Xé Toạc: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: xé toạc
Xé có thể đề cập đến hành động xé hoặc kéo một vật gì đó ra một cách mạnh mẽ. Nó thường liên quan đến âm thanh hoặc cảm giác vải bị rách. Xé toạc cũng có thể có nghĩa là di chuyển nhanh chóng hoặc mạnh mẽ qua một vật gì đó, chẳng hạn như xé toạc một khu ...Read more
Definition, Meaning: ripping
Ripping can refer to the action of tearing or pulling something apart forcefully. It is often associated with the sound or sensation of fabric being torn. Ripping can also mean moving quickly or forcefully through something, as in ripping through a thick ... Read more
Pronunciation: xé toạc
xé toạcPronunciation: ripping
ripping |ˈrɪpɪŋ|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- csCzech odtrhávat
- deGerman abzocken
- esSpanish estafando
- frFrench arrachant
- hiHindi छीलना
- itItalian strappando
- kmKhmer ហែកចេញ
- msMalay merobek
- ptPortuguese roubando
- thThai ฉีกออก
Other translation options
rip | xé toạc |
tear-apart | xé toạc |
Phrase analysis: xé toạc
- xé – carriage
- toạc – ripped
- Anh ấy xé toạc áo sơ mi của mình - He ripped his shirt open
- xé toạc - tore apart
- Ai đó xé toạc mọi thứ của tôi - Someone rifled through my things
Synonyms: xé toạc
Synonyms: ripping
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed thu nhập- 1flabbergasts
- 2bistrot
- 3incomes
- 4maniacally
- 5antiregular
Examples: xé toạc | |
---|---|
Peter Brook chỉ đạo một bộ phim nói tiếng Pháp vào những năm 60, trong đó Timon được miêu tả là một người theo chủ nghĩa lý tưởng ngây thơ trong bộ lễ phục màu trắng, bị xé toạc và rối rắm trong phần thứ hai. | Peter Brook directed a French language production in the sixties in which Timon was portrayed as an innocent idealist in a white tuxedo, ripped and dishevelled in the second part. |
Các con đường cũng bị chặn lại bằng những đống đất, bị xé toạc hoặc bị cắt ngang bằng các đường hào. | Roads were also blocked with piles of earth, ripped up, or cut across with trenches. |
Anh ta xé toạc cánh cửa ra khỏi bản lề và đi ra ngoài. | He fairly ripped the doors off their hinges and went outside. |
Họ đã làm cho con đại bàng đẫm máu được khắc trên lưng của Ælla, và họ cắt bỏ tất cả xương sườn khỏi xương sống, và sau đó họ xé toạc phổi của anh ta. | They caused the bloody eagle to be carved on the back of Ælla, and they cut away all of the ribs from the spine, and then they ripped out his lungs. |
Những người đàn ông bên ngoài hét lên và vỗ tay, trong khi Beauty Smith, trong niềm vui sướng sung sướng, hả hê vì sự xé toạc và xáo trộn do White Fang thực hiện. | The men outside shouted and applauded, while Beauty Smith, in an ecstasy of delight, gloated over the ripping and mangling performed by White Fang. |
Cô dùng răng xé toạc bên trái cổ họng anh, và máu nóng chảy vào miệng cô. | She tore the left side of his throat open with her teeth, and warm blood ran into her mouth. |
Gần đây, cậu ấy đã xé toạc chiếc mũ và tai nghe của mình trong một lần quẹt thẻ và bắt đầu lắc lư qua lại một cách vui vẻ như một đứa trẻ đẹp trai trên ghế cao. | Nately ripped off his hat and earphones in one jubilant sweep and began rocking back and forth happily like a handsome child in a high chair. |
Nhưng nếu cô ấy không ổn, tôi sẽ đích thân xé toạc trái tim chuột nhỏ bé, vô vị của Raina! | But if she's not okay, I will personally rip out Raina's little, tainted rat heart! |
Là một con sư tử ác bởi vì nó xé toạc một con linh dương để cắt vụn? | Is a lion evil because it rips a gazelle to shreds? |
Ai đó đã xé toạc ba trang đầu tiên của cuốn sách này. | Someone has ripped out the first three pages of this book. |
Tôi đã thương lượng dàn xếp với chị gái của người đàn ông bị tai nạn xe hơi chết hôm nay. | I negotiated a settlement with the sister of the man who was killed in a car accident today. |
Tom và Mary yêu cầu tôi không đậu xe trước cửa nhà của họ. | Tom and Mary asked me not to park my car in front of their house. |
Khi bạn đang lái xe, bạn nên giảm tốc độ ở những góc cua. | When you are driving, you should slow down on corners. |
Anh ấy rửa xe ít nhất một lần một tuần. | He washes his car at least once a week. |
Tom có rất nhiều suy nghĩ, vì vậy anh không chú ý đến việc lái xe. | Tom had a lot on his mind, so he wasn't paying enough attention to his driving. |
Một chiếc xe buýt chở các nhà báo đã bị tấn công ở Rio khi nó đi qua gần "Thành phố của Chúa" favela. | A bus carrying journalists was attacked in Rio as it passed near the "City of God" favela. |
Đó là lần đầu tiên tôi thấy có người đi xe đạp một bánh. | That was the first time I'd ever seen anybody ride a unicycle. |
Những người lái xe qua miền nam nước Đức sẽ thấy các trang trại với các tấm pin mặt trời ở mọi nơi họ nhìn thấy. | People driving through southern Germany will see farmhouses with solar panels everywhere they look. |
Xe đạp của Tom có màu xanh trước khi anh sơn nó màu đỏ. | Tom's bicycle was blue before he painted it red. |
Họ chào tạm biệt người thân và lên xe. | They say goodbye to their relatives and get on the bus. |
Sami yêu thích lối sống trên xe limousine của những người giàu có. | Sami loved the limousine lifestyle of the rich. |
Tôi ra trước nhà hát và đợi trong khi Tom đi đến chỗ đậu xe. | I got out in front of the theater and waited while Tom went to park the car. |
Tom nhờ Mary dạy con gái anh cách lái xe. | Tom asked Mary to teach his daughter how to drive. |
Tôi đã không lấy được bằng lái xe cho đến khi tôi ba mươi tuổi. | I didn't get my driver's license until I was thirty. |
Tôi biết Tom đang ở trong ga ra, đang làm việc trên xe của anh ấy. | I know Tom is in the garage, working on his car. |
Người lái xe mệt mỏi là nguyên nhân chính gây ra tai nạn ô tô. | Driver fatigue is a major cause of car accidents. |
Từ khóa » Xé Toạc In English
-
Xé Toạc In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
XÉ TOẠC - Translation In English
-
Meaning Of Word Xé Toạc - Vietnamese - English - Dictionary ()
-
SẼ XÉ TOẠC In English Translation - Tr-ex
-
BỊ XÉ TOẠC In English Translation - Tr-ex
-
XÉ TOẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ : Xé Toạc | Vietnamese Translation
-
"xé Toạc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Xé Toạc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vietnamese To English Meaning Of Xé-toạc
-
Toạc - Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Rip | Translation English To Vietnamese: Cambridge Dict.