Xem điểm Chuẩn đại Học Cần Thơ 2022 Chính Xác Nhất

Nội dung bài viết

  1. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023
    1. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp
    2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ năm 2023
  2. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022
    1. Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2022 xét theo điểm thi
    2. Điểm sàn ĐH Cần Thơ năm 2022
    3. Điểm chuẩn học bạ 2022 đại học Cần Thơ đối với các ngành đào tạo giáo viên
    4. Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ năm 2022 xét theo kết quả học bạ
  3. Điểm chuẩn trường đại học Cần Thơ 2021
    1. Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ 2021 xét theo điểm thi
    2. Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ 2021 xét tuyển theo phương thức 5
    3. Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2021 xét tuyển theo phương thức 7 và 8
    4. Đại học Cần Thơ xét học bạ 2021
  4. Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2020 
    1. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020
    2. Bảng điểm chuẩn của đại học Cần Thơ năm 2020 xét theo học bạ
  5. Xem điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2017, 2018, 2019

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Cần Thơ - điểm chuẩn CTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Cần Thơ năm học 2023 -2024 cụ thể như sau:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp

Chi tiết điểm chuẩn từng ngành trong chương trình đào tạo như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp

Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo điểm chuẩn xét tuyển điểm học bạ THPT và điều kiện trúng tuyển các ngành theo Phương thức 3 và Phương thức 4 như sau:

Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ năm 2023

Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ năm 2023

Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ năm 2023

Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ năm 2023

1.2. Điều kiện trúng tuyển:

Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện sau đây:

a) Tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2023 trở về trước.

b) Có đăng ký xét tuyển trực tuyến và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong thời gian quy định của Trường ĐHCT (nếu chỉ nộp phiếu online mà không gửi hồ sơ về Trường thì không được xét tuyển).

c) Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

d) Điểm xét tuyển của thí sinh từ bằng đến lớn hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng

(Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

đ) Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được công bố đủ điều kiện trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2022 xét theo điểm thi

Đại học Cần Thơ thông báo điểm chuẩn trúng tuyển và nhập học đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 như sau:

Chương trình đào tạo đại trà

Số TT

Mã ngành

Tên ngành - chuyên ngành (nếu có)

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7140202

Giáo dục tiểu học

A00, C01, D01, D03

23.90

2

7140204

Giáo dục công dân

C00, C19, D14, D15

26.00

3

7140206

Giáo dục thể chất

T00, T01, T06

20.25

4

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, B08, D07

26.00

5

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D01, D07

22.50

6

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

25.30

7

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

25.50

8

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, B08

23.90

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

26.50

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

27.00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

26.25

12

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01, D14. D15

25.75

13

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D01, D03, D14, D64

22.00

 

14

 

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

-   Ngôn ngữ Anh;

-   Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

 

D01, D14, D15

 

26.00

15

7220201H

Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An)

D01, D14, D15

24.75

16

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03, D14, D64

23.00

17

7229001

Triết học

C00, C19, D14, D15

25.50

18

7229030

Văn học

C00, D01, D14, D15

25.00

19

7310101

Kinh tế

A00, A01, C02, D01

24.40

20

7310201

Chính trị học

C00, C19, D14, D15

25.75

21

7310301

Xã hội học

A01, C00, C19, D01

25.75

22

7310630

Việt Nam học

chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

26.00

23

7310630H

Việt Nam học (học tại Khu Hòa An)

chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

25.00

24

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00, A01, D01

24.75

25

7320201

Thông tin - thư viện

A01, D01, D03, D29

20.00

26

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

24.75

27

7340101H

Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An)

A00, A01, C02, D01

23.00

28

7340115

Marketing

A00, A01, C02, D01

25.25

29

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C02, D01

24.50

30

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, C02, D01

24.25

31

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C02, D01

25.00

32

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

25.00

33

7340302

Kiểm toán

A00, A01, C02, D01

24.00

Số TT

Mã ngành

Tên ngành - chuyên ngành (nếu có)

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

 

34

 

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:

-   Luật hành chính;

-   Luật thương mại;

-   Luật tư pháp.

 

A00, C00, D01, D03

 

25.75

35

7380101H

Luật (học tại Khu Hòa An)

chuyên ngành Luật Hành chính

A00, C00, D01, D03

25.15

36

7420101

Sinh học

A02, B00, B03, B08

22.75

37

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, B08, D07

23.50

38

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, B08

23.00

39

7440112

Hóa học

A00, B00, C02, D07

22.50

40

7440301

Khoa học môi trường

A00, A02, B00, D07

20.00

41

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, A02, B00

22.75

42

7460201

Thống kê

A00, A01, A02, B00

21.00

43

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

25.40

44

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

24.25

45

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

26.30

46

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

24.75

47

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

24.50

48

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

26.50

49

7480201H

Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An)

A00, A01

24.00

50

7480202

An toàn thông tin

A00, A01

24.75

51

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

23.50

52

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

23.25

53

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

25.00

 

54

 

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:

-   Cơ khí chế tạo máy;

-   Cơ khí ô tô.

