Xem Hồ Sơ - Trang Thiết Bị Y Tế
Có thể bạn quan tâm
Hệ thống dịch vụ công trực tuyến Quản lý thiết bị y tế
- Trang chủ
- Dịch vụ công
- Kết quả dịch vụ công
- Văn bản thu hồi
- Công khai phân loại TBYT
- CÔNG KHAI ND&HT QUẢNG CÁO TBYT
- Đăng nhập
- Đăng ký
THÔNG BÁO
Bộ Y tế (Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế) xin trân trọng thông báo:
Bộ Y tế sẽ tiến hành chuyển đổi tên miền của Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý thiết bị y tế như sau: Tên miền cũ: https://dmec.moh.gov.vn - Tên miền mới: https://imda.moh.gov.vn
Lộ trình thực hiện: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 31/12/2024, Bộ Y tế sẽ duy trì đồng thời cả hai tên miền cũ và tên miền mới. Từ ngày 01/01/2025, chính thức sử dụng duy nhất một tên miền https://imda.moh.gov.vn cho Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý thiết bị y tế.
Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế thông báo để các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan nắm bắt thông tin và thực hiện.
Trân trọng cảm ơn./.
Kết quả xử lý hồ sơ
|
|
CÔNG TY TNHH DŨNG PHƯƠNG --------------------------- Số 03/DP-CBMB/2018 | Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Thành phố Hà Nội , ngày 17 tháng 01 năm 2018 |
1. Tên cơ sở: CÔNG TY TNHH DŨNG PHƯƠNG
Mã số thuế: 0101185646
Địa chỉ: Số 35 ngách 102/25 Trường Chinh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Văn phòng giao dịch(nếu có): - , , ,
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:
Họ và tên: Nguyễn Quang Dũng
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 001074003180 ngày cấp: 28/07/2020 nơi cấp: CỤC CS QLHC về TTXH
Điện thoại cố định: 0903404608 Điện thoại di động:
3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán:
(1) Họ và tên: Nguyễn Vĩnh Tân
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 001087028536 ngày cấp: 15/03/2019 nơi cấp: Hà Nội
Trình độ chuyên môn: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
(2) Họ và tên: Phạm Văn Dưỡng
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: 036083000267 ngày cấp: 24/04/2021 nơi cấp: Cục cảnh sát DKQL cư trú và DLQG về dân cư
Trình độ chuyên môn: Kỹ thuật
4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:
STT | Tên trang thiết bị y tế |
---|---|
1 | Áp kế Claude đo áp lực dịch não tuỷ |
2 | Banh tập bại não |
3 | Bộ dẫn lưu màng phổi |
4 | Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch |
5 | Bộ dụng cụ cắt amydal |
6 | Bộ dụng cụ cắt mộng |
7 | Bộ dụng cụ cắt tử cung |
8 | Bộ dụng cụ cố định chi |
9 | Bộ dụng cụ đại phẫu |
10 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản |
11 | Bộ dụng cụ đóng thuốc cho ống tiêm |
12 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
13 | Bộ dụng cụ hàn răng sâu ngà đơn giản |
14 | Bộ dụng cụ hút thai |
15 | Bộ dụng cu kiểm tra huyết thanh |
16 | Bộ dụng cụ khám bệnh |
17 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ |
18 | Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi |
19 | Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa |
20 | Bộ dụng cụ khám và điều trị răng hàm mặt |
21 | Bộ dụng cụ khám và điều trị tai, mũi, họng |
22 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt |
23 | Bộ dụng cụ lấy ghép da |
24 | Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung |
25 | Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh thể |
26 | Bộ dụng cụ mổ hàm ếch |
27 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai |
28 | Bộ dụng cụ mổ quặm |
29 | Bộ dụng cụ mở khí quản |
30 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn |
31 | Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng |
32 | Bộ dụng cụ nhổ răng |
33 | Bộ dụng cụ pha chế huyết thanh |
34 | Bộ dụng cụ phẫu thuật |
35 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật |
36 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp |
37 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt tử cung |
38 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống |
39 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
40 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày |
41 | Bộ dụng cụ phẫu thuật họng |
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt |
43 | Bộ dụng cụ phấu thuật nội soi |
44 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa |
45 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa |
46 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Răng Hàm Mặt |
47 | bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa |
48 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai |
49 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai Mũi Họng |
50 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu |
51 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạchbộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản |
52 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não |
53 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang |
54 | Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm |
55 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày |
56 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
57 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc |
58 | Bộ dụng cụ thẩm mỹ |
59 | Bộ dụng cụ thuỷ tinh dược |
60 | Bộ dụng cụ mổ Glôcôm |
61 | Bộ dụng cụ trung phẫu |
62 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu |
63 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh |
64 | Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu tai |
65 | Bộ đại phẫu |
66 | Bộ đặt nội khí quản |
67 | Bộ đặt nội khí quản người lớn |
68 | Bộ đặt nội khí quản sơ sinh |
69 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em |
70 | Bộ đo nhãn áp Maclakov |
71 | Bộ đỡ đẻ |
72 | Bộ khám thai |
73 | Bộ lấy cao răng |
74 | Bộ mở khí quản |
75 | Bộ nạo thai |
76 | Hệ thống nọi soi có video |
77 | Bộ phẫu thuật dụng cụ lồng ngực |
78 | Bộ phẫu thuật thanh quản |
79 | Bộ phẫu thuật xoang |
80 | Bộ soi bàng quang |
81 | Máy soi cổ tử cung |
82 | Hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng, đại tràng |
83 | Bộ soi đường mật |
84 | Bộ nội soi tai mũi họng |
85 | Bộ soi ối |
86 | Bộ soi phế quản |
87 | Bộ tháo vòng tránh thai |
88 | Bồn ngấm kiệt |
89 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến |
90 | Bơm cho bệnh nhân ăn tự động |
91 | Bơm hút sữa bằng tay |
92 | Bơm tiêm các loại |
93 | Bơm tiêm điện |
94 | Bơm thức ăn cho trẻ em |
95 | Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày |
96 | Bơm truyền dịch |
97 | Các loại hóa chất và vật tư tiêu hao dùng cho các máy y tế |
98 | Cannun mở khí quản các cỡ |
99 | Cathete tĩnh mạch |
100 | Bộ soi thanh quản |
101 | Bộ thông niệu đạo nam và nữ |
102 | Bộ thông tuyến lệ |
103 | Bộ triệt sản nam |
104 | Bộ triệt sản nữ |
105 | Bộ tháo thụt, dây dẫn |
106 | Bộ trung phẫu |
107 | Cồn sát khuẩn y tế |
108 | Cưa xương loại điện |
109 | Dao đốt điện |
110 | Dao mổ điện cao tần |
111 | Dao mổ lade các loại |
112 | Dao mổ siêu âm |
113 | Máy Doppler tim thai |
114 | Các dụng cụ dùng cho phục hồi chức năng |
115 | Bộ dụng cụ thắt, cắt búi trĩ |
116 | Đầu dò máy siêu âm |
117 | Đèn khe khám mắt |
118 | Gạc y tế các loại |
119 | Găng tay y tế |
120 | Hệ thống báo gọi y tá |
