Xe Mazda 2 2022 Giá Bao Nhiêu?

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Mazda 2 ra mắt toàn cầu lần đầu vào năm 1996 với 2 kiểu dáng hatchback 5 cửa và sedan 4 cửa. Trên thế giới, mẫu xe này còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Mazda Demio, Mazda 121 hay Mazda Metro.

Gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2011, Mazda 2 nhanh chóng chiếm được cảm tình của khách hàng Việt nhờ thiết kế bắt mắt của ngôn ngữ Kodo, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu của động cơ SkyActiv và tất nhiên cả chính sách khuyến mãi tương đối hợp lí của Trường Hải. Mazda 2 cũng là mẫu xe duy nhất của Thaco được nhập khẩu từ Thái Lan với đầy đủ 2 biến thể sedan và sport. Giá xe Mazda 2 hiện dao động trong khoảng 418 triệu đồng đến 544 triệu đồng, tùy phiên bản.

Giá xe Mazda 2 mới nhất tại Việt Nam.

Giá xe Mazda 2 mới nhất tại Việt Nam

Góp mặt tại phân khúc hạng B, Mazda 2 tham gia cuộc chiến giành thị phần cũng những cái tên như Toyota Vios/Yaris, Honda City/Jazz, Mitsubishi Attrage, Hyundai Accent. Giá xe Mazda 2 được cho là khá cạnh tranh khi chỉ nhỉnh hơn Mitsubishi Attrage, còn lại tương đương với các đối thủ khác.

Xe Mazda 2 2026 giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Mazda 22026 niêm yết chính hãng cho từng phiên bản chi tiết:

Phiên bản Giá xe
Sedan 1.5 Premium   508.000.000đ
Sedan 1.5 Luxury   494.000.000đ
Sedan 1.5 Deluxe 459.000.000đ
Sedan 1.5 AT   418.000.000đ
Sport 1.5 Luxury 537.000.000đ
Sport 1.5 Premium 544.000.000đ

Giá Mazda 2 chi tiết từng phiên bản

Giá xe của Mazda 2 và các đối thủ

  • Mazda 2 giá bán từ 418.000.000đ
  • Honda City giá bán từ 559.000.000đ
  • Toyota Vios giá bán từ 479.000.000đ
  • Mitsubishi Attrage giá bán từ 380.000.000đ

Mazda 2 2026 có khuyến mại gì không?

Theo khảo sát của chúng tôi, giá xe Mazda 2 2026 tại đại lý cũng không khác nhiều so với giá niêm yết. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe để nắm được các chương trình ưu đãi, hỗ trợ riêng khi mua Mazda 2 hoặc tham khảo tại Bảng giá và ưu đãi xe Mazda 2 tháng 12/2025: Giảm hàng chục triệu đồng

Giá lăn bánh New Mazda 2 như thế nào?

Để mẫu xe hạng B Mazda 2 lăn bánh hợp pháp trên đường, ngoài giá bán, khách mua xe còn phải cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, phí đường bộ, phí biển số... Sau đây Oto.com.vn sẽ giúp quý độc giả tạm tính giá lăn bánh Mazda 2 cho từng phiên bản cụ thể:

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 418.000.000 418.000.000 418.000.000 418.000.000 418.000.000
Phí trước bạ 50.160.000 41.800.000 50.160.000 45.980.000 41.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 490.497.000 482.137.000 471.497.000 467.317.000 463.137.000

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 459.000.000 459.000.000 459.000.000 459.000.000 459.000.000
Phí trước bạ 55.080.000 45.900.000 55.080.000 50.490.000 45.900.000
Phí đăng kiểm 139.680 139.680 139.680 139.680 139.680
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 536.216.680 527.036.680 517.216.680 512.626.680 508.036.680

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 494.000.000 494.000.000 494.000.000 494.000.000 494.000.000
Phí trước bạ 59.280.000 49.400.000 59.280.000 54.340.000 49.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 575.617.000 565.737.000 556.617.000 551.677.000 546.737.000

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sedan 1.5 Premium tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 508.000.000 508.000.000 508.000.000 508.000.000 508.000.000
Phí trước bạ 60.960.000 50.800.000 60.960.000 55.880.000 50.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 591.297.000 581.137.000 572.297.000 567.217.000 562.137.000

Giá lăn bánh New Mazda 2 Sport 1.5 Luxury tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 537.000.000 537.000.000 537.000.000 537.000.000 537.000.000
Phí trước bạ 64.440.000 53.700.000 64.440.000 59.070.000 53.700.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 623.777.000 613.037.000 604.777.000 599.407.000 594.037.000

Giá lăn bánh Sport 1.5 Premium tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 544.000.000 544.000.000 544.000.000 544.000.000 544.000.000
Phí trước bạ 65.280.000 54.400.000 65.280.000 59.840.000 54.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 631.617.000 620.737.000 612.617.000 607.177.000 601.737.000

Thông tin xe Mazda 2 2026

Thông tin xe Mazda 2.

