Xem Ngày Cưới Hỏi Năm 2022 Theo Tuổi Vợ Chồng CHUẨN NHẤT

Skip to content
  • Home
  • Phong thủy sim
  • Sim giá rẻ
  • Menu
    • Xem phong thủy sim
    • Sim phong thủy hợp tuổi
      • Sim hợp tuổi 195x
        • Sim hợp tuổi 1950
        • Sim hợp tuổi 1951
        • Sim hợp tuổi 1952
        • Sim hợp tuổi 1953
        • Sim hợp tuổi 1954
        • Sim hợp tuổi 1955
        • Sim hợp tuổi 1956
        • Sim hợp tuổi 1957
        • Sim hợp tuổi 1958
        • Sim hợp tuổi 1959
      • Sim hợp tuổi 196x
        • Sim hợp tuổi 1960
        • Sim hợp tuổi 1961
        • Sim hợp tuổi 1962
        • Sim hợp tuổi 1963
        • Sim hợp tuổi 1964
        • Sim hợp tuổi 1965
        • Sim hợp tuổi 1966
        • Sim hợp tuổi 1967
        • Sim hợp tuổi 1968
        • Sim hợp tuổi 1969
      • Sim hợp tuổi 197x
        • Sim hợp tuổi 1970
        • Sim hợp tuổi 1971
        • Sim hợp tuổi 1972
        • Sim hợp tuổi 1973
        • Sim hợp tuổi 1974
        • Sim hợp tuổi 1975
        • Sim hợp tuổi 1976
        • Sim hợp tuổi 1977
        • Sim hợp tuổi 1978
        • Sim hợp tuổi 1979
      • Sim hợp tuổi 198x
        • Sim hợp tuổi 1980
        • Sim hợp tuổi 1981
        • Sim hợp tuổi 1982
        • Sim hợp tuổi 1983
        • Sim hợp tuổi 1984
        • Sim hợp tuổi 1985
        • Sim hợp tuổi 1986
        • Sim hợp tuổi 1987
        • Sim hợp tuổi 1988
        • Sim hợp tuổi 1989
      • Sim hợp tuổi 199x
        • Sim hợp tuổi 1990
        • Sim hợp tuổi 1991
        • Sim hợp tuổi 1992
        • Sim hợp tuổi 1993
        • Sim hợp tuổi 1994
        • Sim hợp tuổi 1995
        • Sim hợp tuổi 1996
        • Sim hợp tuổi 1997
        • Sim hợp tuổi 1998
        • Sim hợp tuổi 1999
      • Sim hợp tuổi 20xx
        • Sim hợp tuổi 2000
        • Sim hợp tuổi 2001
        • Sim hợp tuổi 2002
        • Sim hợp tuổi 2003
        • Sim hợp tuổi 2004
        • Sim hợp tuổi 2005
        • Sim hợp tuổi 2006
        • Sim hợp tuổi 2007
        • Sim hợp tuổi 2008
        • Sim hợp tuổi 2009
    • Sim theo mục đích công việc
      • Sim thăng quan tiến chức
      • Sim phong thủy kích gia đạo tình duyên
      • Sim phong thủy hóa giải vận hạn
      • Sim phong thủy tài lộc
    • Sim phong thủy hợp mệnh
      • Sim hợp mệnh Kim
      • Sim hợp mệnh Mộc
      • Sim hợp mệnh Thủy
      • Sim hợp mệnh Hỏa
      • Sim hợp mệnh Thổ
    • Sim theo ngày tháng năm sinh
    • Sim ông địa phong thủy
    • Sim lộc phát phong thủy
    • Sim thần tài phong thủy
    • Tử vi 2025
    • Xem tuổi vợ chồng
    • Xem tuổi làm ăn
    • Xem tuổi làm nhà
    • Xem tuổi sinh con
    • Ý nghĩa các con số
    • Văn khấn mẫu
    • Xem số xe
    • Xem bói tình yêu
    • Xem ngày tốt xấu
    • Xem hướng nhà
    • Ngày âm sang dương
    • Ngày dương sang âm
    • Tin tức phong thủy
    • Đóng
Sim phong thủy - khai thông khí vận, sức khỏe, tài lộc HỢP TUỔI, HỢP MỆNH - KÍCH TÀI LỘC, DANH LỢI - CÁT TƯỜNG, NHƯ Ý Sim thăng quan tiến chức Sim phong thủy tài lộc Sim kích gia đạo tình duyên Sim hóa giải vận hạn Chấm điểm sim phong thủy