121 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ |
122 | Hệ thống đếm tế bào |
123 | Hệ thống khí y tế |
124 | Máy thở các loại |
125 | Hệ thống máy nội soi Tai Mũi Họng |
126 | Hệ thống máy xạ hình |
127 | Monitor theo dõi dẫn bệnh nhân |
128 | Hệ thống monitor trung tâm |
129 | Hệ thống phẫu thuật mắt |
130 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng |
131 | Hệ thống rửa tay phẫu thuật |
132 | Hệ thống truyền máu hoàn hồi |
133 | Hệ thống xét nghiệm Elisa |
134 | Hệ thống X-quang kỹ thuật số |
135 | Hệ thống xử lý chất thải rắn |
136 | Huyết áp các loại |
137 | Kim các loại dùng trong y tế |
138 | Khoan răng điện |
139 | Khung quay khớp vai |
140 | Máy ghi điện tim |
141 | Máy cắt dịch kính |
142 | Máy xạ trị |
143 | Máy chạy thận nhân tạo |
144 | Máy châm cứu |
145 | Máy chụp cộng hưởng từ |
146 | Máy chụp mạch máu |
147 | Máy chụp X-quang cao tần |
148 | Máy dò huyệt châm cứu |
149 | Máy điện châm |
150 | Máy điện não |
151 | Máy điện não vi tính |
152 | Máy điện phân thuốc |
153 | Máy điều trị bằng lon |
154 | Máy điều trị bằng sóng ngắn |
155 | Máy điều trị bằng sóng xung kích |
156 | Máy điều trị bằng từ trường |
157 | Máy điều trị ô xy cao áp |
158 | Máy điều trị siêu cao tần |
159 | Máy điều trị sóng ngắn |
160 | Máy điều trị tần số thấp |
161 | Máy định danh vi khuẩn |
162 | Máy đo cung lượng tim |
163 | Máy đo chức năng hô hấp |
164 | Máy đo dung tích phổi |
165 | Máy đo điện tim |
166 | Máy đo độ lác |
167 | Máy đo HbA1C |
168 | Máy đo khúc xạ |
169 | Máy đo liều tia xạ điều trị |
170 | Máy đo liều tia xạ phòng hộ |
171 | Máy đo loãng xương |
172 | Máy đo lưu huyết não |
173 | Máy đo nồng độ cồn |
174 | Máy đo nhãn áp |
175 | Máy đo nhịp tim thai |
176 | Máy đo thị trường kế |
177 | Máy đo thính lực các loại |
178 | Máy đốt u gan đầu lạnh bằng sóng cao tần |
179 | Máy đo đường huyết |
180 | Máy gây mê |
181 | Máy gây mê kèm thở |
182 | Máy ghi điện cơ |
183 | Máy ghi điện não |
184 | Máy giúp thở |
185 | Máy hàn dây máu cố định |
186 | Máy hàn dây máu di động |
187 | Máy hút đạp chân |
188 | Máy hút điện |
189 | Máy hút đờm dãi |
190 | Máy hút mẫu vi sinh trong không khí |
191 | Máy hút phẫu thuật |
192 | Máy hút thai |
193 | Máy hút Vantow |
194 | Máy huỷ bơm kim tiêm nhựa |
195 | Máy hủy kim tiêm |
196 | Máy đo huyết áp |
197 | Máy huyết học |
198 | Máy điều trị Laser Nội mạch |
199 | Máy kéo dãn |
200 | Máy kích thích liền xương bằng siêu âm |
201 | Máy khí dung |
202 | Máy lade điều trị |
203 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ |
204 | Máy lắc các loại |
205 | Máy lấy cao răng |
206 | Máy nội soi thanh quản |
207 | Máy phá rung tim |
208 | Máy phá rung tim và tạo nhịp tim |
209 | Máy phân tích điện giải |
210 | Máy phân tích sinh hóa |
211 | Máy phân tích huyết học |
212 | Máy phẫu thuật laze |
213 | Máy rã đông huyết tương |
214 | Máy siêu âm các loại |
215 | Máy soi mũi xoang |
216 | Máy tán sỏi các loại |
217 | Máy tạo nhịp tim các loại |
218 | Máy thuỷ liệu điều trị |
219 | Máy trợ thính |
220 | Máy truyền dịch |
221 | Máy điện não đồ |
222 | Máy vi sóng xung và liên tục |
223 | Máy xoa bóp |
224 | Máy xông hơi lạnh |
225 | Máy xông thuốc bộ phận (lưng, chân..) |
226 | Máy X-quang các loại |
227 | Monitor sản khoa |
228 | Một số dụng cụ phẫu thuật khác phụ thuộc vào khả năng chuyên môn |
229 | Mở khí quản 02 nòng |
230 | Các loại ống dùng trong y tế |
231 | Ống thông dạ dày các cỡ |
232 | Ống thông dẫn lưu màng bụng |
233 | Ống thông hậu môn người lớn và trẻ em |
234 | Ống thông Nelaton các loại |
235 | Ống thông niệu đạo |
236 | Ống thông tiệt trùng |