Mazda 2 sở hữu diện mạo trẻ trung, năng động

Cũng giống như những sản phẩm nhà Mazda, Mazda 2 được ứng dụng thiết kế kiến trúc dựa trên công nghệ SkyActiv mới (SkyActiv-Vehicle Architecture) với khung gầm, thân xe và lốp xe mới, cùng hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus và ghế ngồi cấu trúc mới duy trì tư thế cong tự nhiên của cột sống, mang đến cảm giác lái thú vị và tự nhiên.

Theo đó, Mazda 2 đang mở bán tại Việt Nam sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là  4340 x 1695 x 1470 (mm), trục cơ sở đạt 2570 mm. Cùng với đó là khoảng sáng gầm 140 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 4.7 m, giúp xe dễ dàng xoay xở trên các tuyến phố đô thị.

Ngoại hình Mazda 2 2026

Đầu xe Mazda 2

Lưới tản nhiệt sơn đen, tôn lên vẻ đẹp thể thao của xe

Mazda 2 2026 là mô hình nâng cấp giữa chu kỳ với nhiều chi tiết mới. Trong đó, thiết kế ngoại thất mang đến cái nhìn ấn tượng hơn với cụm tản nhiệt kích thước lớn hơn đi cùng các họa tiết kim loại tinh tế. Trong khi ở hệ thống chiếu sáng, viền crom quanh cụm đèn được mở rộng và ăn sâu tạo ra sự bề thế cho Mazda 2.

Thân xe Mazda 2.

Khu vực thân xe Mazda 2 nổi bật với bộ la-zăng 16 inch

Đèn chiếu sáng của Mazda 2 2026 được trang bị bóng LED trông thon gọn hơn so với bản cũ. Đáng chú ý, phiên bản nâng cấp còn sở hữu công nghệ đèn pha LED thích ứng tương tự đàn anh Mazda 6, Mazda CX-5 và Mazda CX-8.

Đáng tiếc, cụm đèn sương mù đã bị cắt bỏ. Khu vực cản trước được tinh chỉnh, tạo tư thế đầm chắc và vững chãi cho Mazda 2 2026. Thay đổi ở phía sau đến từ phần ốp nhựa của cản sau khi được bố trí gần với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất, thay vì đặt ở sát phía dưới.

Hông xe Mazda 2.

Vẻ đẹp mượt mà của Mazda 2 khi nhìn bên hông. Đèn hậu xe Mazda 2 ứng dụng công nghệ LED hiện đại

Dọc thân xe là la zăng 5 chấu kép thay cho dạng cánh hoa. Biến thể Sedan có 2 tùy chọn là 15 và 16 inch, trong khi biến thể Sport chỉ có loại 16 inch. Phía đuôi xe Mazda 2, phần nhựa của cản sau đã được đẩy lên trên kết hợp với đèn phản quang tạo thành sự liền khối đầy thu hút. Cặp đèn hậu cũng sử dụng công nghệ LED hiện đại với thiết kế đẹp mắt.

Nội thất Mazda 2 2026

Nội thất Mazda 2.

Khoang lái xe Mazda 2 đang mở bán tại Việt Nam

đồng hồ hiển thị thông tin trên Mazda 2 2021.

Đồng hồ thông số trên Mazda 2

Bên trong nội thất Mazda 2 gây chú ý với việc đưa tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay làm trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Trong khi, gương chống chói tự động chỉ xuất hiện từ bản Luxury trở lên. Riêng màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản cao cấp nhất Premium.

Khoang nội thất Mazda 2 toát lên vẻ đặc trưng của những mẫu xe mang thương hiệu Mazda, tối giản dễ sử dụng nhưng rất sang trọng với vật liệu cao cấp cùng cách phối màu tinh tế.

Theo đó, Thaco cung cấp tới khách hàng 3 tùy chọn về màu nội thất, gồm Xám xanh trên bản Luxury và Premium, Đen cho bản Standard và Nâu trên bản Deluxe.

Vô-lăng trên Mazda 2 là dạng 3 chấu tích hợp các nút chức năng như chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay. Trên táp-lô là màn hình DVD 7 inch, âm thanh 6 loa và đặc biệt là hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm, kết nối trực tiếp với màn hình.

Hàng ghế đầu xe Mazda 2.

