Xem điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 Chính Thức

Nội dung bài viết

  1. ​​​​​​​Điểm chuẩn ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
    1. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 xét theo điểm thi
    2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 đợt 1
    3. Điểm sàn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
  2. ​​​​​​​Điểm chuẩn ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
    1. Điểm chuẩn đại học Bà Rịa - Vũng Tàu xét theo điểm thi 2022
    2. Điểm sàn trường đại học Bà Rịa – Vũng Tàu theo xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
    3. Điểm chuẩn ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 xét kết quả ĐGNL
    4. Điểm chuẩn học bạ Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
  3. ​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021
    1. Điểm chuẩn ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu 2021 (Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia)
    2. Điểm sàn đại học BVU 2021
    3. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT các năm
    4. Đại học Bà Rịa Vũng Tàu xét học bạ 2021 (Đợt bổ sung)
  4. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2020 
    1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
  5. ​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2019
    1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019​​​​​​​​​​​​​​

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu - điểm chuẩn BVU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm học 2023-2024 cụ thể như sau:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất

​​​​​​​Điểm chuẩn ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (mã trường BVU) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 xét theo điểm thi

Ghi chú: Điểm trúng tuyển tại các bảng trên đã được cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm chuẩn học bạ Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 đợt 1

Mới đây trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023 xét theo kết quả học tập THPT. Chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn học bạ Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023

Điểm chuẩn học bạ Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023

Điểm chuẩn học bạ đợt 1 Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023

Điểm sàn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023

Chi tiết điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của nhà trường như sau:

Điểm sàn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023

Điểm sàn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023

Điểm sàn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023

​​​​​​​Điểm chuẩn ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (mã trường BVU) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Bà Rịa - Vũng Tàu xét theo điểm thi 2022

Theo lịch công bố điểm chuẩn năm 2022, ngày15/9 trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu đã phê duyệt và thông báo điểm chuẩn tất cả các ngành cho thí sinh và quý phụ huynh được biết.

Stt NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Thi tốt nghiệp THPT Học bạ THPT ĐGNL của ĐHQG TPHCM
1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

- Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

- Công nghệ - Số hóa trong Logistics

7510605 15 18 600
2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Du lịch sức khỏe

- Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103 15 18 600
3

Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201 15 18 600
4

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 15 18 600
5

Quản trị kinh doanh

5 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh bất động sản

- Kinh tế số

7340101 15 18 600
6

Kinh doanh quốc tế

7340120 15 18 600
7

Tài chính – Ngân hàng

2 chuyên ngành:

- Tài chính – Ngân hàng

- Công nghệ tài chính

7340201 15 18 600
8

Kế toán

2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301 15 18 600
9

Marketing

3 chuyên ngành:

- Marketing thương hiệu

- Digital Marketing

- Marketing và tổ chức sự kiện

7340115 15 18 600
10

Luật

4 chuyên ngành:

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật kinh tế

- Quản trị - Luật

7380101 15 18 600
11

Đông phương học

3 chuyên ngành:

- Đông phương học ứng dụng

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608 15 18 600
12

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 15 18 600
13

Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 15 18 600
14

Tâm lý học

3 chuyên ngành:

- Tâm lý học ứng dụng

- Tâm lý học lâm sàng

- Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401 15 18 600
15

Công nghệ thông tin

4 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201 15 18 600
16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

7510201 15 18 600
17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 15 18 600
18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hóa

Điện tàu thủy

7510301 15 18 600
19

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

3 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật công trình XD

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

7510102 15 18 600
20

Công nghệ kỹ thuật hoá học

4 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

- Công nghệ hóa dầu

- Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

- Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401 15 18 600
21

Công nghệ thực phẩm

3 chuyên ngành:

Công nghệ thực phẩm ứng dụng

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Chế biến và marketing thực phẩm

7540101 15 18 600
22

Điều dưỡng

7720301 19 19,5 650
23

Dược học

7720201 21 24 700

Điểm sàn trường đại học Bà Rịa – Vũng Tàu theo xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm sàn xét tuyển (điểm nhận hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Thông tin chi tiết như sau:

Điểm sàn trường đại học Bà Rịa – Vũng Tàu theo xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Điểm sàn trường đại học Bà Rịa – Vũng Tàu theo xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Điểm sàn trường đại học Bà Rịa – Vũng Tàu theo xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Điểm sàn trường đại học Bà Rịa – Vũng Tàu theo xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Điểm sàn trường đại học Bà Rịa – Vũng Tàu theo xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Điểm chuẩn ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 xét kết quả ĐGNL

STT

TÊN NGÀNH/

CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN**

1

Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

 - Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh bất động sản

- Kinh tế số

7340101

600

2

Kinh doanh quốc tế*

7340120

600

3

Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành:

- Tài chính – Ngân hàng

- Công nghệ tài chính

7340201

600

4

Kế toán, 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301

600

5

Marketing, 3 chuyên ngành:

