Xem điểm Chuẩn đại Học Kinh Tế TP HCM 2022 Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2023
- Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TP HCM năm 2023 xét theo điểm thi
- Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Kinh tế TP HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2022
- ĐH Kinh tế TPHCM xét tuyển bổ sung năm 2022 phân hiệu Vĩnh Long
- Điểm chuẩn đại học Kinh tế TP HCM năm 2022 xét theo điểm thi
- Điểm sàn đại học Kinh tế TP HCM năm 2022
- Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TP HCM 2022 xét tuyển theo 3 phương thức
- Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TP HCM 2021
- Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TP.HCM 2021 xét theo điểm thi THPT
- Điểm sàn đại học Kinh Tế TP HCM 2021
- Điểm chuẩn xét theo 4 phương thức riêng
- Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2021
- Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM 2020
- Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2020
- Điểm chuẩn ĐGNL 2020
- Kết quả xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 năm 2020
- Xem điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP HCM 2019
- Tra cứu điểm chuẩn Kinh Tế TPHCM 2018
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Kinh Tế TPHCM - điểm chuẩn UEH được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2023
Trường đại học Kinh Tế TP HCM (mã trường KSA và KSV) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TP HCM năm 2023 xét theo điểm thi
Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA):
a. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Stt | Tên Chương trình đào tạo | PT6 | Chương trình học | Mã ĐKXT | |||
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiếng Anh toàn phần | Tiếng Anh bán phần | Chuẩn | |||
1 | Tiếng Anh thương mại (*) | D01, D96 | 26.30 |
|
| ✓ | 7220201 |
2 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.10 |
| ✓ | ✓ | 7310101 |
3 | Kinh tế chính trị | A00, A01, D01, D07 | 22.50 |
|
| ✓ | 7310102 |
4 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D07 | 25.94 |
| ✓ | ✓ | 7310104_01 |
5 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00, A01, D01, D07 | 23.00 |
| ✓ | ✓ | 7310104_02 |
6 | Thống kê kinh doanh (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.56 |
|
| ✓ | 7310107 |
7 | Toán tài chính (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.32 |
|
| ✓ | 7310108_01 |
8 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.06 |
|
| ✓ | 7310108_02 |
9 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | A00, A01, D01, V00 | 26.33 | ✓ | ✓ | ✓ | 7320106 |
10 | Quản trị | A00, A01, D01, D07 | 25.40 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340101_01 |
11 | Quản trị khởi nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 24.54 |
| ✓ | ✓ | 7340101_02 |
12 | Công nghệ marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.20 |
| ✓ | ✓ | 7340114_td |
13 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.00 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340115 |
14 | Bất động sản | A00, A01, D01, D07 | 23.80 |
|
| ✓ | 7340116 |
15 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.60 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340120 |
16 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 26.50 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340121 |
17 | Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.61 |
| ✓ | ✓ | 7340122 |
18 | Quản trị bệnh viện | A00, A01, D01, D07 | 23.70 |
| ✓ | ✓ | 7340129_td |
19 | Tài chính công | A00, A01, D01, D07 | 24.00 |
|
| ✓ | 7340201_01 |
20 | Thuế | A00, A01, D01, D07 | 23.00 |
|
| ✓ | 7340201_02 |
21 | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.30 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340201_03 |
22 | Thị trường chứng khoán | A00, A01, D01, D07 | 23.55 |
| ✓ | ✓ | 7340201_04 |
23 | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25.70 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340201_05 |
24 | Đầu tư tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25.70 |
|
| ✓ | 7340201_06 |
25 | Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 24.00 |
|
| ✓ | 7340204 |
26 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 26.60 |
| ✓ | ✓ | 7340205 |
27 | Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.60 |
| ✓ | ✓ | 7340206 |
28 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 24.90 |
| ✓ |
| 7340301_01 |
29 | Kế toán công | A00, A01, D01, D07 | 25.31 |
|
| ✓ | 7340301_02 |
30 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 25.00 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340301_03 |
31 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 26.30 | ✓ | ✓ | ✓ | 7340302 |
32 | Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 25.05 |
| ✓ | ✓ | 7340403 |
33 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 26.20 |
|
| ✓ | 7340404 |
34 | Hệ thống thông tin kinh doanh (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.12 |
|
| ✓ | 7340405_01 |
35 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.85 |
|
| ✓ | 7340405_02 |
36 | Kinh doanh số | A00, A01, D01, D07 | 26.50 |
