Xe Tải Kia Thaco K165 2.4 Tấn Tại Hải Phòng
Xe tải Kia Thaco K165 2.4 tấn là dòng sản phẩm được nhiều khách hàng ưa chuộng nhất hiện nay. Xe có kiểu dáng thiết kế nhỏ gọn phù hợp địa hình Việt Nam, phù hợp vận chuyển các loại hàng hóa cho kinh doanh nhỏ lẻ. Thaco K165 với góc mở rộng giúp thuận tiện cho việc kiểm tra, bảo trì dễ dàng hơn, chassis thiết kế chắc chắn. Bên trọng cabin rộng rãi, trang bị đầu đủ hệ thống âm thanh,điều hòa đời mới, được bố trí hài hòa thuận tiện cho người lái. Màu sắc xe: gồm: màu trắng, vàng, xanh.
Sản phẩm Thaco K165 được thiết kế rất nhiều kiểu thùng xe để phục vụ đa dạng nhu cầu khách hàng.
Xe Thaco K165 tải 2.4 tấn kiểu thùng cơ bản :
Xe tải Thaco K165 thùng mui bạt :
Với thiết kế thùng mui bạt khách hàng có thể lựa chọn thêm sản phẩm Thaco K165 bửng nâng. Rất thích hợp cho khách hàng đang kinh doanh dầu nhớt, khí ga, các thiết máy móc…
Xe tải Thaco K165 thùng kín :
Với thiết kế thùng kín khách hàng có thể lựa chọn thêm sản phẩm Thaco K165 thùng bảo ôn.
Xe Thaco K165 tải 2.4 tấn kiểu thùng chuyên dụng :
Xe tải Thaco K165 thùng đông lạnh :
Xe thùng đông lạnh Thaco K165 được trang bị máy lạnh nhập khẩu từ Hàn Quốc có độ lạnh sâu -15 độ C. Thùng được thiết kế bằng chất liệu composite có độ giữ lạnh cao. Giá bán xe Thaco K165 thùng đông lạnh đang là tốt nhất trên thị trường.
Xe tải Thaco K165 thùng chở lợn, gia súc, gia cầm :
Quý khách có thể tham khảo thêm tại đây xe tải Kia Hải Phòng.
Thông số kỹ thuật xe tải Kia Thaco K165 2.4 tấn:
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO K165-CS/MB1-1 | THACO K165-CS/TK1 | THACO K165-CS/MB2-1 | |
1 | ĐỘNG CƠ | ||||
Kiểu | LHQ | LHQ | LHQ | ||
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 2957 | 2957 | 2957 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 98 x 98 | 98 x 98 | 98 x 98 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps / rpm | 92 / 4000 | 92 / 4000 | 92 / 4000 | |
Mô men xoắn cực đại | Nm / rpm | 195 / 2200 | 195 / 2200 | 195 / 2200 | |
2 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp | Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực | Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực | Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực | ||
Số tay | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1 = 5.192 / ih2 = 2.621 / ih3 = 1.536 / ih4 = 1.000 / ih5 = 0,865 / iR = 4,432 | ih1 = 5.192 / ih2 = 2.621 / ih3 = 1.536 / ih4 = 1.000 / ih5 = 0,865 / iR = 4,432 | ih1 = 5.192 / ih2 = 2.621 / ih3 = 1.536 / ih4 = 1.000 / ih5 = 0,865 / iR = 4,432 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,111 | 4,111 | 4,111 | ||
3 | HỆ THỐNG LÁI | ||||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cu bi | Trục vít ê cu bi | Trục vít ê cu bi | ||
4 | HỆ THỐNG PHANH | ||||
Hệ thống phanh | – Phanh thủy lực, trợ lực chân không – Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống | – Phanh thủy lực, trợ lực chân không – Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống | – Phanh thủy lực, trợ lực chân không – Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống | ||
5 | HỆ THỐNG TREO | ||||
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | ||
6 | LỐP VÀ MÂM | ||||
Hiệu | – | – |
| ||
Thông số lốp | Trước/sau | 6.50-16/5.50-13 | 6.50-16/5.50-13 | 6.50-16/5.50-13 | |
7 | KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 5465 x 1850 x 2540 | 5500 x 1800 x 2555 | 5520 x 1810 x 2555 | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 3500 x 1670 x 1700 | 3500 x 1670 x 1700 | 3500 x 1670 x 1700 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2760 | 2760 | 2760 | |
Vệt bánh xe | Trước/sau | 1470 / 1270 | 1470 / 1270 | 1470 / 1270 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 | 150 | 150 | |
8 | TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng bản thân | kg | 2205 | 2255 | 2200 | |
Tải trọng cho phép | kg | 2400 | 2300 | 2350 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4800 | 4750 | 4745 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | 03 | – | |
9 | ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % | 26,6 | 26,9 | 26,6 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 5,5 | 5,5 | 5,5 | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 87 | 88 | 87 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 60 | 60 | 60 |
Xe Thaco K165 là dòng sản phẩm tiêu chuẩn khí thải Euro 2. Để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Trường Hải đã nâng cấp sản phẩm này lên thành xe Thaco K250.
—> Xem chi tiết sản phẩm xe tải Thaco K250 tải trọng 2.4 tấn.
Giá bán Xe tải Kia Thaco K165 2.4 tấn tại Hải Phòng :
Giá xe Thaco K165 thùng lửng đang được chào bán là 353tr. Để tham khảo thêm chi phí đóng thùng, chi phi đăng kí đăng kiểm xin quý khách vui lòng liên hệ.
Đại lý Thaco Trọng Thiện Hải Phòng.
Số 1248 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải An, Hải Phòng.
Hotline : 0906123890
Từ khóa » Giá K165
-
THÔNG TIN XE TẢI KIA K165 MỚI NHẤT 2022
-
Mua Bán Xe Kia K165 Cũ Và Mới Chính Chủ Tháng 07/2022
-
Giá Xe Tải Thaco K165 2,4 Tấn, Xe Tải Kia 2 Tấn 4
-
Giá Xe Tải Thaco Kia K165 Tải Trọng 2t4 - Xe Tải TP HCM
-
Mua Bán Xe K165 Cũ Chính Chủ Giá Tốt T7/2022
-
[TP.HCM] KIA K165 (2.4 TẤN)
-
Kia Frontier K165 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Bán Xe Tải Thùng Mui Bạt Kia K165 Tải 2400KG, Giá Chassis. Ra Cà ...
-
Tải Trọng 2.4 Tấn Giá Bao Nhiêu? Mua Xe K165 Trả Góp Lãi Xuất Thấp ...
-
Thu Mua Xe Tải Thaco Kia K165 Cũ 2.4 Tấn ( 2,4 Tấn ) Giá Cao
-
Bán Xe ô Tô Kia K165 Tại Hà Nội
-
Xe Thaco Kia K165 2.4 Tấn Giá Rẻ Nhất Tháng 07/2022
-
Giá Xe Tải Kia K165 ( 2,4 Tấn) Thaco Trường Hải Hưng Yên
-
Bảng Giá Xe Tải KIA Cập Nhật Mới Nhất Tháng 07/2022