237 | Ống thông thực phẩm qua mũi, dạ dày người lớn, trẻ em |
238 | Ống thở qua mũi |
239 | Pipette các loại |
240 | Phế dung kế |
241 | Ống hút điều kinh |
242 | Ống rửa dạ dày các cỡ |
243 | Ống sonde mũi nhựa |
244 | Ống sonde mũi thủy tinh |
245 | Túi lấy trữ máu |
246 | Thẩm thấu kế |
247 | Thiết bị làm ấm trẻ sơ sinh |
248 | Thiết bị mổ nội soi ổ bụng có monitor |
249 | Thiết bị nhuộm tiêu bản |
250 | Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nộI soi khác |
251 | Thiết bị phụ trợ cho hệ thống chụp cắt lớp |
252 | Thiết bị soi ối |
253 | Thông tiểu nam, nữ các loại |
254 | Van âm đạo các cỡ |
255 | Van chỉnh áp cho bình ô xy |
256 | Vịt đái nam |
257 | Vịt đái nữ |
258 | Các vật tư y tế tiêu hao |
259 | Lồng ấp trẻ sơ sinh |
260 | Máy laser các loại |
261 | Máy hút dịch |
262 | Máy rửa màng lọc thận |
263 | Máy đặt bóng dội ngược động mạch chủ |
264 | Máy siêu âm xuyên sọ |
265 | Máy kích thích từ xuyên sọ |
266 | Máy hàn mạch ligasure dùng trong phẫu thuật nội soi và mổ mở |
267 | Bộ phẫu thuật lồng ngực, mạch máu |
268 | Máy Plasma nạo V.A và cắt amydal |
269 | Tủ âm sâu lưu trữ máu đến âm 60 độ |
270 | Máy tiệt khuẩn bằng Hydrogen peroxide plasma (nhiệt độ thấp) |
271 | Máy cắt cầm máu siêu âm kết hợp với điện lưỡng cực hàn mạch |
272 | Dao hàn mạch máu bằng sóng cao tần |
273 | Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch bằng laser bước sóng 1470 nm |
274 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống lưng |
275 | Bộ banh vén não Halo |
276 | Máy khoan mài sọ não |
277 | Tủ cấy vi sinh |
278 | Tủ cấy CO2 |
279 | Máy đo niệu động học |
280 | Bộ leep cổ tử cung (bao gồm máy cắt đốt) |
281 | Máy phẫu thuật Phaco |
282 | Máy cắt Amidal |
283 | Các trang thiết bị y tế loại B |
284 | Các trang thiết bị y tế loại C |
285 | Các trang thiết bị y tế loại D |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Hồ sơ kèm theo gồm:
- Giấy tờ chứng minh sự thay đổi thông tin theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Nghị định 98/2021/NĐ-CP
- File đã tải lên
Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:
1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.
3. Thông báo cho Sở Y tế Hà Nội nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.
Người đại diện hợp pháp của cơ sở Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh) |
Bộ Y Tế
Địa chỉ: 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội Email: dmec@moh.gov.vn Điện thoại: 02462732272
Hỗ trợ nghiệp vụ
Bộ Y tế (Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế) Email : dmec@moh.gov.vn Điện thoại: 02462732272
Hotline kỹ thuật
Line 1: 0363933628 Email : hotrokythuat.dmec@moh.gov.vn
Từ khóa » Bộ Dụng Cụ Khám Và điều Trị Tai Mũi Họng
-
Dụng Cụ Tai Mũi Họng | Công Ty Thiết Bị Y Tế, Dụng Cụ Y Khoa
-
Dụng Cụ Tai Mũi Họng - Hoangtienmedical
-
Dụng Cụ Tai Mũi Họng
-
Thiết Bị Tai - Mũi - Họng (E-N-T Treatment) - Trivina Co., LTD
-
Combo Thiết Bị Cho Phòng Khám Tai Mũi Họng
-
Bộ Dụng Cụ Phẫu Thuật Tai Mũi Họng - AnBinh Medical
-
Hệ Thống Bàn Khám & Chữa Trị Tai Mũi Họng - Nguyên Quốc
-
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN - SlideShare
-
Bộ Môn - Khoa Tai - Mũi - Họng (BM6) - Bệnh Viện Quân Y 103
-
8 Quy Tắc Về Bộ Dụng Cụ Sơ Cứu Tại Nhà
-
Quy Trình Khám Tai Mũi Họng Tại Bệnh Viện Tâm Anh
-
Bàn Khám & điều Trị Tai Mũi Họng INU 5000 - Medone Innotech
-
Khoa Tai Mũi Họng - Bệnh Viện đa Khoa Vạn Hạnh
-
Chuyên Khoa Tai Mũi Họng Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Thu Cúc
-
Phẫu Thuật điều Trị Các Bệnh Tai Mũi Họng Bằng Phương Pháp Nội Soi ...
-
QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN ...