Xem điểm Chuẩn Đại Học Vinh 2022 Chính Xác Nhất

Nội dung bài viết

  1. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023
    1. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023 xét theo điểm thi
    2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL trường Đại học Vinh năm 2023
  2. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2022
    1. Điểm chuẩn trường ĐH Vinh năm 2022 theo 4 phương thức
    2. Điểm sàn ĐH Vinh năm 2022
  3. Điểm chuẩn trường đại học Vinh 2021
    1. Điểm chuẩn đại học Vinh 2021 (Xét điểm thi THPTQG)
    2. Điểm chuẩn đại học Vinh xét học bạ 2021 - Đợt 3
    3. Điểm sàn trường đại học Vinh 2021
  4. Điểm chuẩn  trường đại học Vinh 2020
    1. Điểm chuẩn đại học Vinh năm 2020 xét theo điểm thi
  5. Xem điểm chuẩn đại học Vinh 2019
  6. Tra cứu điểm chuẩn đại học Vinh 2018

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Vinh – Điểm chuẩn VINHUNI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Vinh năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023

Đại học Vinh (mã trường: TDV) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL trường Đại học Vinh năm 2023

I. ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN

1. Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường đại học Vinh - Mã phương thức 301

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển thẳng khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Vinh.

Lưu ý:

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển là thí sinh đạt từ giải ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức trở lên.

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển là thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á được; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

2. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh - Mã phương thức 303.

Thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển khi đạt đầy đủ các tiêu chí được quy định trong đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Vinh, cụ thể: Thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt (chỉ xét tuyển các ngành ngoài sư phạm).

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2023, có 3 năm học THPT đều đạt học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau:

Ưu tiên 1. Thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;

Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

Ưu tiên 3. Thí sinh là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên, thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5, TOEFL iBT 80, TOEIC 550 (thời hạn 2 năm tính đến ngày 21/8/2023).

3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức 200

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với ngành và chương trình đào tạo (bảng kèm theo).

Lưu ý:

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:

Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (tiếng Anh) x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.

4. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 402

Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh năm 2023:

Điểm trúng tuyển đạt từ 18,00 điểm (trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về điểm 30).

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2022

Đại học Vinh (mã trường: TDV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Vinh năm 2022 theo 4 phương thức

Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; Căn cứ Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Vinh năm 2022, Trường Đại học Vinh thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo các mã phương thức 100, 200, 402, 405, 406 như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Vinh năm 2022 theo 4 phương thức

Điểm chuẩn trường ĐH Vinh năm 2022 theo 4 phương thức

Điểm chuẩn trường ĐH Vinh năm 2022 theo 4 phương thức

Điểm sàn ĐH Vinh năm 2022

Trường Đại học Vinh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 2 (mã phương thức 100) và phương thức 6 (mã phương thức 402) như sau.

Điểm sàn ĐH Vinh năm 2022

Điểm sàn ĐH Vinh năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học Vinh 2021

Đại học Vinh (mã trường: TDV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Vinh 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Điểm chuẩn vào trường Đại học Vinh đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.

Điểm chuẩn đại học Vinh 2021

Điểm chuẩn đại học Vinh 2021

Điểm chuẩn đại học Vinh xét học bạ 2021 - Đợt 3

Trường Đại học Vinh thông báo đăng ký xét tuyển vào học đại học hệ chính quy năm 2021 bằng hình thức xét tuyển kết quả học tập THPT (đợt 3) cho 45 ngành đào tạo, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu năm 2021:

Xét tuyển kết quả học tập THPT không quá 40% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh. Không xét tuyển các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm tiếng Anh, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Giáo dục Chính trị; riêng ngành Giáo dục thể chất xét kết quả học tập THPT và kết quả thi năng khiếu.

Đại học Vinh 2021

2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12 đạt tối thiểu 18 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên).

- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngoài tiêu chí về tổng điểm đạt tối thiểu 18 điểm, thí sinh cần phải đạt điểm tổng kết môn tiếng Anh của năm lớp 12 đạt 6.5 điểm trở lên.

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Điểm trung bình cộng theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 tại phụ lục đính kèm tối thiểu là 8,0 trở lên; học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

- Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 tại phụ lục đính kèm tối thiểu là 6,5 điểm trở lên.