| ✓ | ✓ | 7340415_td |
37 | Luật kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 25.41 |
| ✓ | ✓ | 7380101 |
38 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 25.60 |
| ✓ | ✓ | 7380107 |
39 | Khoa học dữ liệu (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.30 |
|
| ✓ | 7460108 |
40 | Khoa học máy tính (*) | A00, A01, D01, D07 | 23.40 |
|
| ✓ | 7480101 |
41 | Kỹ thuật phần mềm (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.80 |
|
| ✓ | 7480103 |
42 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00, A01, D01, D07 | 23.00 |
| ✓ | ✓ | 7480107 |
43 | Công nghệ thông tin (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.20 |
|
| ✓ | 7480201 |
44 | An toàn thông tin (*) | A00, A01, D01, D07 | 22.49 |
|
| ✓ | 7480202 |
45 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00, A01, D01, D07 | 25.20 |
| ✓ | ✓ | 7489001 |
46 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 27.00 | ✓ | ✓ | ✓ | 7510605_01 |
47 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | A00, A01, D01, D07 | 26.09 |
| ✓ | ✓ | 7510605_02 |
48 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00, A01, D01, V00 | 24.63 |
| ✓ | ✓ | 7580104 |
49 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 25.03 |
|
| ✓ | 7620114 |
50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 24.60 |
| ✓ | ✓ | 7810103 |
51 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 25.20 |
| ✓ | ✓ | 7810201_01 |
52 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00, A01, D01, D07 | 25.51 |
| ✓ | ✓ | 7810201_02 |
b. Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op
Stt | Mã ĐKXT | Tên Chương trình đào tạo | PT3 | PT4 | PT6 | |
Điểm trúng tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||||
1 | ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | 72.00 | 72.00 | A00, A01, D01, D07 | 24.05 |
2 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | 72.00 | 72.00 | A00, A01, D01, D07 | 27.10 |
2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV):
Stt | Mã ĐKXT | Tên Chương trình đào tạo | PT6 | Chương trình | |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Chuẩn | |||
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại (*) | D01, D96 | 17.00 | ✓ |
2 | 7340101 | Quản trị | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | ✓ |
3 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | ✓ |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | ✓ |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | ✓ |
6 | 7340201_01 | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | ✓ |
7 | 7340201_02 | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | ✓ |
8 | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | ✓ |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 17.00 | ✓ |
10 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | ✓ |
11 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | ✓ |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | ✓ |
13 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | ✓ |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | ✓ |
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Kinh tế TP HCM 2023
Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh (Mã trường KSA)
1. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | ||
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | PT Đánh giá năng lực | |||
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 62 | 63 | 845 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 66 | 68 | 910 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 50 | 50 | 800 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 56 | 60 | 850 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 47 | 47 | 800 |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 52 | 56 | 860 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 53 | 55 | 840 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 47 | 48 | 800 |
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 72 | 73 | 920 |
10 | 7340101_01 | Quản trị | 55 | 55 | 830 |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | 50 | 50 | 800 |
12 | 7340115 | Marketing | 73 | 74 | 930 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 50 | 53 | 800 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 70 | 70 | 930 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 67 | 68 | 905 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 69 | 71 | 940 |
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | 70 | 72 | 920 |
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 47 | 48 | 800 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 47 | 49 | 800 |
20 | 7340201_02 | Thuế | 47 | 47 | 800 |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 55 | 60 | 850 |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 47 | 47 | 800 |
23 | 7340201_05 | Tài chính | 56 | 61 | 865 |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 53 | 57 | 845 |
25 | 7340204 | Bảo hiểm | 48 | 50 | 800 |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 66 | 68 | 935 |
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 69 | 71 | 915 |
28 | 7340301_02 | Kế toán công | 54 | 55 | 840 |
