ghế trẻ em ISOFIX | | |||||
| Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | | Sau | Sau | Sau | Sau | |
| Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | | | | | | |
| Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | | | | | | |
| Hệ thống điều khiển hành trình | | | | | ||
| Camera lùi | | | | | | |
Câu hỏi thường gặp về Mazda 2
Mazda 2 giá bao nhiêu? Mazda 2 được phân phối với tổng cộng 6 phiên bản gồm kiểu dáng sedan và sport. Mazda 2 sedan có giá bán dao động từ 418 triệu đồng đến 544 triệu đồng.
Mazda 2 có mấy màu? Ngoại thất Mazda 2 2026 được sơn 7 màu cho khách hàng lựa chọn: Trắng, Đen, Bạc, Nâu, Xanh ngọc, Xám Xanh, và Đỏ.
Mazda 2 2026 có thêm phiên bản hybrid

Mazda 2 2026 đã ra mắt châu Âu vào đầu tháng 12/2021. Đây được xem là Toyota Yaris hybrid nhưng gắn logo Mazda. Điều này cũng thể hiện mối quan hệ hợp tác chặt chẽ giữa 2 "ông lớn" trong ngành xe hơi Nhật Bản.
Mazda 2 mới có trục cơ sở dài 2.560 mm, kích thước la-zăng từ 15-16 inch, thể tích khoang hành lý là 286 L, tương tự như Yaris.
Ở thế hệ thứ 4, Mazda 2 có 3 tùy chọn phiên bản, gồm Hybrid Pure, Hybrid Agile và Hybrid Select. Theo đó, động cơ xăng 3 xi-lanh, dung tích 5L sẽ kết hợp với mô tơ điện, sản sinh tổng công suất 114 mã lực.
Theo thông tin từ nhà sản xuất, Mazda 2 hoàn toàn dùng điện khi nổ máy và có thể hoạt động tự động. Sự kết hợp giữa cỗ máy xăng và điện giúp xe dễ dàng tăng tốc từ 0 - 100 km/giờ trong khoảng 9,7 giây, tốc độ tối đa đạt 175 km/giờ.
Xét về an toàn, mẫu hatchback cỡ nhỏ này được xếp hạng an toàn 5 sao, tức mức cao nhất theo tiêu chuẩn Euro NCAP. Nhiều khả năng xe sẽ được bán tại thị trường châu Âu vào đầu năm. Giá xe Mazda 2 2026 vẫn là ẩn số.
Tổng kết
Dù còn một số điểm thua thiệt với các đối thủ cùng phân khúc song với những gì trang bị trên xe, đặc biệt là giá bán Mazda 2 ở tầm trung, dễ tiếp cận thì đây hoàn toàn là một sự chọn có thể cân nhắc đối với khách hàng đang có nhu cầu về một chiếc sedan B.
Xem thêm một số hình ảnh Mazda 2 tại Việt Nam:







Từ khóa » Giá Xe Mazda 2 Số Sàn
-
Mazda 2 Giá Lăn Bánh, Thông Số Kỹ Thuật, Trả Góp (07/2022)
-
Mazda 2 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Mazda 2 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Bảng Giá Xe Mazda 2 07/2022
-
Mazda Mazda2 2021 - VnExpress
-
Mazda 2 2022: Bảng Giá Lăn Bánh, Thông Tin Xe & Ưu đãi Tháng 7 ...
-
Mazda 2 2022: Thông Số, Giá Xe & Khuyến Mãi Tháng 07
-
Mua Bán Xe Mazda 2 Giá Rẻ, Tiết Kiệm Nhiên Liệu 07/2022
-
Mazda 2: Bảng Giá, Thông Tin Và Khuyến Mãi
-
Mua Bán Xe Mazda 2 2018 Cũ Giá Rẻ Cập Nhật 07/2022
-
Bảng Giá Xe Mazda 2 2019 Tháng 07/2022
-
Mazda 2 Cũ: Bảng Giá Bán Xe Mazda2 Cũ Tháng 07-2022
-
Giá Xe Mazda 2 2022 Và ưu đãi Mới Nhất Hiện Nay
-
Bảng Giá | Mazda Việt Nam