Xem Bảng Tính Sao Hạn, Sao Chiếu Mệnh Theo Tuổi ...

1. Sao chiếu mệnh là gì?

Theo thuật xem tử vi, hàng năm mỗi người đều có sao chiếu mệnh. Có tất cả 9 ngôi sao được gọi là Cửu Diệu, luân phiên 9 năm trở lại một lần. Cửu diệu bao gồm cả sao tốt và sao xấu, nếu trong cùng một năm gặp cả sao xấu và hạn xấu thì người thuộc tuổi đó nên cúng dâng sao giải hạn để hóa giải, giảm nhẹ tai ương.

9 ngôi sao thuộc Cửu diệu bao gồm: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hán (Vân Hớn), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô. Trong đó có 3 sao tốt, 3 sao xấu và 3 sao trung tính:

- 3 sao tốt bao gồm: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức

- 3 sao xấu bao gồm: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch

- 3 sao trung tính bao gồm: Vân Hán, Thổ Tú, Thủy Diệu

Trong các trường hợp sao chiếu có hai trường hợp đặc biệt nhất là “Nam La Hầu, nữ Kế Đô” được coi là xấu nhất, nặng nhất. Hay như năm có sao Thái Bạch chiếu mệnh thì “làm sạch cửa nhà”, rồi sao Hỏa Tinh theo sau thành “31 chưa qua, 33 đã tới”, đó là những năm mang đến đại hung cho mọi người, nhất là nam giới.

Khi gặp sao chiếu mệnh tốt thì cần cúng nghênh sao để cầu, rước tài lộc trong năm. Còn nếu gặp sao xấu chiếu mệnh thì phải cúng sao giải hạn đầu năm hoặc vào các ngày cố định trong tháng để hóa giải vận hạn.

2. Bảng sao chiếu mệnh và hạn theo tuổi nam, nữ

Dưới đây là bảng sao Cửu Diệu chiếu mỗi người vào mỗi năm và bảng hạn theo từng năm, tức là tiểu hạn hàng năm. Tuổi nam và nữ xem riêng, tuy cùng tuổi nhưng sao chiếu khác nhau, nam xem sao bên trái, nữ xem sao bên phải.

Bảng tính sao hàng năm

Bảng tính sao hàng năm

Bảng tính hạn hàng năm

Bảng tính hạn hàng năm

3. Xem sao hạn 2021 theo tuổi 12 con giáp

Để tính được sao hạn 2021 cho 12 con giáp theo từng tuổi thì phải căn cứ vào mệnh và ngũ hành nạp âp của 12 địa chi để tính, cụ thể như sau:

Xem sao hạn năm 2021 tuổi Tý

Tuổi

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Mậu Tý 

2008

Thái Dương – Tán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tiền

Canh Tý 

1960

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

Nhâm Tý 

1972

Thái Dương – Tán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tiền

Giáp Tý

1984

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hớn – Ngũ Mộ

Bính Tý

1996

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

Xem sao hạn năm 2021 tuổi Sửu

Tuổi

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Kỷ Sửu 

1949

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

 Tân Sửu

1961 

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

 Quý Sửu 

1973 

Thái Bạch – Tán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tiền

 Ất Sửu 

1985 

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

 Đinh Sửu

1997 

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

Xem sao hạn năm 2021 tuổi Dần

Tuổi

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Canh Dần

1950 

Mộc Đức – Huỳnh Tiền

Thủy Diệu – Tán Tận

 Nhâm Dần

1962 

Vân Hớn – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

Giáp Dần  

1974 

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

 Bính Dần 

1986 

Mộc Đức – Huỳnh Tiền

Thủy Diệu – Tán Tận

Mậu Dần 

1998 

Vân Hớn – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

Xem sao hạn năm 2021 tuổi Mão

Tuổi

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Tân Mão

1951 

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

 Quý Mão

1963 

Thái Dương – Thiên La

Thổ Tú – Diêm Vương

 Ất Mão

1975 

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hớn – Ngũ Mộ

 Đinh Mão

1987 

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

 Kỷ Mão

1999 

Thái Dương – Tán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tiền

Xem sao hạn năm 2021 tuổi Thìn

Tuổi

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Nhâm Thìn

1952 

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

Giáp Thìn  

1964 

Thái Bạch – Tán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tiền

 Bính Thìn

1976 

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

 Mậu Thìn

1988 

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

Canh Thìn 

2000 

Thái Bạch – Thiên Tinh

Thái Âm – Tam Kheo

Xem sao hạn năm 2021 tuổi Tỵ

Tuổi

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Quý Tỵ

1953 

Vân Hớn – Địa Võng

La Hầu – Địa Võng

 Ất Tỵ

1965 

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

 Đinh Tỵ

1977 

Mộc Đức – Huỳnh Tiền

Thủy Diệu – Tán Tận

 Kỷ Tỵ

1989 

Vân Hớn – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

Tân Tỵ 

2001 

Thủy Diệu – Ngũ Mộ

Mộc Đức – Ngũ Mộ

 

Xem sao hạn năm 2021 tuổi Ngọ

Tuổi

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Giáp Ngọ

1954 

Thái Dương – Thiên La

Thổ Tú – Diêm Vương

 Bính Ngọ

1966 

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hớn – Ngũ Mộ

 Mậu Ngọ

1978 

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

 Canh Ngọ

1990 

Thái Dương – Tán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tiền

 Nhâm Ngọ

2002 

Thổ Tú – Tam Kheo

Vân Hớn – Thiên Tinh

 