Nhập Thông Tin

để chọn sim hợp phong thủy

Ngày sinh

12345678910111213141516171819202122232425262728293031 123456789101112 19501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020

Giờ sinh

Tý (23g - 1g)Sửu (1g - 3g)Dần (3g - 5g)Mão (5g - 7g)Thìn (7g - 9g)Tỵ (9g - 11g)Ngọ (11g - 13g)Mùi (13g - 15g)Thân (15g - 17g)Dậu (17g - 19g)Tuất (19g - 21g)Hợi (21g - 23g)

Giới tính

NamNữ Chọn sim hợp tuổi Sim hợp mệnh Kim Sim hợp mệnh Mộc Sim hợp mệnh Thủy Sim hợp mệnh Hỏa Sim hợp mệnh Thổ

Xem phong thủy sim

sim hợp tuổi tý sim hợp tuổi sửu sim hợp tuổi dần sim hợp tuổi mão sim hợp tuổi thìn sim hợp tuổi tỵ sim hợp tuổi ngọ sim hợp tuổi mùi sim hợp tuổi thân sim hợp tuổi dậu sim hợp tuổi tuất sim hợp tuổi hợi Xem ngày cưới hỏi, kết hôn

Chọn tháng, năm dương lịch bạn cần xem

thang123456789101112 nam2024202520262027 Xem ngay
Ngày Ngày tốt trong tháng 11 năm 2024

Lịch dương

1

Tháng 11

Lịch âm

1

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 1/11/2024 nhằm ngày 1/10/2024 Âm lịch

Ngày Kỷ Tỵ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

2

Tháng 11

Lịch âm

2

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 2/11/2024 nhằm ngày 2/10/2024 Âm lịch

Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

3

Tháng 11

Lịch âm

3

Tháng 10

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 3/11/2024 nhằm ngày 3/10/2024 Âm lịch

Ngày Tân Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

4

Tháng 11

Lịch âm

4

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 4/11/2024 nhằm ngày 4/10/2024 Âm lịch

Ngày Nhâm Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Lịch dương

5

Tháng 11

Lịch âm

5

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 5/11/2024 nhằm ngày 5/10/2024 Âm lịch

Ngày Quý Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

6

Tháng 11

Lịch âm

6

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 6/11/2024 nhằm ngày 6/10/2024 Âm lịch

Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

7

Tháng 11

Lịch âm

7

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 7/11/2024 nhằm ngày 7/10/2024 Âm lịch

Ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

8

Tháng 11

Lịch âm

8

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 8/11/2024 nhằm ngày 8/10/2024 Âm lịch

Ngày Bính Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

9

Tháng 11

Lịch âm

9

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 9/11/2024 nhằm ngày 9/10/2024 Âm lịch

Ngày Đinh Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

10

Tháng 11

Lịch âm

10

Tháng 10

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 10/11/2024 nhằm ngày 10/10/2024 Âm lịch

Ngày Mậu Dần, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Lịch dương

11

Tháng 11

Lịch âm

11

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 11/11/2024 nhằm ngày 11/10/2024 Âm lịch

Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

12

Tháng 11

Lịch âm

12

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 12/11/2024 nhằm ngày 12/10/2024 Âm lịch

Ngày Canh Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

13

Tháng 11

Lịch âm

13

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 13/11/2024 nhằm ngày 13/10/2024 Âm lịch

Ngày Tân Tỵ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

14

Tháng 11

Lịch âm

14

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 14/11/2024 nhằm ngày 14/10/2024 Âm lịch

Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

15

Tháng 11

Lịch âm

15

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 15/11/2024 nhằm ngày 15/10/2024 Âm lịch

Ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem tử vi năm 2025 Năm sinh: 197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005 Giới tính: NamNữ Xem tử vi năm 2025

Lịch dương

16

Tháng 11

Lịch âm

16

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 16/11/2024 nhằm ngày 16/10/2024 Âm lịch

Ngày Giáp Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Lịch dương

17

Tháng 11

Lịch âm

17

Tháng 10

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 17/11/2024 nhằm ngày 17/10/2024 Âm lịch

Ngày Ất Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

18

Tháng 11

Lịch âm

18

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 18/11/2024 nhằm ngày 18/10/2024 Âm lịch

Ngày Bính Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

19

Tháng 11

Lịch âm

19

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 19/11/2024 nhằm ngày 19/10/2024 Âm lịch

Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

20

Tháng 11

Lịch âm

20

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 20/11/2024 nhằm ngày 20/10/2024 Âm lịch

Ngày Mậu Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

21

Tháng 11

Lịch âm

21

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 21/11/2024 nhằm ngày 21/10/2024 Âm lịch

Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

22

Tháng 11

Lịch âm

22

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 22/11/2024 nhằm ngày 22/10/2024 Âm lịch

Ngày Canh Dần, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Lịch dương

23

Tháng 11

Lịch âm

23

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 23/11/2024 nhằm ngày 23/10/2024 Âm lịch

Ngày Tân Mão, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

24

Tháng 11

Lịch âm

24

Tháng 10

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 24/11/2024 nhằm ngày 24/10/2024 Âm lịch

Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

25

Tháng 11

Lịch âm

25

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 25/11/2024 nhằm ngày 25/10/2024 Âm lịch

Ngày Quý Tỵ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

26

Tháng 11

Lịch âm

26

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 26/11/2024 nhằm ngày 26/10/2024 Âm lịch

Ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

27

Tháng 11

Lịch âm

27

Tháng 10

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 27/11/2024 nhằm ngày 27/10/2024 Âm lịch

Ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

28

Tháng 11

Lịch âm

28

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 28/11/2024 nhằm ngày 28/10/2024 Âm lịch

Ngày Bính Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Lịch dương

29

Tháng 11

Lịch âm

29

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 29/11/2024 nhằm ngày 29/10/2024 Âm lịch

Ngày Đinh Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

30

Tháng 11

Lịch âm

30

Tháng 10

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 30/11/2024 nhằm ngày 30/10/2024 Âm lịch

Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Lý do bạn nên xem ngày cưới hỏi năm 2024

Cưới hỏi là một trong những việc làm trọng đại của đời người bởi vào ngày cưới, chắc hẳn ai cũng mong muốn đôi mình nhận được những lời chúc phúc từ mọi người và sự may mắn, tốt đẹp từ trời đất, từ một thế giới tâm linh mang lại. Và để đạt được điều đó thì ngoài việc chuẩn bị đầy đủ về vật chất, thời điểm, vị trí...thì cô dâu chú rể đặc biệt nên chú ý đến việc xem ngày cưới hỏi theo tuổi.

Như đã nói ở trên, việc xem ngày kết hôn lấy vợ lấy chồng là ngày vô cùng quan trọng. Hạnh phúc của lứa đôi có bền chặt, hạnh phúc có viên mãn dài lâu phụ thuộc một phần không nhỏ vào việc đôi bạn chọn ngày cưới hỏi như thế nào. Nếu chọn được ngày tốt cưới hỏi thì sẽ nhận được nguồn năng lượng tốt từ đất trời, sinh khí tốt, từ đó thúc đẩy tình cảm gia đình bền chặt, cuộc sống thăng hoa và viên mãn. Ngược lại, nếu chọn ngày cưới hỏi phải ngày xấu thì nguồn năng lượng xấu, những ám khí của đất trời có thể khiến đôi bạn gặp nhiều trắc trở, cuộc sống gia đình lục đục và thậm chí là đứt gánh giữa đường.

Để xem ngày cưới hỏi online thì mời quý bạn đọc hãy nhập đủ thông tin tại phần mềm xem ngày cưới theo tuổi vợ chồng 2024 phía trên đây.

Hiện nay, quan điểm của các bạn trẻ đã thoáng hơn so với ông bà ta trước đây. Nhiều người không còn đề cao việc xem ngày cưới hỏi. Nhưng suy nghĩ lại chúng ta thấy rằng, không phải bỗng nhiên mà ông bà ta có câu: Ngày lành tháng tốt, có kiêng có lành...Điều đó cho thấy, việc xem ngày kết hôn cưới vợ gả chồng rất quan trọng. Nó như điều kiện đủ để hoàn thiện cho ngày cưới của đôi bạn thêm may mắn và hạnh phúc.

➤➤➤ Bạn tò mò về vận mệnh của mình và gia đình trong năm 2025? Simphongthuy.vn đã cập nhật TỬ VI 2025 CỦA 12 CON GIÁP chi tiết, giúp bạn nắm bắt tương lai. Truy cập ngay để đưa ra những quyết định sáng suốt!

Xem tử vi năm 2025 Năm sinh: 197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005 Giới tính: NamNữ Xem tử vi năm 2025

Xem ngày cưới nên xem theo tuổi vợ hay xem theo tuổi chồng?