- Marketing thương hiệu

- Digital Marketing

- Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

600

6

Luật, 4 chuyên ngành:

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật kinh tế

- Quản trị - Luật

7380101

600

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

- Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

- Công nghệ - Số hóa trong Logistics

7510605

600

8

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

- Đông phương học ứng dụng

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

600

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

600

10

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

600

11

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

- Tâm lý học ứng dụng

- Tâm lý học lâm sàng

- Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

600

12

Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

600

13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

7510201

600

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

600

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 4 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hóa

Điện tàu thủy

7510301

600

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,3 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật công trình XD

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

7510102

600

17

Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

- Công nghệ hóa dầu

- Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

- Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401

600

18

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

Công nghệ thực phẩm ứng dụng

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Chế biến và marketing thực phẩm

7540101

600

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Du lịch sức khỏe

- Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103

600

20

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

600

21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

600

22

Điều dưỡng

7720301

650

23

Dược học

7720201

700

Ghi chú:

*: Ngành mới mở trong năm 2022.

**: Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (ưu tiên mỗi khu vực cách nhau 10 điểm; ưu tiên mỗi nhóm đối tượng cách nhau 40 điểm). Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức.

-  Thí sinh đã đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022 bằng hình thức trực tuyến tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl hoặc tại Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu có kết quả thi đủ điều kiện trúng tuyển theo bảng dưới đây sẽ được Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu gửi thông báo đủ điều kiện trúng tuyển và cập nhât vào Hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT - https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ trước ngày 21/7/2022).

-  Từ ngày 22/7/2022 đến 20/8/2022, thí sinh (tốt nghiệp THPT năm 2022) đủ điều kiện trúng tuyển đăng nhập vào Hệ thống của Bộ GD&ĐT nêu trên và hãy chọn NGUYỆN VỌNG 1 vào BVU theo phương thức xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM để được nhập học theo ngành mình mong muốn.

-  Đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 đủ điều kiện trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL, từ ngày 12/7/2022 đến 18/7/2022 đến trực tiếp tại trường THPT gần nhất để được cấp tài khoản bổ sung, sau đó vào Hệ thống của Bộ GD&ĐT chọn nguyện vọng theo Mục 2 nêu trên.

Điểm chuẩn học bạ Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 và tiếp tục nhận hồ sơ đến 20/7/2022.

STT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển**

1

Quản trị kinh doanh,

5 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh bất động sản

- Kinh tế số

7340101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

2

Kinh doanh quốc tế*

7340120

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

3

Tài chính – Ngân hàng,

2 chuyên ngành:

- Tài chính – Ngân hàng

- Công nghệ tài chính

7340201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

4

Kế toán, 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

5

Marketing, 3 chuyên ngành:

- Marketing thương hiệu

- Digital Marketing

- Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

6

Luật, 4 chuyên ngành:

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật kinh tế

- Quản trị - Luật

7380101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng,

4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

- Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

- Công nghệ - Số hóa trong Logistics

7510605

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

8

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

- Đông phương học ứng dụng

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

10

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01: Toán – Lý – Anh

D01: Văn – Toán – Anh

D15: Văn – Địa – Anh

D66: Văn – GDCD – Anh

18

11

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

- Tâm lý học ứng dụng

- Tâm lý học lâm sàng

- Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18

12

Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18

13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí,

2 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,

4 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hóa

Điện tàu thủy

7510301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật công trình XD

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

7510102

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18

17

Công nghệ kỹ thuật hoá học,

4 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

- Công nghệ hóa dầu

- Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

- Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

C02: Văn – Toán – Hóa

D07: Toán – Hóa – Anh

18

18

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

Công nghệ thực phẩm ứng dụng

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Chế biến và marketing thực phẩm

7540101

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

B08: Toán – Sinh – Anh

18

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Du lịch sức khỏe

- Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

18

20

Quản trị khách sạn,

2 chuyên ngành:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

18

21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

18

22

Điều dưỡng

7720301

A02: Toán – Lý – Sinh

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

C08: Văn – Hóa – Sinh

19,5

23

Dược học

7720201

A00: Toán – Lý – Hóa

A02: Toán – Lý – Sinh

B00: Toán – Hóa – Sinh

B08: Toán – Sinh – Anh

24

 

Ghi chú:

*: Ngành mới mở trong năm 2022.

**: Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên bao gồm cách xét học bạ theo tổ hợp xét tuyển 3 môn của 2 trong 6 học kỳ và theo tổng điểm trung bình 3 trong 6 học kỳ THPT đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022. Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thì được công nhận trúng tuyển chính thức.