- Ngành Giáo dục Thể chất: Kết quả thi năng khiếu và 2 môn tổ hợp xét tuyển tại phụ lục đính kèm đạt điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT (2 môn tổ hợp xét tuyển của lớp 12) tối thiểu là 6,5 điểm trở lên. Nếu đối tượng dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 điểm trở lên.

- Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển

ĐXT = [ĐCN Môn 1 + ĐCN Môn 2 + ĐCN Môn 3] + ĐƯT (nếu có)

ĐƯT = [ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực]

Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển, ĐCN: Điểm cả năm, ĐƯT: Điểm ưu tiên.

Điểm sàn trường đại học Vinh 2021

Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2021 (điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển) được xác định theo từng ngành tuyển sinh, ngưỡng điểm xét tuyển bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng; mức điểm này bao gồm điểm thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 về trước theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Điểm sàn đại học Vinh 2021

Điểm sàn đại học Vinh 2021

Điểm chuẩn  trường đại học Vinh 2020

Đại học Vinh (mã trường: TDV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Vinh năm 2020 xét theo điểm thi

Đại học Vinh đã công bố chính thức điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020, mời bạn đọc cập nhật dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Vinh chính thức 2020

Điểm chuẩn Đại học Vinh chính thức 2020

Điểm chuẩn Đại học Vinh chính thức 2020

Điểm chuẩn Đại học Vinh chính thức 2020

Điểm sàn đại học Vinh: lấy điểm sàn 15 điểm cho tất cả ngành ngoài sư phạm.

Ngoài ra, các bạn tham khảo thêm phương thức tuyển sinh của trường đại học Vinh năm 2020 sau đây:

Phương thức tuyển sinh

1. Tuyển sinh các ngành sư phạm

a) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và kết quả bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019 về trước.

b) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019 về trước kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành: Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.

c) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho ngành Giáo dục Thể chất.

d) Tuyển thẳng: Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy định tại phần III mục 1.8.

2. Tuyển sinh các ngành ngoài sư phạm

a) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và kết quả bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019 về trước.

b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.

c) Tuyển thẳng:

- Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy định tại phần III mục 1.8

- Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với mức ddiemr IELTS 5.0, TOEFL IBT 50, TOEIC 500, Cambridge PET (hoặc tương đương) với tiêu chí phụ:

+ Khối ngành khoa học tự nhiên điểm tổng kết lớp 12 môn toán đạt từ 7.0 trở lên.

+ Khối ngành khoa học xã hội điểm tổng kết lớp 12 môn ngữ văn đạt từ 7.0 trở lên.

Ghi chú: Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị 24 tháng kể từ ngày cấp đến ngày xét tuyển.

Xem điểm chuẩn đại học Vinh 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Vinh năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Mã ngành: 7140114    Quản lý giáo dục  - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non - M00, M01, M10: 24 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học - A00, C00, C20, D01: 21 điểm    

Mã ngành: 7140205    Giáo dục Chính trị - C00, C19, C20, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7140206    Giáo dục Thể chất - T00, T01, T02, T05: 26 điểm    

Mã ngành: 7140208    Giáo dục Quốc phòng - An ninh - A00, C00, C19, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7140209    Sư phạm Toán học - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7140210    Sư phạm Tin học - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7140211    Sư phạm Vật lý - A00, A01, B00: 18 điểm    

Mã ngành: 7140212    Sư phạm Hoá học - A00, A01, B00, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7140213    Sư phạm Sinh học - A00, A01, B00, D08: 18 điểm    

Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn - C00, C19, C20, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7140218    Sư phạm Lịch sử - C00, C03, C19, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7140219    Sư phạm Địa lý - C00, C04, C20, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7140231    Sư phạm Tiếng Anh - D01, D14, D15: 24 điểm    

Mã ngành: 7140247    Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, A02, B00: 24 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15: 18 điểm    

Mã ngành: 7229042    Quản lý văn hoá - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310101    Kinh tế - A00, A01, B00, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học - A01, C00, C19, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310201_1    Chính trị học - A01, C00, C19, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310630    Việt Nam học - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7320101    Báo chí - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