Nhiều người có thắc mắc khi xem ngày tốt cưới hỏi nên xem theo tuổi vợ hay xem theo tuổi chồng. Mặc dù cưới hỏi là sự kết đôi của hai người nhưng khi xem ngày cưới năm 2024 theo tuổi thì nên ưu tiên xem theo tuổi của cô dâu. Vì ông bà ta có câu: lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông. Xem theo tuổi cô dâu để chọn ngày cưới hỏi theo tuổi sẽ chính xác hơn.

Xem ngày kết hôn 2024 cần kiêng kỵ gì?

- Tránh chọn ngày cưới hỏi vào ngày hung như Tam nương, xích khẩu, nguyệt kỵ

Đây đều là những ngày xấu, đặc biệt là đối với việc cưới hỏi. Do đó, để tránh những rủi ro có thể xảy ra đôi bạn nên tránh chọn ngày cưới năm 2024 vào các ngày trên. Cụ thể

+ Kỵ xem ngày cưới hỏi năm 2024 vào ngày Tam Nương: theo tín ngưỡng của Trung Quốc là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, và 27 âm lịch mỗi tháng. Đây là ngày sinh và ngày mất của ba vị mỹ nhân: Muội Hỉ, Đát Kỷ và Bao Tự. Cả ba người đều là những người đẹp tuyệt sắc giai nhân nhưng lại là một trong những nguyên nhân làm sụp đổ triều Hạ, Thương và Tây Chu. Do đó, sau này vào ngày Tam Nương hầu như người ta điều kiêng kị thực hiện các việc trọng đại như xem tuổi cưới vợ gả chồng 2024.

+ Tránh xem ngày cưới 2024 vào ngày xích khẩu: ngày này có nghĩa là ngày sinh ra những mâu thuẫn, cãi vã, thị phi dẫn đến những tranh chấp, bất đồng. Đây là điều đại kỵ trong ngày cưới hay cuộc sống vợ chồng.

+ Khi xem bói ngày cưới tránh chọn vào ngày Nguyệt Kỵ chính là ba ngày: 5, 14 và 23 âm lịch mỗi tháng. Đây là những ngày làm bất cứ việc gì cũng không thành. Bởi vậy mới có câu: Mồng năm, mười bốn, hai ba - Làm gì cũng bại chẳng ra việc gì.

- Nếu cô dâu tuổi Kim Lâu thì nên chọn ngày cưới vào tiết Đông Chí

Cô dâu nếu có độ tuổi rơi vào các con số 1, 3, 6, 8 thì được cho là Kim Lâu. Vào các tuổi trên, nếu cưới hỏi sẽ không được may mắn. Trong trường hợp không thể rời lại thì tốt nhất nên xem ngày kết hôn theo tuổi vợ chồng vào tiết Đông Chí để giảm thiểu tối đa những điều kém may mắn.

Một số ngày tốt cưới hỏi bạn có thể tham khảo

- Nên xem ngày cưới hỏi vào ngày Hoàng Đạo: là những ngày có nguồn năng lượng tích cực, phù hợp với làm việc lớn. Theo cách xem ngày cưới hỏi bạn tránh những ngày Hắc Đạo vì tiềm ẩn nhiều điều rủi ro, xui xẻo.

- Xem ngày cưới tốt năm 2024 có nhiều cát tinh tốt với hôn nhân như: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên hỷ, Nguyệt ân, Tam hợp, Lục hợp… Ngoài ra, bạn nên coi ngày cưới có trực tốt như: ngày trực Bình, trực Định, trực Thành, trực Thâu.

Cưới hỏi là việc quan trọng của cả đời người, duyên tình lứa đôi có bền chặt hay không, có hạnh phúc êm ấm hay phụ thuộc một phần vào việc xem ngày cưới hỏi theo tuổi vợ chồng. Do đó, bạn nên chọn ngày cưới theo tuổi vợ chồng hoặc tìm thầy xem ngày cưới hỏi để an tâm hơn và hi vọng vào những điều tốt đẹp. Hi vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn tìm được ngày cưới hỏi tốt lành nhất!

