Xem điểm Chuẩn đại Học Văn Hiến 2022 Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 12
- Thi tốt nghiệp THPT
- Điểm chuẩn Đại học, cao đẳng
Nội dung bài viết
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023 xét theo điểm thi
- Điểm chuẩn học bạ Đại học Văn Hiến năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022
- Điểm chuẩn trường ĐH Văn Hiến 2022 theo 3 phương thức
- Điểm sàn đại học Văn Hiến năm 2022
- Điểm chuẩn học bạ Đại học Văn Hiến năm 2022
- Điểm chuẩn ĐH Văn Hiến 2021
- Điểm chuẩn trường ĐH Văn Hiến 2021 xét theo điểm thi
- Điểm chuẩn đại học Văn Hiến 2021 xét tuyển bổ sung học bạ
- Điểm sàn đại học Văn Hiến 2021
- Đại học Văn Hiến xét tuyển học bạ 2021
- Điểm chuẩn trường đại học Văn Hiến năm 2020
- Điểm chuẩn Văn Hiến xét điểm thi 2020
- Điểm chuẩn đại học Văn Hiến xét tuyển học bạ 2020
- Điểm chuẩn đại học Văn Hiến 2019
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Văn Hiến - điểm chuẩn VHU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Văn Hiến năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023
Trường đại học Văn Hiến (mã trường: DVH) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023 xét theo điểm thi
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn trúng tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
1. | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 15 | 23.51 | |
2. | Khoa học máy tính | 7480101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16 | 16.15 | |
3. | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16 | 24.03 | |
4. | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 15 | 15.15 | |
5. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | 17.0 | |
6. | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 23.0 | |
7. | Kế toán | 7340301
| A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 23.0 | |
8. | Luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 16.05 | |
9. | Thương mại điện tử | 7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | 23.0 | |
10. | Kinh tế | 7310101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 16.0 | |
11. | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 23.5 | |
12. | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16 | 16.15 | |
13. | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16 | 16.4 | |
14. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 22.5 | |
15. | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 23.5 | |
16. | Du lịch | 7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 17.0 | |
17. | Xã hội học | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | 16.5 | |
18. | Tâm lý học | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16 | 23.5 | |
19. | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | 24.0 | |
20. | Văn học | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | 16.3 | |
21. | Việt Nam học | 7310630 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18 | 18.0 | |
22. | Văn hóa học | 7229040 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18 | 19.0 | |
23. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 15 | 24.0 | |
24. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | 16.0 | |
25. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | 23.51 | |
26. | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 15 | 17.25 | |
27. | Đông phương học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | 17.0 | |
28. | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 15 | 18.0 | |
29. | Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 19 | 19.5 | |
30. | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | 15.4 | |
31. | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 15 | 15.75 | |
32. | Marketing | 7340115 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | 23.0 | |
33. | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | Xét tuyển môn Văn | 5 | 18.25 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành | 5 | |||||
Thi tuyển môn chuyên ngành | 7 | |||||
34. | Piano | 7210208 | N00 | Xét tuyển môn Văn | 5 | 17.75 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành | 5 | |||||
Thi tuyển môn chuyên ngành | 7 |
*Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
Điểm chuẩn học bạ Đại học Văn Hiến năm 2023
Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ đại học chính quy đợt 1 năm 2023. Theo kết quả học bạ THPT như sau:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022
Trường đại học Văn Hiến (mã trường: DVH) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn trường ĐH Văn Hiến 2022 theo 3 phương thức
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM như sau:
1. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn trúng tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
1. | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 15 | 22 | |
2. | Khoa học máy tính | 7480101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16 | 21.05 | |
3. | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16 | 21 | |
4. | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 15 | 21.35 | |
5. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | 23 | |
6. | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 22 | |
7. | Kế toán | 7340301
| A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 22 | |
8. | Luật | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 21.05 | |
9. | Thương mại điện tử | 7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | 22 | |
10. | Kinh tế | 7310101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 20.05 | |
11. | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 22 | |
12. | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16 | 20 | |
13. | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16 | 18.35 | |
14. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 22 | |
15. | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 21 | |
16. | Du lịch | 7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 21 | |
17. | Xã hội học | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | 21 | |
18. | Tâm lý học | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16 | 22 | |
19. | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | 23 | |
20. | Văn học | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | 22 | |
21. | Việt Nam học | 7310630 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 19 | 20.25 | |
22. | Văn hóa học | 7229040 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 20 | 20.75 | |
23. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 15 | 22 | |
24. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | 21 | |
25. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | 21 | |
26. | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 20 | 21 | |
27. | Đông phương học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | 21.05 | |
28. | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 5 |
| 5 |
5 |
| 5 | ||||
7 |
| 7 | ||||
29. | Piano | 7210208 | N00 | 5 |
| 5 |
5 |
| 5 | ||||
7 |
| 7 |
Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
2. Theo kết quả học bạ THPT
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
3. Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM:
Điểm trúng tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường (trừ Thanh nhạc và Piano).