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh ngiệp | 53 | 55 | 835 |
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 58 | 58 | 800 |
31 | 7340302 | Kiểm toán | 65 | 67 | 920 |
32 | 7340403 | Quản lý công | 48 | 51 | 800 |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 60 | 66 | 865 |
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 61 | 65 | 905 |
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 47 | 50 | 800 |
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | 58 | 63 | 890 |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 65 | 68 | 900 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 61 | 63 | 870 |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 69 | 71 | 935 |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 62 | 65 | 875 |
41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 55 | 57 | 875 |
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 55 | 61 | 890 |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 77 | 77 | 985 |
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 63 | 66 | 930 |
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 50 | 53 | 810 |
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 | 54 | 805 |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52 | 55 | 800 |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 54 | 56 | 835 |
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 56 | 61 | 845 |
2. Chương trình Cử nhân tài năng
Stt | Mã ĐKXT | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | |
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | |||
1 | ISB_CNTN | Cử nhân tài năng | 72 | 72 |
3. Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op
Stt | Mã ĐKXT | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | |
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | |||
1 | ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | 72 | 72 |
Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)
STT | Mã ĐKXT | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | ||
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | PT Đánh giá năng lực | |||
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 48 | 40 | 600 |
2 | 7340101 | Quản trị | 48 | 40 | 600 |
3 | 7340115 | Marketing | 48 | 40 | 600 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 48 | 40 | 600 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 48 | 40 | 550 |
6 | 7340201_01 | Ngân hàng | 48 | 40 | 600 |
7 | 7340201_02 | Tài chính | 48 | 40 | 600 |
8 | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp | 48 | 40 | 600 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 48 | 40 | 550 |
10 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 48 | 40 | 550 |
11 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 48 | 40 | 550 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 48 | 40 | 600 |
13 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 40 | 550 |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 48 | 40 | 550 |
15 | Mekong-VL | Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong | 48 | 40 | 600 |
Dự kiến 14g00 ngày 21/8/2023, UEH sẽ công bố danh sách thí sinh chính thức trúng tuyển của tất cả các phương thức trên Cổng Tuyển sinh và hướng dẫn thủ tục nhập học trên Cổng Nhập học.
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2022
Trường đại học Kinh Tế TP HCM (mã trường KSA và KSV) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
ĐH Kinh tế TPHCM xét tuyển bổ sung năm 2022 phân hiệu Vĩnh Long
Hội đồng tuyển sinh Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) thông báo xét tuyển bổ sung (đợt 1) Đại học chính quy – Năm 2022 tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã xét tuyển: KSV), như sau:
Điểm chuẩn đại học Kinh tế TP HCM năm 2022 xét theo điểm thi
Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Điểm sàn đại học Kinh tế TP HCM năm 2022
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo mức điểm tối thiểu hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển Khóa 48 – Đại học hình thức đào tạo chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
1. Đào tạo tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh (mã trường KSA):
– Mức điểm tối thiểu là 20,00 điểm tất cả các ngành/chương trình:
+ Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao: Ngành Kinh tế, Ngành Kinh tế đầu tư, Ngành Bất động sản, Ngành Quản trị nhân lực, Ngành Kinh doanh nông nghiệp, Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Ngành Kinh doanh thương mại, Ngành Marketing, Ngành Tài chính – Ngân hàng, Ngành Bảo hiểm, Ngành Tài chính quốc tế, Ngành Kế toán, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus, Ngành Kiểm toán, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngành Quản trị khách sạn, Ngành Toán kinh tế, Ngành Thống kê kinh tế, Ngành Hệ thống thông tin quản lý, Ngành Thương mại điện tử, Ngành Khoa học dữ liệu, Ngành Kỹ thuật phần mềm, Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Luật kinh tế, Ngành Luật, Ngành Quản lý công, Ngành Kiến trúc đô thị, Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Ngành Công nghệ truyền thông, Ngành Quản trị bệnh viện.
+ Chương trình Cử nhân tài năng.
2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (mã trường KSV):
– Mức điểm tối thiểu là 16,00 điểm các ngành/chuyên ngành: Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Marketing, Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Ngành Tài chính – Ngân hàng, Ngành Kế toán, Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Thương mại điện tử, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngành Luật kinh tế, Ngành Kinh doanh nông nghiệp.
Mức điểm chấp nhận hồ sơ trên (KSA và KSV) là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3, không nhân hệ số, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi tương ứng từng ngành/chuyên ngành và môn thi/bài thi đều đạt trên 1,00 điểm theo thang điểm 10.
Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm đối với thang điểm 10.
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TP HCM 2022 xét tuyển theo 3 phương thức
Ngày 11/7, Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) đã chính thức công bố kết quả các phương thức xét tuyển riêng đối với hệ Đại học chính quy năm 2022 gồm: (1) Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; (2) Xét tuyển học sinh giỏi; (3) Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; (4) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực. Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TP HCM 2021
Trường đại học Kinh Tế TP HCM (mã trường KSA và KSV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TP.HCM 2021 xét theo điểm thi THPT
Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường.
Điểm sàn đại học Kinh Tế TP HCM 2021
Ngày 17/8, trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo mức điểm tối thiểu hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển Khóa 47 - Đại học hình thức đào tạo chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
1. Đào tạo tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh:
- Mức điểm tối thiểu là 20,00 điểm các ngành/chương trình:
+ Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao: Ngành Kinh tế, Ngành Quản trị nhân lực, Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Ngành Kinh doanh thương mại, Ngành Marketing, Ngành Tài chính - Ngân hàng, Ngành Kế toán, Ngành Quản trị khách sạn, Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Thương mại điện tử.
+ Chương trình Cử nhân tài năng: Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Marketing, Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Tài chính - Ngân hàng, Ngành Kế toán.
- Mức điểm tối thiểu là 18,00 điểm các ngành/chuyên ngành:
+ Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao: Ngành Kinh tế đầu tư, Ngành Bất động sản, Ngành Kinh doanh nông nghiệp, Ngành Kiểm toán, Ngành Bảo hiểm, Ngành Tài chính quốc tế, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngành Toán kinh tế, Ngành Thống kê kinh tế, Ngành Hệ thống thông tin quản lý, Ngành Khoa học dữ liệu, Ngành Kỹ thuật phần mềm, Ngành Luật kinh tế, Ngành Luật, Ngành Quản lý công, Ngành Kiến trúc đô thị, Ngành Quản lý bệnh viện.
2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long:
- Mức điểm tối thiểu là 16,00 điểm các ngành/chuyên ngành: Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Marketing, Ngành Tài chính - Ngân hàng, Ngành Kế toán, Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Thương mại điện tử, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngành Luật kinh tế, Ngành Kinh doanh nông nghiệp.
Điểm chuẩn xét theo 4 phương thức riêng
Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo 4 phương thức xét tuyển riêng là xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển học sinh giỏi; Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực.
Tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn từng ngành chương trình đại trà
Điểm chuẩn từng ngành chương trình cử nhân tài năng
Tại cơ sở Vĩnh Long
Điểm chuẩn từng ngành tại phân hiệu Vĩnh Long
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2021
Bảng điểm chuẩn trường Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh 2021 sẽ sớm được chúng tôi cập nhật ngay khi có thông tin chính thức của trường.
Nội dung sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem....
Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM 2020
Trường đại học Kinh Tế TP HCM (mã trường KSA và KSV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2020
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh 2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia
Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP.HCM 2020 chính thức
Điểm chuẩn ĐGNL 2020
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đánh giá năng lực của đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh năm 2020:
Mã ngành 7310101_01 Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế): 580 điểm điểm (Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
Mã ngành 7340101_03 Quản trị (Ngành quản trị kinh doanh): 580 điểm (Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
Mã ngành 7340120_01 Ngành Kinh doanh quốc tế: 580 điểm (Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
Mã ngành 7340201_01 Ngân hàng (Ngành Tài chính - Ngân hàng): 580 điểm (Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
Mã ngành 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp (Ngành kế toán): 580 điểm (Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
Mã ngành 7340405_01 Thương mại điện tử (Ngành Hệ thống thông tin quản lý): 580 điểm (Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
Mã ngành 7310101 Ngành Kinh tế: 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế: 800 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7340115 Ngành Marketing : 800 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7340204 Ngành Bảo hiểm: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7340206 Ngành Tài chính quốc tế: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7340301 Ngành Kế toán: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7810201 Ngành Quản trị khách sạn: 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7310108 Ngành Toán kinh tế: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7310107 Ngành Thống kê kinh tế: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 760 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu: 800 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm: 765 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7380101 Ngành Luật: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7340403 Ngành Quản lý công: 765 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Mã ngành 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
Bảng điểm chuẩn ĐGNL của trường đại học Kinh Tế TPHCM 2020
Kết quả xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 năm 2020
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã chính thức thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức 1, 2 và 3 - Đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn cùng tham khảo.
Cách tra cứu kết quả xét tuyển PT 2, 3:
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển Phương thức 1 theo Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020 tại website:
http://dktructuyen.ueh.edu.vn/xettuyenthangdhcq/
Cách tra cứu kết quả xét tuyển PT 2, 3: Các bạn thực hiện xem kết quả tại các cổng thông tin sau:
- Cổng 1 - Chương trình Đại trà, Chương trình Chất lượng cao - Mã trường KSA
- Cổng 2 - Chương trình Cử nhân tài năng - Mã trường KSA : https://cunhantainangtphcm.k46.ueh.edu.vn/kiem-tra-ket-qua
- Cổng 3 - Phân hiệu Vĩnh Long - Mã trường KSV : https://vinhlong.k46.ueh.edu.vn/kiem-tra-ket-qua
Điểm chuẩn trúng tuyển phương thức 2 và 3
Trong cùng 01 phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành/chuyên ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng.
Danh sách điểm chuẩn đại học kinh tế TPHCM 2020 xét theo phương thức 2 và 3
Phương thức tuyển sinh của năm 2020: gồm 05 phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Chỉ tiêu 1%)
- Phương thức 2: Xét tuyển học sinh Giỏi
- Phương thức 3: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Xem điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP HCM 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Kinh Tế HCM như sau:
Mã ngành 7310101 - Kinh tế - A00, A01, D01, D07: 23.3 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 24.15 điểm
Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00, A01, D01, D07: 25.1 điểm
Mã ngành 7340121 - Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01, D07: 24.4 điểm
Mã ngành 7340115 - Marketing - A00, A01, D01, D07: 24.9 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 23.1 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, D01, D07: 22.9 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, D01, D07: 23.9 điểm
Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A00, A01, D01, D07: 24.4 điểm
Mã ngành 7310108 - Toán kinh tế - A00, A01, D01, D07: 21.83 điểm
Mã ngành 7310107 - Thống kê kinh tế - A00, A01, D01, D07: 21.81 điểm