  • xem ngày tốt xấu cưới hỏi

  • xem tử vi ngày cưới

  • xem ngày cưới đẹp theo tuổi vợ chồng

  • xem ngày đẹp kết hôn

Nhập số sim:

Giới tính:

Nam Nữ

Giờ sinh:

Tý (23g - 1g)Sửu (1g - 3g)Dần (3g - 5g)Mão (5g - 7g)Thìn (7g - 9g)Tỵ (9g - 11g)Ngọ (11g - 13g)Mùi (13g - 15g)Thân (15g - 17g)Dậu (17g - 19g)Tuất (19g - 21g)Hợi (21g - 23g) 12345678910111213141516171819202122232425262728293031 123456789101112 19501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 Xem phong thủy sim

Chọn ngũ hành sim

Sim hợp mệnh Kim Sim hợp mệnh Mộc Sim hợp mệnh Thủy Sim hợp mệnh Hỏa Sim hợp mệnh Thổ

Sim số đẹp phong thủy

  • Sim Lộc Phát hợp phong thủy
  • Sim Thần Tài hợp phong thủy
  • Sim Ông Địa hợp phong thủy

Tra cứu phong thủy

  • Xem phong thủy sim
  • Sim phong thủy hợp tuổi
  • Chọn sim hợp mệnh
  • Sim theo ngày tháng năm sinh
  • Xem bói biển số xe
  • Tử vi 2025
  • Xin lộc quan âm
  • Xem ngày tốt xấu
  • Xem ngày khai trương
  • Xem ngày tốt kết hôn
  • Xem ngày tốt mua nhà
  • Xem ngày nhập trạch
  • Xem ngày tốt mua xe
  • Xem ngày âm dương
  • Xem bói bài thời vận
  • Xem bói ngày sinh
  • Xem bói tình yêu

Phong thủy theo tuổi

  • Sim phong thủy hợp tuổi
  • Xem hướng bàn làm việc
  • Tin tức phong thủy
  • Ý nghĩa các con số
  • Văn khấn mẫu
  • Xem sao hạn theo tuổi
  • Xem tuổi làm ăn
  • Xem tuổi làm nhà
  • Xem tuổi vợ chồng
  • Xem tuổi sinh con
  • Xem hướng nhà hợp tuổi

Phong thủy Tạp luận

LÝ THUYẾT TAM NGUYÊN CỬU VẬN  VÀ NGUYÊN LÝ DỰ BÁO CỔ Tên sách: LÝ THUYẾT TAM NGUYÊN CỬU VẬN VÀ NGUYÊN LÝ DỰ BÁO CỔ Đánh giá: Star Star Star Star Star Mô tả:

Sắp xếp Cửu tinh vào tinh bàn còn gọi là an sao hạ quẻ, đó là phương pháp quan trọng nhất của Huyền Không học. Xem chi tiết phương pháp này ngay tại đây.

Xem chi tiết LUẬN NGŨ HÀNH BẢN MỆNH THÂN CHỦ VÀ DÃY SỐ Tên sách: LUẬN NGŨ HÀNH BẢN MỆNH THÂN CHỦ VÀ DÃY SỐ Đánh giá: Star Star Star Star Star Mô tả:

Dựa vào Ngũ hành diễn giải Ngũ hành thân chủ, Tứ trụ bản mệnh, Ngũ hành dãy số qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và Tương khắc nhằm giúp quý bạn dễ dàng chọn lựa dãy số hợp mệnh.

Xem chi tiết LUẬN CÁT - HUNG, GIẢI MÃ Ý NGHĨA 64 QUẺ KINH DỊCH Tên sách: LUẬN CÁT - HUNG, GIẢI MÃ Ý NGHĨA 64 QUẺ KINH DỊCH Đánh giá: Star Star Star Star Star Mô tả:

64 quẻ Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của 8 quẻ Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn mang ý nghĩa tốt có, xấu có; giúp tiên đoán tương lai gần theo nguyên tắc âm dương giao cảm.

Xem chi tiết GIẢI MÃ Ý NGHĨA SỐ THEO QUAN NIỆM DÂN GIAN Tên sách: GIẢI MÃ Ý NGHĨA SỐ THEO QUAN NIỆM DÂN GIAN Đánh giá: Star Star Star Star Star Mô tả:

Mỗi con số đều ẩn chứa những ý nghĩa tốt xấu riêng theo cách luận số. Khám phá ngay ý nghĩa từng con số và các cặp số đẹp theo quan niệm dân gian ngay tại đây.

Xem chi tiết Hotline Sim phong thủy Zalo Sim phong thủy Messenger Sim phong thủy Close

Từ khóa » Ngày đẹp Cưới Hỏi Năm 2022