 

A00, A01

 

23.80

55

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

23.00

56

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

23.70

57

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

23.40

58

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

24.25

59

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, A01, B00, D07

23.00

60

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

20.75

61

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02, C01

23.50

62

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D07

23.50

63

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D07

19.00

64

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, B00, D07

17.75

65

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

22.70

66

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

20.00

67

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

20.00

68

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, B08, D07

16.75

Số TT

Mã ngành

Tên ngành - chuyên ngành (nếu có)

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

69

7620103

Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón

A00, B00, B08, D07

15.50

70

7620105

Chăn nuôi

A00, A02, B00, B08

15.75

71

7620109

Nông học

B00, B08, D07

15.25

 

72

 

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:

-   Khoa học cây trồng;

-   Nông nghiệp công nghệ cao.

 

A02, B00, B08, D07

 

15.00

73

7620112

Bảo vệ thực vật

B00, B08, D07

16.00

74

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, B08, D07

15.25

75

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)

A00, A01, C02, D01

15.25

76

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

16.00

77

7620115H

Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)

A00, A01, C02, D01

15.75

78

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, B08, D07

16.00

79

7620302

Bệnh học thủy sản

A00, B00, B08, D07

15.50

80

7620305

Quản lý thủy sản

A00, B00, B08, D07

16.00

81

7640101

Thú y

A02, B00, B08, D07

21.60

82

7720203

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

24.90

83

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

24.40

84

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

17.50

85

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, C02, D01

16.25

86

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

16.25

Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

A01, B08, D07

20.00

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

A01, B08, D07

15.25

3

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

D01, D14, D15

24.50

4

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

A01, D01, D07

21.75

5

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

A01, D01, D07

23.75

6

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

A01, D01, D07

21.50

7

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLCLC)

A01, D01, D07

23.75

8

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

A01, D01, D07

24.50

9

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

A01, B08, D07

19.25

10

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

A01, D01, D07

21.50

11

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

A01, B08, D07

19.25

12

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

A01, D01, D07

20.00

13

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

A01, D01, D07

20.50

Ghi chú:

- Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.

Điểm sàn ĐH Cần Thơ năm 2022

Trường Đại học Cần Thơ thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng cho xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022 (là Phương thức 2 của Trường ĐHCT) như sau:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn đăng ký xét tuyển) được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.

Điểm sàn ĐH Cần Thơ năm 2022

Điểm sàn ĐH Cần Thơ năm 2022

Điểm sàn ĐH Cần Thơ năm 2022

Điểm sàn ĐH Cần Thơ năm 2022

Điểm sàn ĐH Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn học bạ 2022 đại học Cần Thơ đối với các ngành đào tạo giáo viên

Ngày 28/7, trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn theo kết quả học bạ THPT năm 2022 đối với các ngành đào tạo giáo viên. 

Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.

Điểm chuẩn học bạ 2022 đại học Cần Thơ đối với các ngành đào tạo giáo viên

Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ năm 2022 xét theo kết quả học bạ

Trường Đại học Cần Thơ công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT (Phương thức 3) vào đại học chính quy năm 2022.

Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ năm 2022 xét theo kết quả học bạ

Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ năm 2022 xét theo kết quả học bạ

Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ năm 2022 xét theo kết quả học bạ

Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ năm 2022 xét theo kết quả học bạ

Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ năm 2022 xét theo kết quả học bạ

Điểm chuẩn trường đại học Cần Thơ 2021

Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ 2021 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Cần Thơ 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9 cho 81 ngành đào tạo đại trà và 10 ngành đào tạo CLC:

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021-1

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021-2

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021-3

Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ 2021 xét tuyển theo phương thức 5

Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển, điều kiện trúng tuyển và kết quả xét tuyển Chương trình chất lượng cao và Chương trình tiên tiến theo Phương thức 5 như sau:

Đại học Cần Thơ 2021 xét theo phương thức 5

Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2021 xét tuyển theo phương thức 7 và 8

Điểm chuẩn và điều kiện trúng tuyển theo phương thức 7 và phương thức 8 của trường Đại học Cần Thơ vừa được công bố đến các thí sinh, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021

Đại học Cần Thơ xét học bạ 2021

Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường đại học Cần Thơ năm 2021 xét theo phương thức học bạ. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn của từng ngành chi tiết dưới đây.

- Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học: 27,75 điểm

- Mã ngành: 7140204 Giáo dục Công dân: 25,25 điểm

- Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học: 29,25 điểm

- Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học: 24,00 điểm

- Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý: 27,75 điểm

- Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hóa học: 29,00 điểm

- Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học: 25,00 điểm

- Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 27,75 điểm

Điểm chuẩn trường đại học Cần Thơ xét tuyển học bạ 2021

Trường đại học Cần Thơ điểm chuẩn 2021 xét học bạ

*) Hiện nay, do tình hình dịch bệnh Covid-19 đang phức tạp nên môn Năng khiếu Thể dục thể thao chưa tổ chức thi được. Do đó, hiện tại ngành Giáo dục thể chất chưa được xét tuyển và nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất của thí sinh sẽ được xét tuyển riêng sau khi tổ chức thi môn Năng khiếu Thể dục thể thao.

Điều kiện trúng tuyển:

Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện sau đây:

a) Tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2021 trở về trước.

b) Có đăng ký xét tuyển trực tuyến và gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường (nếu chỉ nộp phiếu online mà không gửi hồ sơ về Trường thì không được xét tuyển).

c) Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của phương thức xét tuyển tương ứng.

d) Điểm xét tuyển của thí sinh lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của ngành tương ứng (Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm tru tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét trúng tuyển 1 ngành ở nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điểm chuẩn trong phương thức đó. Trường hợp thí sinh có đăng ký cả 2 phương thức thì có thể trúng tuyển cả 2 phương thức.

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2020 

Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020

Đại học Cần Thơ vừa thông báo chính thức điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020. Mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ chính thức 2020

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ chính thức 2020

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ chính thức 2020

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ chính thức 2020

Bảng điểm chuẩn của đại học Cần Thơ năm 2020 xét theo học bạ

Tra cứu điểm chuẩn CTU trúng tuyển theo Phương thức 3 (Xét tuyển điểm học bạ THPT) và Phương thức 6 (Xét tuyển vào Sư phạm bằng học bạ THPT) của đợt xét theo học bạ như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Cần Thơ (CTU) năm 2020

Điểm chuẩn trường đại học Cần Thơ (CTU) năm 2020 mới nhất

Điểm chuẩn của trường đại học Cần Thơ (CTU) 2020

Điểm chuẩn đại học của trường Cần Thơ (CTU) 2020

Điểm chuẩn đại học 2020 của trường Cần Thơ (CTU)

Điểm chuẩn của trường đại học Cần Thơ (CTU) 2020

Lưu ý:

-    Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An.

-    Đối với thí sinh nhập học vào ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.

Các bạn có thể xem thêm thông tin điều kiện trúng tuyển và lịch xác nhận nhập học của trường ĐH Cần Thơ tại địa chỉ https://tuyensinh.ctu.edu.vn/chuong-trinh-dai-tra/177-thong-tin/949-ket-qua-pt3-6.html

Một số lưu ý của chương trình tuyển sinh năm 2020 của ĐH Cần Thơ như sau:

- Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển.

- Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.

- Các tổ hợp xét tuyển:

+ Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Lý, Sinh (A02);

+ Toán, Hóa, Sinh (B00);

+ Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Lý (C01); Toán, Văn, Hóa (C02); Toán, Văn, Địa (C04)

+ Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Toán, Hóa, Tiếng Pháp (D24); Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29); Văn, Địa, Tiếng Pháp (D44); Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64); Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T00), Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT (T01).

Các phương thức tuyển sinh năm 2020 của đại học CT:

- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Phương thức 1)

- Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (Phương thức 2)

- Xét tuyển điểm học bạ THPT (Phương thức 3)

- Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao (Phương thức 4)

- Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (Phương thức 5)

- Xét tuyển vào Sư phạm bằng học bạ THPT (Phương thức 6)

Xem điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2017, 2018, 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học trường ĐH Cần Thơ từ năm 2019 trở về 2017 như sau:

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2017, 2018, 2019

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2017, 2018, 2019_2

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2017, 2018, 2019_3

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2017, 2018, 2019_4

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2017, 2018, 2019_5

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2017, 2018, 2019_6

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Cần Thơ năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2023 mới nhất của các trường khác tại đây:

  • Xem điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021 chính thức
  • Xem điểm chuẩn Đại Học Y Dược Cần Thơ 2021 chính thức
  • Xem điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2021

Từ khóa » Bảng điểm Trường đại Học Cần Thơ