Điểm sàn đại học Văn Hiến năm 2022
Trường Đại học Văn Hiến thông báo Điểm sàn xét tuyển (ngưỡng đầu vào) đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TpHCM.
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Hình thức tuyển sinh:
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Theo kết quả học bạ THPT
Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM
4. Ngành/Tổ hợp môn/Điểm xét tuyển
a. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm xét tuyển | |
Công nghệ thông tin Mạng máy tính và truyền thông An toàn thông tin Thiết kế Đồ họa/ Game/Multimedia | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 15 | |
Khoa học máy tính Công nghệ phần mềm Hệ thống thông tin | 7480101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện Sản xuất phim và quảng cáo Công nghệ truyền thông | 7320104 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Hệ thống nhúng và IoT | 7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 15 | |
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp Kinh doanh thương mại Quản trị nhân sự Điều dưỡng Marketting | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
Kế toán Kế toán | 7340301
| A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
Luật Luật dân sự Luật kinh tế Luật thương mại quốc tế Luật tài chính – ngân hàng | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
Thương mại điện tử Thương mại điện tử | 7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | |
Kinh tế Kinh doanh quốc tế Kinh tế số | 7310101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
Công nghệ sinh học Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16 | |
Công nghệ thực phẩm Quản trị chất lượng thực phẩm Công nghệ chế biến thực phẩm Dinh dưỡng | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị lữ hành Hướng dẫn du lịch | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn - khu du lịch Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
Du lịch Quản trị du lịch Quản trị sự kiện | 7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
Xã hội học Xã hội học truyền thông – báo chí Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội Công tác xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
Tâm lý học Tham vấn và trị liệu tâm lý Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16 | |
Quan hệ công chúng Truyền thông báo chí Tổ chức sự kiện | 7320108 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | |
Văn học Văn - Giảng dạy Văn - Truyền thông Văn - Quản trị văn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | |
Việt Nam học Việt Nam học | 7310630 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18 | |
Văn hóa học Văn hóa học | 7229040 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18 | |
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thương mại Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh Tiếng Anh biên phiên dịch Tiếng Anh quan hệ quốc tế | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 15 | |
Ngôn ngữ Nhật Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung thương mại Tiếng Trung biên - phiên dịch | 7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | |
Ngôn ngữ Pháp Tiếng Pháp thương mại
| 7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18 | |
Đông phương học Nhật Bản học Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | |
Thanh nhạc Thanh nhạc thính phòng Thanh nhạc nhạc nhẹ Giảng dạy âm nhạc | 7210205 | N00 | Xét tuyển môn Văn | 5 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành | 5 | |||
Thi tuyển môn chuyên ngành. | 7 | |||
Piano Piano cổ điển Piano ứng dụng Sản xuất âm nhạc | 7210208 | N00 | Xét tuyển môn Văn | 5 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành | 5 | |||
Thi tuyển môn chuyên ngành. | 7 |
Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
b. Theo kết quả học bạ THPT
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
c. Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: xét tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường.