Mã ngành: 7340101_1    Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00, A01, D01, D07: 15 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luật - A00, A01, C00, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7380107    Luật kinh tế - A00, A01, C00, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học - A00, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường - A00, B00, D01, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510206    Công nghệ kỹ thuật nhiệt - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510401    Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, B00, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7520207    Kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, B00, D01: 14 điểm   

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7540101    Công nghệ thực phẩm - A00, A01, B00, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201_1    Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580202    Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580301    Kinh tế xây dựng - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7620102    Khuyến nông - A00, B00, B08, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7620105    Chăn nuôi - A00, B00, B08, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7620109    Nông học - A00, B00, B08, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7620109_1    Nông học - A00, B00, B08, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7620115    Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, B00, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7620301    Nuôi trồng thuỷ sản - A00, B00, B08, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7720301    Điều dưỡng - A00, B00, D07, D13: 18 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường - A00, B00, B08, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai - A00, B00, B08, D01: 14 điểm

Điểm chuẩn thi THPT đại học Vinh 2019-1

Điểm chuẩn thi THPT đại học Vinh 2019-2

Điểm chuẩn thi THPT đại học Vinh 2019-3

Điểm chuẩn thi THPT đại học Vinh 2019-4

Điểm chuẩn thi THPT đại học Vinh 2019-5

Điểm chuẩn thi THPT đại học Vinh 2019-6

Bảng điểm chuẩn thi THPT của trường đại học Vinh 2019

Tra cứu điểm chuẩn đại học Vinh 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Vinh năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7140114    Quản lý giáo dục - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non  - M00, M01: 25 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học - A00, C00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7140205    Giáo dục Chính trị - A00, C00, D01: 20 điểm    

Mã ngành: 7140206    Giáo dục Thể chất - T00: 26.5 điểm    

Mã ngành: 7140208    Giáo dục Quốc phòng - An ninh - A00, C00, D01: 17 điểm    

Mã ngành: 7140209    Sư phạm Toán học- A00, A01, B00: 19 điểm    

Mã ngành: 7140210    Sư phạm Tin học - A00, A01, B00: 20 điểm    

Mã ngành: 7140211    Sư phạm Vật lý - A00, A01, B00: 20 điểm    

Mã ngành: 7140212    Sư phạm Hoá học - A00, A01, B00: 17 điểm    

Mã ngành: 7140213    Sư phạm Sinh học - A00, A01, B00: 20 điểm    

Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn - A00, C00, D01: 17 điểm    

Mã ngành: 7140218    Sư phạm Lịch sử - A00, C00, D01: 17 điểm    

Mã ngành: 7140219    Sư phạm Địa lý - A00, C00, D01: 17 điểm    

Mã ngành: 7140231    Sư phạm Tiếng Anh - D01: 24.5 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh - D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7229042    Quản lý văn hoá - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310101    Kinh tế - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học - A00, A01, C00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7310201A    Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) - A00, A01, C00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310630    Việt Nam học - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7320101    Báo chí - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính – Ngân hàng - A00, A01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00, A01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luật - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7380107    Luật kinh tế - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học - A00, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường - A00, B00, D01: 13.5 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510206    Công nghệ kỹ thuật nhiệt - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510302    Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông  A00, A01, B00, D01: 14 điểm   

Mã ngành: 7510401    Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7540101    Công nghệ thực phẩm - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580202    Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ - A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580301    Kinh tế xây dựng - A00, A01, B00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7620102    Khuyến nông - A00, B00, D01: 13.5 điểm    

Mã ngành: 7620105    Chăn nuôi - A00, B00, D01: 13.5 điểm    

Mã ngành: 7620109    Nông học - A00, B00, D01: 13.5 điểm    

Mã ngành: 7620115    Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7620301    Nuôi trồng thuỷ sản - A00, B00, D01: 13.5 điểm    

Mã ngành: 7720301    Điều dưỡng - A00, B00, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội - A00, A01, C00, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường - A00, B00, D01: 13.5 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai - A00, B00, D01: 13.5 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Vinh năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Vinh 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.

  • Xem điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh 2021 mới nhất
  • Xem điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2021 chính thức
  • Xem điểm chuẩn đại học Y Khoa Vinh 2020 chính xác nhất

Từ khóa » Trường đại Học Vinh điểm Chuẩn 2021