Xem sao hạn năm 2021 tuổi Mùi

Tuổi

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Ất Mùi

1955 

Thái Bạch – Tán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tiền

 Đinh Mùi

1967 

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

 Kỷ Mùi

1979 

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

 Tân Mùi

1991

Thái Bạch – Thiên Tinh

Thái Âm – Tam Kheo

 Quý Mùi

2003 

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

 

Xem sao hạn năm 2021 tuổi Thân

Tuổi

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Bính Thân

1956 

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

Mậu Thân 

1968

Mộc Đức – Huỳnh Tiền

Thủy Diệu – Tán Tận

 Canh Thân

1980 

Vân Hớn – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

 Nhâm Thân

1992 

Thủy Diệu – Ngũ Mộ

Mộc Đức – Ngũ Mộ

 Giáp Thân

2004 

Mộc Đức – Huỳnh Tiền

Thủy Diệu – Tán Tận

 

Xem sao hạn năm 2021 tuổi Dậu

Tuổi

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Đinh Dậu

1957

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hớn – Ngũ Mộ

 Kỷ Dậu

1969 

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

Tân Dậu

1981 

Thái Dương – Toán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

 Quý Dậu

1993 

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hớn – Ngũ Mộ

 Ất Dậu

2005 

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

 

Xem sao hạn năm 2021 tuổi Tuất

Tuổi

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Mậu Tuất

1958 

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

 Canh Tuất

1970 

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

 Nhâm Tuất

1982 

Thái Bạch – Thiên Tinh

Thái Âm – Tam Kheo

 Giáp Tuất

1994 

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

 Bính Tuất

2006 

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

 

Xem sao hạn năm 2021 tuổi Hợi

Tuổi

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Đinh Hợi

1947 

Vân Hớn – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

 Kỷ Hợi

1959 

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Tán Tận

 Tân Hợi

1971 

Vân Hớn – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

 Quý Hợi

1983 

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

 Ất Hợi

1995

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Tán Tận

 

4. Tính chất sao Cửu diệu

Thái Dương

Thái Dương chủ về an khang, thịnh vượng, gặp nhiều niềm vui, chủ sự hanh thông, gặp hung hóa cát. Thái dương tinh (măt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp nữ giới.

Thái Âm

Thái Âm là phúc tinh chuyên cứu giải bình an, danh lợi lưỡng toàn, tốt cho nữ mệnh hơn nam mệnh. Nam giới gặp sao này chiếu mệnh thì được bạn bè phái nữ giúp đỡ, nhất là về tiền bạc vì sao này còn gọi là tài tinh. Người chưa lập gia đình sẽ gặp những cuộc tình duyên kỳ ngộ hay sẽ có vợ vào năm này. Mọi việc như ý, cầu danh cầu tài đều tốt.

Thái Bạch

Thái Bạch là sao xấu, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, rắc rối thị phi, tranh chấp, kiện tụng. Xấu vào tháng năm và kỵ màu trắng quanh năm.

Tính chất và ý nghĩa của từng sao Cửu diệu

Tính chất và ý nghĩa của từng sao Cửu diệu

Vân Hán (Vân Hớn)

Vân Hán chủ là tai tinh, thương tật, khẩu thiệt thị phi, vướng vào kiện tụng. Công danh trắc trở, tài lộc kém, tình duyên trục trặc. Xấu vào tháng hai và tháng tám, nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.

Mộc Đức

Mộc Đức chủ về hôn sự, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. Tốt vào tháng mười và tháng chạp.

Thổ Tú

Thổ Tú chủ về ách tinh, tiểu nhân quấy phá, xuất hành xa không thuận lợi, thị phi, kiện tụng, chăn nuôi thua lỗ, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên. Xấu tháng tư, tháng tám.

Thủy Diệu

Thủy Diệu được coi là phước lộc tinh, chủ về tài lộc, hỷ sự. Tuy nhiên, cần cẩn thận khi đi sông nước, cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói kẻo vướng họa thị phi, nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

La Hầu

La Hầu là khẩu thiệt tinh, chủ tranh chấp thị phi hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, chảy máu chân tay. Nam rất kỵ, nữ cũng bi ai chẳng kém. Sao này ảnh hưởng nặng cho nam giới về tai tiếng, thị phi, kiện thưa, bệnh tật tai nạn. Tất cả mọi người trong nhà nên hành sự nói năng cẩn thận, đồng thời đề phòng bệnh tật.

Kế Đô

Kế Đô được coi là hung tinh, chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí, gặp tai nạn bất ngờ, gia đạo bất an, có việc mờ ám, nhưng nếu đi làm ăn xa thì có tài lộc mang về. Sao này hung với cả nam và nữ, nhưng với nữ mệnh thì nặng hơn.

Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi

Bài viết cũ hơn:

Xem bói tử vi tuổi Hợi năm 2019 chi tiết nam mạng và nữ mạng

Xem bói tử vi tuổi Tuất năm 2019 chi tiết nam mạng và nữ mạng

Xem bói tử vi tuổi Dậu năm 2019 chi tiết nam mạng và nữ mạng

Xem bói tử vi tuổi Thân năm 2019 chi tiết nam mạng và nữ mạng

Xem bói tử vi tuổi Mùi năm 2019 chi tiết nam mạng và nữ mạng

Xem bói tử vi tuổi Ngọ năm 2019 chi tiết nam mạng và nữ mạng

Xem bói tử vi năm 2019 tuổi Tỵ chi tiết nam mạng và nữ mạng

Từ khóa » Các Sao Và Hạn