5. Thời gian công bố kết quả: Trước 17h00, ngày 17/9/2022
Điểm chuẩn học bạ Đại học Văn Hiến năm 2022
Mức điểm chuẩn đối với 30 ngành đào tạo tại Trường Đại học Văn Hiến theo 04 hình thức xét tuyển học bạ như sau:
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 HK lớp 10; 2 HK lớp 11 và HK 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với môn Ngữ văn đạt 5.0 điểm trở lên. Đồng thời, thí sinh tham gia thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo lịch riêng do Trường Đại học Văn Hiến tổ chức.
>>> Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây: https://dangky.vhu.edu.vn
Đối với thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển, Nhà trường sẽ gửi thông báo trúng tuyển có điều kiện đến địa chỉ nhà đã đăng ký với Trường. Để trúng tuyển và nhập học chính thức, thí sinh cần Bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (hoặc Bằng tốt nghiệp THPT).
Các mốc thời gian cần lưu ý:
- Từ 22/07 đến 20/08, để đảm bảo chắc chắn cơ hội trúng tuyển vào Đại học Văn Hiến, thí sinh đăng ký ĐẠI HỌC VĂN HIẾN (mã trường DVH) và NGÀNH HỌC đã đủ điều kiện trúng tuyển ở nguyện vọng 1 trên phần mềm của Bộ GD&ĐT.
-Đặc biệt lưu ý dành cho thí sinh: kết quả xét tuyển theo phương thức học bạ THPT của bạn tại Đại học Văn Hiến sẽ không còn giá trị, nếu bạn không đăng ký nguyện vọng theo đúng ngành học đã đủ điều kiện trúng tuyển tại Đại học Văn Hiến bằng phương thức xét tuyển học bạ trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn ĐH Văn Hiến 2021
Trường đại học Văn Hiến (mã trường: DVH) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn trường ĐH Văn Hiến 2021 xét theo điểm thi
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển và thời gian nhập đại học chính quy đợt 1 năm 2021 theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT như sau:
Lưu ý:
- Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
- Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
Điểm chuẩn đại học Văn Hiến 2021 xét tuyển bổ sung học bạ
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến (Mã trường: DVH) thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt 12 năm 2021 theo kết quả học bạ THPT như sau:
- Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành
- Điểm xét tuyển:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
Ngành xét tuyển
* Ngành dự kiến mở năm 2021
Riêng ngành Điều dưỡng áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT
Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Ngữ Văn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng. Hoặc xét tuyển kết quả đối với thí sinh dự thi tuyển sinh hệ đại học tại các Học viện âm nhạc, Nhạc viện hoặc các trường Đại học có cùng chung tổ hợp thi môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành.
Điểm sàn đại học Văn Hiến 2021
Ngày 19/8, thạc sĩ Trần Mạnh Thái, Trưởng phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường ĐH Văn Hiến cho biết trường đã công bố điểm sàn đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 cho 25 ngành đào tạo ĐH chính quy.
Điểm sàn trường đại học Văn Hiến 2021
Chú ý: Đối với ngành thanh nhạc và piano, nhà trường xét tuyển qua 2 vòng. Vòng 1 xét điểm môn ngữ văn theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt 5 điểm trở lên. Vòng 2 thí sinh tham gia thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng của trường.
