Xem Mệnh, Cung Mệnh, Xem Mình Mệnh Gì Trong Ngũ Hành Tương Sinh
Có thể bạn quan tâm
NgayAm.com
Trang chủ Xem tuổi Xem mệnh, cung mệnh, xem mình mệnh gìTheo triết học cổ đại Trung Hoa thì vạn vật trong tự nhiên sinh ra đều dựa trên quy luật ngũ hành. Trong ngũ hành bản mệnh sẽ có 5 mệnh: KIM, MỘC, THỦY, HỎA và THỔ ứng với các quan hệ tương sinh – tương khắc. Việc xem cung mệnh dần trở nên khá đơn giản và nhanh chóng. Kết quả tra cứu này sẽ giúp bạn làm chủ tất cả phương diện trong cuộc sống.
Nếu bạn muốn xem mình mệnh là gì? Bạn chỉ cần chọn năm sinh theo âm lịch, sau đó tra cứu kết quả. Hi vọng với kết quả này, bạn sẽ có những thông tin hữu ích cho bản thân.

| Bảng Tra Cứu Cung, Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1930-2030 | ||||||
| Năm sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh nam | Mệnh nữ |
| 1930 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) | Thổ + | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
| 1931 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) | Thổ – | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Càn Kim | Ly Hoả |
| 1932 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) | Kim + | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
| 1933 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) | Kim – | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
| 1934 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) | Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
| 1935 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) | Hỏa – | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
| 1936 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) | Thủy + | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
| 1937 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) | Thủy – | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Ly Hoả | Càn Kim |
| 1938 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Thổ + | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
| 1939 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) | Thổ – | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
| 1940 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Kim + | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Càn Kim | Ly Hoả |
| 1941 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Kim – | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
| 1942 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) | Mộc + | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
| 1943 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) | Mộc – | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
| 1944 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) | Thủy + | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
| 1945 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) | Thủy – | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
| 1946 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) | Thổ + | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) | Ly Hoả | Càn Kim |
| 1947 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) | Thổ – | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
| 1948 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho) | Hỏa + | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
| 1949 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) | Hỏa – | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Càn Kim | Ly Hoả |
| 1950 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) | Mộc + | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
| 1951 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) | Mộc – | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
| 1952 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Thủy + | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
| 1953 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) | Thủy – | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
| 1954 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) | Kim + | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
| 1955 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Kim – | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) | Ly Hoả | Càn Kim |
| 1956 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) | Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
| 1957 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Hỏa – | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
| 1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) | Mộc + | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) | Càn Kim | Ly Hoả |
| 1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) | Mộc – | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
| 1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) | Thổ + | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
| 1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) | Thổ – | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
| 1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Kim + | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
| 1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) | Kim – | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
| 1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) | Hỏa + | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) | Ly Hoả | Càn Kim |
| 1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) | Hỏa – | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
| 1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) | Thủy + | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
| 1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) | Thủy – | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) | Càn Kim | Ly Hoả |
| 1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) | Thổ + | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
| 1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) | Thổ – | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
| 1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) | Kim + | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
| 1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) | Kim – | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
| 1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) | Mộc + | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
| 1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) | Mộc – | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) | Ly Hoả | Càn Kim |
| 1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập) | Thủy + | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
| 1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) | Thủy – | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
| 1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời) | Thổ + | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) | Càn Kim | Ly Hoả |
| 1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm) | Thổ – | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
| 1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng) | Hỏa + | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
| 1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) | Hỏa – | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
| 1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) | Mộc + | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
| 1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng) | Mộc – | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
| 1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) | Thủy + | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) | Ly Hoả | Càn Kim |
| 1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng) | Thủy – | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
| 1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) | Kim + | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
| 1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) | Kim – | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) | Càn Kim | Ly Hoả |
| 1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) | Hỏa + | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
| 1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) | Hỏa – | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
| 1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà) | Mộc + | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
| 1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) | Mộc – | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
| 1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) | Thổ + | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
| 1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) | Thổ – | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Ly Hoả | Càn Kim |
| 1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) | Kim + | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
| 1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) | Kim – | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
| 1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) | Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Càn Kim | Ly Hoả |
| 1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) | Hỏa – | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
| 1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) | Thủy + | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
| 1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) | Thủy – | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
| 1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Thổ + | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
| 1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) | Thổ – | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
| 2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Kim + | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Ly Hoả | Càn Kim |
| 2001 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Kim – | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
| 2002 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) | Mộc + | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
| 2003 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) | Mộc – | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) | Càn Kim | Ly Hoả |
| 2004 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) | Thủy + | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
| 2005 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) | Thủy – | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
| 2006 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) | Thổ + | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
| 2007 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) | Thổ – | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
| 2008 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho) | Hỏa + | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
| 2009 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) | Hỏa – | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Ly Hoả | Càn Kim |
| 2010 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) | Mộc + | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
| 2011 | Tân Mão | Ẩn HuyệtChi Thố (Thỏ) | Mộc – | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
| 2012 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Thủy + | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) | Càn Kim | Ly Hoả |
| 2013 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) | Thủy – | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
| 2014 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) | Kim + | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
| 2015 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Kim – | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
| 2016 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) | Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
| 2017 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Hỏa – | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
| 2018 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) | Mộc + | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) | Ly Hoả | Càn Kim |
| 2019 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) | Mộc – | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
| 2020 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) | Thổ + | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
| 2021 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) | Thổ – | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) | Càn Kim | Ly Hỏa |
| 2022 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Kim + | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
| 2023 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) | Kim – | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
| 2024 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) | Hỏa + | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
| 2025 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) | Hỏa – | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
| 2026 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) | Thủy + | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
| 2027 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) | Thủy – | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) | Ly Hỏa | Càn Kim |
| 2028 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) | Thổ + | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
| 2029 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) | Thổ – | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
| 2030 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) | Kim + | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Càn Kim | Ly Hỏa |
Bên trên là bảng tra cứu cung, mệnh cho các tuổi từ năm 1930-2030. Bạn có thể xem mệnh, xem cung mệnh, hay xem mình mệnh gì? Dựa vào bảng tra cứu cung mệnh này, bạn có thể chọn tuổi làm ăn, tuổi kết duyên vợ chồng, xem ngày giờ tốt xấu, xem hướng nhà,…. Từ đó bạn sẽ có những hướng đi vững chắc trong cuộc sống.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN

1001+ Những tên nhóm bằng tiếng Anh hay, ngắn gọn

1001+ Tên nick facebook hay cho nam ngầu, chất, sang chảnh

Xem tuổi xông nhà năm 2023 tuổi Canh Thìn 2000

Xem tuổi xông nhà năm 2023 tuổi Kỷ Mão 1999

Xem tuổi xông nhà năm 2023 tuổi Mậu Dần 1998

Xem tuổi xông nhà năm 2023 tuổi Đinh Sửu 1997

Xem tuổi xông nhà năm 2023 tuổi Bính Tý 1996

Xem tuổi xông nhà năm 2023 tuổi Ất Hợi 1995

Xem tuổi xông nhà năm 2023 tuổi Giáp Tuất 1994
Danh mục
- 12 Cung Hoàng Đạo
- Bùa Ngải
- Chỉ Tay
- Giải mã giấc mơ
- Hình xăm phong thủy
- Hoa Tay
- Hợp màu gì
- Lông Mày
- Ngũ Hành
- Nốt Ruồi
- Phong thủy
- Sao và Hạn
- Tam Tai
- Thờ Cúng
- Tử Vi
- Tử vi hàng ngày
- Tử vi trọn đời
- Tuổi Dần
- Tuổi Dậu
- Tuổi Hợi
- Tuổi Mão
- Tuổi Mùi
- Tuổi Ngọ
- Tuổi Sửu
- Tuổi Thân
- Tuổi Thìn
- Tuổi Tuất
- Tuổi Tỵ
- Tuổi Tý
- Tướng số
- Xem hướng nhà
- Xem Ngày Tốt Xấu
- Xem tử vi năm 2020
- Xem tử vi năm 2021
- Xem tử vi năm 2022
- Xem tử vi năm 2023
- Xem tử vi năm 2024
- Xem tuổi
- Xem tuổi kết hôn
- Xem tuổi làm nhà
- Xem tuổi sinh con
- Xem Tuổi Xông Nhà
- Đặt tên cho con
Bài viết mới nhất

Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nam...

Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nam...

Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nữ...

Xem tử vi 2024 tuổi MÙI sinh năm 1955, 1967, 1979,...

Tử vi 2024 tuổi TÂN MÙI sinh năm 1991 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi TÂN MÙI sinh năm 1991 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi QUÝ MÙI sinh năm 2003 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi QUÝ MÙI sinh năm 2003 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi ẤT MÙI sinh năm 1955 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi ẤT MÙI sinh năm 1955 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi ĐINH MÙI sinh năm 1967 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi ĐINH MÙI sinh năm 1967 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 nam mạng

Tử vi 2024 tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 nữ mạng

Xem tử vi 2024 tuổi THÂN sinh năm 1956, 1968, 1980,...

Xem tử vi năm 2024 tuổi NHÂM THÂN 1992 Nam Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi NHÂM THÂN 1992 Nữ Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi GIÁP THÂN 2004 Nam Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi GIÁP THÂN 2004 Nữ Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi BÍNH THÂN 1956 Nam Mạng
© NGAYAM.COM © Xem lịch âm - lịch vạn niên hôm nay Liên Hệ: telegram id #toikhongquantamTừ khóa » Coi Minh Mang Gi
-
Làm Sao Để Biết Mình Mệnh Gì? Cách Xem Mệnh Mình Theo Năm ...
-
Làm Sao để Biết Mình Mệnh Gì ? Mệnh Mình Hợp Màu Gì - Natoli
-
Làm Sao Biết Mình Mệnh Gì? Cung Gì? Cách Xem Mệnh Theo Năm Sinh
-
Xem Cung Mệnh Ngũ Hành Của 12 Con Giáp Theo Năm Sinh
-
Làm Sao Để Biết Mình Mệnh Gì? Cách Coi Mạng Theo Năm Sinh
-
Cách Xem Mệnh Theo Năm Sinh 12 Con Giáp Chuẩn Nhất 2022
-
XEM MỆNH TUỔI
-
Làm Thế Nào Biết Mình Mệnh Gì?
-
Cách Xem Mình Mệnh Gì, Tuổi Mình Thuộc Mệnh Nào - Ngày Giờ 24
-
Cách Xem Mình Thuộc Mạng Gì, Cung Mệnh Gì
-
Cách Xem Mình Mệnh Gì - Làm Sao Biết Mình Mệnh Gì
-
Làm Sao Biết Mình Mệnh Gì
-
Làm Sao để Biết Mình Mệnh Gì? Cách Xem Mệnh Của Mình [A-Z ...
-
Làm Sao để Biết Mình Mệnh Gì? Cách Xem Mệnh Của Mình