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (mã trường BVU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu 2021 (Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia)

Điểm chuẩn vào trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Mời các em theo dõi chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021

Điểm chuẩn trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021

Điểm sàn đại học BVU 2021

Trường đại học Bà Rịa Vũng Tàu công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021-1

Điểm sàn đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021-2

Điểm sàn đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021-3​​​​​​​

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT các năm

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT là 18 điểm với tất cả các mã ngành, riêng ngành Điều dưỡng là 19,5 điểm, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt khá trở lên. Mức điểm xét tuyển trên dành cho thí sinh là học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học (trực tuyến hoặc trực tiếp tuỳ thuộc tình hình dịch bệnh tại nơi ở của thí sinh) từ 8 đến 15.7. Đối với thí sinh hiện là học sinh lớp 12 chưa có bằng tốt nghiệp THPT, nhà trường thông báo kết quả tiếp nhận hồ sơ xét tuyển.

Đại học Bà Rịa Vũng Tàu xét học bạ 2021 (Đợt bổ sung)

Ngày 10/8, trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu vừa công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy và đại học chất lượng quốc tế theo phương thức xét học bạ đợt bổ sung năm 2021 cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; C00; C20; D01: 18 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A04; C04; D01: 18 điểm

Mã ngành 7340201 - Tài chính - Ngân hàng - A00; A01; D09; D01: 18 điểm

Mã ngành 7340116 - Bất động sản - A00; C04; C01; D01: 18 điểm

Mã ngành 7340115 - Marketing - A00; A04; C01; D01: 18 điểm

Mã ngành 7380101 - Luật - A00; A01; C00; D01: 18 điểm

Mã ngành 7510605 - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - A00; C00; C04; D01: 18 điểm

Mã ngành 7310608 - Đông phương học - C00; C20; D01; C19: 18 điểm

Mã ngành 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc - C00; C20; D01; D15: 18 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - A01; D01; D14; D15: 18 điểm

Mã ngành 7310401 - Tâm lý học - C00; C20; D01; D15: 18 điểm

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; A04; A10: 18 điểm

Mã ngành 7510201 - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00; A03; A04; D01: 18 điểm

Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00; A03; A04; D01: 18 điểm

Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00; A01; A04; D01: 18 điểm

Mã ngành 7510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp - A00; A01; A04; C01: 18 điểm

Mã ngành 7510401 - Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00; A01; A06; B00: 18 điểm

Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00; B00; B02; C08: 18 điểm

Mã ngành 7810103 - Quản trị du lịch và lữ hành - A00; C00; C20; D01: 18 điểm

Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A00; C00; C20; D01: 18 điểm

Mã ngành 7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - A00; C00; C01; D01: 18 điểm

Mã ngành 7720201 - Dược học - B00; B08; B02; C08: 24 điểm.

Mã ngành 7720301 - Điều dưỡng - B00; B08; B02; C08: 19,0 điểm

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2020 

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (mã trường BVU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng .Chuyên ngành:  A00; C00; C01; D01 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Tổ chức quản lý cảng -Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế
Quản lý dịch vụ vận tải
 Thương mại điện tử
Luật .Chuyên ngành: A00; A01; C00; D01 15
Luật kinh tế
Luật thương mại quốc tế
Luật hành chính
Kế toán. Chuyên ngành: A00; A04; C01; D01 15
Kế toán kiểm toán
Kế toán tài chính
Quản trị kinh doanh.Chuyên ngành: A00; C00; C01; D01 15
 Quản trị doanh nghiệp
Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn
Kinh doanh quốc tế
Quản trị marketing và tổ chức sự kiện
Quản trị Tài chính - Ngân hàng
Quản trị truyền thông đa phương tiện
Kinh doanh kỹ thuật số
Đông phương học. Chuyên ngành: C00; C20; D01; D15 15
Ngôn ngữ Nhật Bản (được chọn tiếng Anh hoặc tiếng Nhật)
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học)
Văn hoá du lịch
Văn hoá truyền thông
Quan hệ công chúng
Ngôn ngữ Anh.Chuyên ngành: A01; D01; D14; D15 15
Tiếng Anh thương mại
Tiếng Anh du lịch
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Tâm lý học. Chuyên ngành: C00; C20; D01; D15 15
Tâm lý học
Tâm lý trị liệu
Tâm lý lâm sàng
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Chuyên ngành: A00; A01; A04; D01 15
Điện công nghiệp và dân dụng
Điện tử công nghiệp
Điều khiển và tự động hoá
Năng lượng tái tạo
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: A00; A01; A04 15
Công nghệ thông tin

Quản trị mạng và an toàn thông tin​​​​​

Tham khảo thêm:

  • Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Trần Thị Tâm - Quảng Trị
  • Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
  • Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2019

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (mã trường BVU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019​​​​​​​​​​​​​​

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 14  
2 7310608 Đông phương học C00, C20, D01, D15 14  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, C00, C01, D01 14  
4 7340301 Kế toán A00, A04, C01, D01 14  
5 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 14  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A04, D01 14  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, A04, C01 14  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, A04, D01 14  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, A04, D01 14  
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A06, B00, C08 15  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, C00, C01, D01 14  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, B02, C08 14  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C01, D01 14  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, C00, C01, D01 14

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Từ khóa » đại Học Bà Rịa Vũng Tàu điểm Chuẩn 2019