Mã ngành 7340405 - Hệ thống thông tin quản lý - A00, A01, D01, D07: 23.25 điểm
Mã ngành 7480103 - Kỹ thuật phần mềm - A00, A01, D01, D07: 22.51 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01, D96: 24.55 điểm
Mã ngành 7380101 - Luật - A00, A01, D01, D96: 23 điểm
Mã ngành 7340403 - Quản lý công - A00, A01. D01, D07: 21.6 điểm
Mã ngành 7340101_01 - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện - A00, A01. D01, D07: 21.8 điểm
Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM năm 2019
Tra cứu điểm chuẩn Kinh Tế TPHCM 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Kinh Tế TPHCM năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành 7310101 - Kinh tế - A00; A01; D01; D07: 20.7 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 21.4 điểm
Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00; A01; D01; D07: 22.8 điểm
Mã ngành 7340121 - Kinh doanh thương mại - A00; A01; D01; D07: 21.7 điểm
Mã ngành 7340115 - Marketing - A00; A01; D01; D07: 22.4 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính – Ngân hàng - A00; A01; D01; D07: 20 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; D01; D07: 20.4 điểm
Mã ngành 7310101_01 - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng - A00; A01; D01; D96: 20.7 điểm
Mã ngành 7310101_02 - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp - A00; A01; D01; D96: 19 điểm
Mã ngành 7310101_03 - Chuyên ngành Kinh tế chính trị - A00; A01; D01; D96: 19 điểm
Mã ngành 7340101_01 - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện - A00; A01; D01; D07: 18 điểm
Mã ngành 7340120_01 - Chuyên ngành Ngoại thương - A00; A01; D01; D07: 22.6 điểm
Mã ngành 7810103_01 - Chuyên ngành Quản trị lữ hành - A00; A01; D01; D07: 21.6 điểm
Mã ngành 7810201_01 - Chuyên ngành Quản trị khách sạn - A00; A01; D01; D07: 22.2 điểm
Mã ngành 7810201_02 - Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - A00; A01; D01; D07: 21.4 điểm
Mã ngành 7340201_01 - Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 18.8 điểm
Mã ngành 7340201_02 - Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương - A00; A01; D01; D07: 21.2
Mã ngành 7340201_03 - Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư - A00; A01; D01; D07: 18 điểm
Mã ngành 7340201_04 - Chuyên ngành Thị trường chứng khoán - A00; A01; D01; D07: 17.5 điểm
Mã ngành 7340201_05 - Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm - A00; A01; D01; D07: 18 điểm
Mã ngành 7340201_06 - Chuyên ngành Đầu tư tài chính - A00; A01; D01; D07: 19 điểm
Mã ngành 7340201_07 - Chuyên ngành Tài chính quốc tế - A00; A01; D01; D07: 21.3 điểm
Mã ngành 7310108_01 - Chuyên ngành Toán tài chính - A00; A01; D01; D07: 19.2 điểm
Mã ngành 7310107_01 - Chuyên ngành Thống kê kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 19.3 điểm
Mã ngành 7340405_01 - Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 20 điểm
Mã ngành 7340405_02 - Chuyên ngành Thương mại điện tử - A00; A01; D01; D07: 21.2 điểm
Mã ngành 7340405_03 - Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - A00; A01; D01; D07: 17.5 điểm
Mã ngành 7480103_01 - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm - A00; A01; D01; D07: 19 điểm
Mã ngành 7220201_01 - Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại - D01; D96: 22.5 điểm
Mã ngành 7380101_01 - Chuyên ngành Luật kinh doanh - A00; A01; D01; D96: 20.3 điểm
Mã ngành 7380101_02 - Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế - A00; A01; D01; D96: 20.5 điểm
Mã ngành 7340403_01 - Chuyên ngành Quản lý công - A00; A01; D01; D07: 17.5 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường ĐHKT TPHCM năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
- Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
- Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây:
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2021 chính thức
- Điểm Chuẩn Đại học Kinh Tế Tài Chính TPHCM 2021 Chính Xác Nhất
- Xem điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2021 chính thức
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2021 chính thức
Từ khóa » Bảng điểm Chuẩn Ueh 2021
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Trường ĐH Kinh Tế TPHCM Công Bố điểm Chuẩn, Học Bạ 9 điểm Mỗi ...
-
Bảng điểm Quy đổi Các Tiêu Chí Của Các Phương Thức Xét Tuyển - UEH
-
UEH Công Bố Kết Quả Xét Tuyển ĐHCQ 2021 Theo 4 Phương Thức Xét ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP HCM Cao Nhất 27,5 - VnExpress
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Kinh Tế TP HCM 2021 Chính Thức
-
(UEH) Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực 2021 Đại Học Kinh Tế TPHCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2021
-
Cách Tính điểm Xét Học Bạ UEH 2022 Mới Nhất - TopLoigiai
-
Điểm Chuẩn Ueh Iểm Đại Học Kinh Tế Tphcm 2021-2022 Chính Xác