Ghế xe Mazda 2 là dạng da kết hợp nỉ kèm màu đen kèm chỉ khâu đỏ thể thao

Hàng ghế thứ hai xe Mazda 2.

Hàng ghế hành khách trên Mazda 2

Đi cùng với đó là loạt trang bị cao cấp khác như hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, hệ thống kết nối MZD Connect, hệ thống khởi động thông minh, tuỳ chọn hiển thị thông tin trên kính lái, hệ thống cảnh báo giao thông phía sau và 2 bên.

Động cơ - vận hành xe Mazda 2 2026

Động cơ - vận hành xe Mazda 2.

Trang bị động cơ trên Mazda 2 là loại Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.

Về trang bị an toàn, các phiên bản cao cấp nhất của 2 biến thể Sedan và Sport đều được trang bị gói an toàn chủ động thông minh "i-Activsense" với những trang bị an toàn cao cấp nhất phân khúc như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, lưu ý người lái nghỉ ngơi.

Ngoài ra, Mazda 2 còn trang bị thêm công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control (GVC) giúp xe vận hành ổn định, tăng mức an toàn khi di chuyển.

Ưu và nhược điểm của Mazda 2 2026

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại thất trẻ trung, thể thao
  • Tiện nghi đầy đủ, hiện đại
  • Trang bị hệ thống tự động tắt máy (i-Stop) và 2 chế độ lái Normal/Sport tiêu chuẩn duy nhất trong phân khúc
  • Vận hành và cảm giác lái tốt, tiết kiệm nhiên liệu
  • Giá xe hợp lý

Nhược điểm

  • Hàng ghế thứ 2 không đủ rộng
  • Không trang bị bệ tỳ tay trước và sau, túi đựng đồ ở lưng ghế và hộc cửa sau
  • Hạn chế khả năng cách âm

Bảng thông số kỹ thuật Mazda 2 2026 tại Việt Nam

Giá xe Mazda 2 đang có sự chênh lệch giữa các phiên bản, do đó trang bị trên các phiên bản cũng phần nào có sự khác biệt rõ rệt. Sự khác biệt này sẽ phần nào được thể hiện thông qua bảng thông số kỹ thuật Mazda 2 2026 chi tiết dưới đây:

Thông số kích thước xe Mazda 2 2026

Thông số Sedan 1.5 AT Sedan 1.5 Deluxe Sedan 1.5 Luxury Sedan 1.5 Premium Sport 1.5 Luxury Sport 1.5 Premium
D X R x C 4.355 x 1.695 x 1.470(mm) 4.355 x 1.695 x 1.470(mm) 4.355 x 1.695 x 1.470(mm) 4.355 x 1.695 x 1.470(mm) 4.080 x 1.695 x 1.515(mm) 4.080 x 1.695 x 1.515(mm)
Trục cơ sở 2.570mm 2.570mm 2.570mm 2.570mm 2.570mm 2.570mm
Bán kính quay vòng 5.000mm 5.000mm 5.000mm 5.000mm 5.000mm 5.000mm
Khoảng sáng gầm 140mm 140mm 140mm 140mm 143mm 143mm
Tự trọng 1.109 kg 1.109 kg 1.118 kg 1.118 kg 1.092 kg 1.092 kg
Tải trọng 1.528 kg 1.528 kg 1.538 kg 1.538 kg 1.524 kg 1.524 kg
Khoang hành lý 440L 440L 440L 440L 280L 280L
Thùng nhiên liệu 44L 44L 44L 44L 44L 44L
Số chỗ ngồi 5 5 5 5 5 5

Thông số động cơ - vận hành xe Mazda 2 2026

Thông số Sedan 1.5 AT Sedan 1.5 Deluxe Sedan 1.5 Luxury Sedan 1.5 Premium Sport 1.5 Luxury Sport 1.5 Premium
Loại động cơ 1.5L Skyactiv-G
Dung tích xi-lanh 1.496(cc)
Công suất 110/6.000(ps/rpm)
Mô men xoắn 144/4.000(Nm/rpm)
Hộp số 6AT
Chế độ lái Normal/Sport
Kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus
Dừng/khởi động động cơ thông minh Không Không
Treo trước Độc lập McPherson
Treo sau Thanh xoắn
Dẫn động Cầu trước
Phanh trước Đĩa Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa Đĩa đặc Đĩa đặc
Hệ thống lái Trợ lực điện
Lốp xe 185/65R15 185/60R16 185/60R16 185/60R16
La-zăng 15 inch 15 inch 16 inch 16 inch 16 inch 16 inch

Thông số ngoại thất xe Mazda 2 2026

Thông số Sedan 1.5 AT Sedan 1.5 Deluxe Sedan 1.5 Luxury Sedan 1.5 Premium Sport 1.5 Luxury Sport 1.5 Premium
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày Halogen LED LED LED
Tự động cân bằng góc chiếu
Tự động bật/tắt Không
Đèn hậu Halogen
Gương chiếu hậu bên ngoài
Gập điện Không
Chỉnh điện
Báo rẽ
Gạt mưa tự động Không

Thông số nội thất xe Mazda 2 2026

Thông số Sedan 1.5 AT Sedan 1.5 Deluxe Sedan 1.5 Luxury Sedan 1.5 Premium Sport 1.5 Luxury Sport 1.5 Premium
Chất liệu ghế Nỉ Da + Nỉ
Hàng ghế trước Chỉnh cơ
Vô-lăng Urethane Bọc da
Kính cửa sổ ghế lái Chỉnh điện 1 chạm
Số loa 4 6
Đồng hồ thông tin Analog + Digital
Màn hình trung tâm Audio, FM 7"
Apple Carplay/Android Auto Không
Điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động 1 vùng
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Lẫy chuyển số Không

Thông số trang bị an toàn xe Mazda 2 2026

Thông số Sedan 1.5 AT Sedan 1.5 Deluxe Sedan 1.5 Luxury Sedan 1.5 Premium Sport 1.5 Luxury Sport 1.5 Premium
Túi khí 2 2 2 6 2 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS

Hệ thống cân bằng điện tử DSC

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA

Móc khóa ghế trẻ em ISOFIX

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Sau Sau Sau Sau
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

Hệ thống điều khiển hành trình

Camera lùi

Câu hỏi thường gặp về Mazda 2

Mazda 2 giá bao nhiêu? Mazda 2 được phân phối với tổng cộng 6 phiên bản gồm kiểu dáng sedan và sport. Mazda 2 sedan có giá bán dao động từ 418 triệu đồng đến 544 triệu đồng.

Mazda 2 có mấy màu? Ngoại thất Mazda 2 2026 được sơn 7 màu cho khách hàng lựa chọn: Trắng, Đen, Bạc, Nâu, Xanh ngọc, Xám Xanh, và Đỏ.

Mazda 2 2026 có thêm phiên bản hybrid

Mazda 2 2022.

Mazda 2 2026 đã ra mắt châu Âu vào đầu tháng 12/2021. Đây được xem là Toyota Yaris hybrid nhưng gắn logo Mazda. Điều này cũng thể hiện mối quan hệ hợp tác chặt chẽ giữa 2 "ông lớn" trong ngành xe hơi Nhật Bản.

Mazda 2 mới có trục cơ sở dài 2.560 mm, kích thước la-zăng từ 15-16 inch, thể tích khoang hành lý là 286 L, tương tự như Yaris.

Ở thế hệ thứ 4, Mazda 2 có 3 tùy chọn phiên bản, gồm Hybrid Pure, Hybrid Agile và Hybrid Select. Theo đó, động cơ xăng 3 xi-lanh, dung tích 5L sẽ kết hợp với mô tơ điện, sản sinh tổng công suất 114 mã lực.

Theo thông tin từ nhà sản xuất, Mazda 2 hoàn toàn dùng điện khi nổ máy và có thể hoạt động tự động. Sự kết hợp giữa cỗ máy xăng và điện giúp xe dễ dàng tăng tốc từ 0 - 100 km/giờ trong khoảng 9,7 giây, tốc độ tối đa đạt 175 km/giờ.

Xét về an toàn, mẫu hatchback cỡ nhỏ này được xếp hạng an toàn 5 sao, tức mức cao nhất theo tiêu chuẩn Euro NCAP. Nhiều khả năng xe sẽ được bán tại thị trường châu Âu vào đầu năm. Giá xe Mazda 2 2026 vẫn là ẩn số.

Tổng kết

Dù còn một số điểm thua thiệt với các đối thủ cùng phân khúc song với những gì trang bị trên xe, đặc biệt là giá bán Mazda 2 ở tầm trung, dễ tiếp cận thì đây hoàn toàn là một sự chọn có thể cân nhắc đối với khách hàng đang có nhu cầu về một chiếc sedan B.

Xem thêm một số hình ảnh Mazda 2 tại Việt Nam:

Giá lăn bánh New Mazda 2 .

Lưới tản nhiệt xe Mazda 2.

Đèn chiếu sáng xe Mazda 2.

La-zăng xe Mazda 2.

Đèn hậu xe Mazda 2.

cần số trên Mazda 2 2021.

màn hình thông tin giải trí Mazda 2 2021.

Từ khóa » Giá Xe Mazda 2 Số Sàn