Đại học Văn Hiến xét tuyển học bạ 2021
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Văn Hiến năm 2021-2022 như sau:
Điểm chuẩn trường đại học Văn Hiến năm 2020
Trường đại học Văn Hiến (mã trường: DVH) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn Văn Hiến xét điểm thi 2020
Cập nhật thông tin mới nhất điểm chuẩn Đại học Văn Hiến xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020 tại đây:
- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: Mạng máy tính và truyền thông, an toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin: 15 điểm
- Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và loT, Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim và quảng cáo: 15.05 điểm
- Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Quản lý phân phối bán lẻ - tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế: 15.05 điểm
- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kế toán - Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, Quản trị kinh doanh TMĐT, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật tài chính – ngân hàng: 15.05 điểm
- Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng: 15 điểm
- Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch: 15 điểm
- Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn: Quản trị khách sạn - khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 15 điểm
- Mã ngành: 7810101 Du lịch: Quản lý du lịch, Điều hành du lịch: 15 điểm
- Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược, Dinh dưỡng, Quản trị và chất lượng thực phẩm, Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm: 17.15 điểm
- Mã ngành: 7310301 Xã hội học: Xã hội học truyền thông - báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội: 15.5 điểm
- Mã ngành: 7310401 Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự: 15 điểm
- Mã ngành: 7229030 Văn học: Văn - Giảng dạy, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng: 15.5 điểm
- Mã ngành: 7310630 Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài: 17.15 điểm
- Mã ngành: 7229040 Văn hóa học: Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số), Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở): 15.5 điểm
- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại - du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học: 15.45 điểm
- Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại - du lịch, Tiếng Nhật biên phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy: 15.35 điểm
- Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung thương mại - du lịch, Tiếng Trung biên phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy: 17.05 điểm
- Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên - phiên dịch: 17.15 điểm
- Mã ngành: 7310608 Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn): 15 điểm
Điểm chuẩn đại học Văn Hiến xét tuyển học bạ 2020
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học VH năm 2020 như sau:
Điểm chuẩn đại học Văn Hiến 2019
Cập nhật thông tin mới nhất điểm chuẩn VHU xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2019 tại đây:
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường Văn Hiến năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
- Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
- Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất
Tham khảo thêm các tài liệu ôn thi đại học tại đây:
- Đề thi THPT quốc gia 2021 môn Toán có đáp án chính thức
- Đề thi THPT Quốc Gia 2021 môn Anh có đáp án
- Đề thi THPT Quốc Gia 2021 môn Ngữ Văn có đáp án
- Đề thi THPT Quốc gia 2021 môn Hóa (Có đáp án)
- Đề thi THPT quốc gia 2021 môn Vật lý có đáp án chính thức
- ĐH Ngân hàng TPHCM vừa mới công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá đầu vào 2023
- Đã có Điểm chuẩn học viện Hành Chính Quốc Gia năm 2023 chính thức
- Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế Đà Nẵng theo điểm thi tốt nghiệp năm 2023
- Đại học Kinh tế TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp vừa công bố điểm chuẩn năm 2023
- Điểm chuẩn năm 2023 Học viện Quân Y lấy từ 22,65 điểm
- Trường học viện Kỹ thuật quân sự chính thức công bố điểm chuẩn 2023
- Đã có điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 năm 2023 chính thức
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
- Fanpage
- SXMN
- Xổ số Miền Nam
Từ khóa » đại Học Văn Hiến điểm Chuẩn Học Bạ
-
Công Bố điểm Trúng Tuyển Có điều Kiện Theo Phương Thức Xét ... - VHU
-
Điểm Chuẩn 2021 Theo Xét Học Bạ THPT Của Trường ĐH Văn Hiến
-
Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Văn Hiến Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Trường ĐH Quốc Tế, Văn Hiến Công Bố điểm Sàn
-
86 Trường đại Học Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn 5 đại Học Tư Thục Tại TP HCM - VnExpress
-
Xét Tuyển Học Bạ đợt 4 - Giữ “Tấm Vé” Cuối Cùng Vào Đại Học
-
Trường Đại Học Văn Hiến (VHU) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2021 2022 ...
-
Trường Đại Học Văn Hiến Xét Tuyển đại Học Chính Quy đợt 1: Từ 15