Xem Ngày Khai Trương Năm 2022- Chọn Ngày Tốt Mở Hàng Theo Tuổi

Skip to content
  • Home
  • Phong thủy sim
  • Sim giá rẻ
  • Menu
    • Xem phong thủy sim
    • Sim phong thủy hợp tuổi
      • Sim hợp tuổi 195x
        • Sim hợp tuổi 1950
        • Sim hợp tuổi 1951
        • Sim hợp tuổi 1952
        • Sim hợp tuổi 1953
        • Sim hợp tuổi 1954
        • Sim hợp tuổi 1955
        • Sim hợp tuổi 1956
        • Sim hợp tuổi 1957
        • Sim hợp tuổi 1958
        • Sim hợp tuổi 1959
      • Sim hợp tuổi 196x
        • Sim hợp tuổi 1960
        • Sim hợp tuổi 1961
        • Sim hợp tuổi 1962
        • Sim hợp tuổi 1963
        • Sim hợp tuổi 1964
        • Sim hợp tuổi 1965
        • Sim hợp tuổi 1966
        • Sim hợp tuổi 1967
        • Sim hợp tuổi 1968
        • Sim hợp tuổi 1969
      • Sim hợp tuổi 197x
        • Sim hợp tuổi 1970
        • Sim hợp tuổi 1971
        • Sim hợp tuổi 1972
        • Sim hợp tuổi 1973
        • Sim hợp tuổi 1974
        • Sim hợp tuổi 1975
        • Sim hợp tuổi 1976
        • Sim hợp tuổi 1977
        • Sim hợp tuổi 1978
        • Sim hợp tuổi 1979
      • Sim hợp tuổi 198x
        • Sim hợp tuổi 1980
        • Sim hợp tuổi 1981
        • Sim hợp tuổi 1982
        • Sim hợp tuổi 1983
        • Sim hợp tuổi 1984
        • Sim hợp tuổi 1985
        • Sim hợp tuổi 1986
        • Sim hợp tuổi 1987
        • Sim hợp tuổi 1988
        • Sim hợp tuổi 1989
      • Sim hợp tuổi 199x
        • Sim hợp tuổi 1990
        • Sim hợp tuổi 1991
        • Sim hợp tuổi 1992
        • Sim hợp tuổi 1993
        • Sim hợp tuổi 1994
        • Sim hợp tuổi 1995
        • Sim hợp tuổi 1996
        • Sim hợp tuổi 1997
        • Sim hợp tuổi 1998
        • Sim hợp tuổi 1999
      • Sim hợp tuổi 20xx
        • Sim hợp tuổi 2000
        • Sim hợp tuổi 2001
        • Sim hợp tuổi 2002
        • Sim hợp tuổi 2003
        • Sim hợp tuổi 2004
        • Sim hợp tuổi 2005
        • Sim hợp tuổi 2006
        • Sim hợp tuổi 2007
        • Sim hợp tuổi 2008
        • Sim hợp tuổi 2009
    • Sim theo mục đích công việc
      • Sim thăng quan tiến chức
      • Sim phong thủy kích gia đạo tình duyên
      • Sim phong thủy hóa giải vận hạn
      • Sim phong thủy tài lộc
    • Sim phong thủy hợp mệnh
      • Sim hợp mệnh Kim
      • Sim hợp mệnh Mộc
      • Sim hợp mệnh Thủy
      • Sim hợp mệnh Hỏa
      • Sim hợp mệnh Thổ
    • Sim theo ngày tháng năm sinh
    • Sim ông địa phong thủy
    • Sim lộc phát phong thủy
    • Sim thần tài phong thủy
    • Tử vi 2025
    • Xem tuổi vợ chồng
    • Xem tuổi làm ăn
    • Xem tuổi làm nhà
    • Xem tuổi sinh con
    • Ý nghĩa các con số
    • Văn khấn mẫu
    • Xem số xe
    • Xem bói tình yêu
    • Xem ngày tốt xấu
    • Xem hướng nhà
    • Ngày âm sang dương
    • Ngày dương sang âm
    • Tin tức phong thủy
    • Đóng
Sim phong thủy - khai thông khí vận, sức khỏe, tài lộc HỢP TUỔI, HỢP MỆNH - KÍCH TÀI LỘC, DANH LỢI - CÁT TƯỜNG, NHƯ Ý Sim thăng quan tiến chức Sim phong thủy tài lộc Sim kích gia đạo tình duyên Sim hóa giải vận hạn Chấm điểm sim phong thủy

Nhập Thông Tin

để chọn sim hợp phong thủy

Ngày sinh

12345678910111213141516171819202122232425262728293031 123456789101112 19501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020

Giờ sinh

Tý (23g - 1g)Sửu (1g - 3g)Dần (3g - 5g)Mão (5g - 7g)Thìn (7g - 9g)Tỵ (9g - 11g)Ngọ (11g - 13g)Mùi (13g - 15g)Thân (15g - 17g)Dậu (17g - 19g)Tuất (19g - 21g)Hợi (21g - 23g)

Giới tính

NamNữ Chọn sim hợp tuổi Sim hợp mệnh Kim Sim hợp mệnh Mộc Sim hợp mệnh Thủy Sim hợp mệnh Hỏa Sim hợp mệnh Thổ

Xem phong thủy sim

sim hợp tuổi tý sim hợp tuổi sửu sim hợp tuổi dần sim hợp tuổi mão sim hợp tuổi thìn sim hợp tuổi tỵ sim hợp tuổi ngọ sim hợp tuổi mùi sim hợp tuổi thân sim hợp tuổi dậu sim hợp tuổi tuất sim hợp tuổi hợi Xem ngày tốt khai trương

Chọn tháng, năm dương lịch bạn cần xem

thang123456789101112 nam2024202520262027202820292030 Xem ngay
Ngày Ngày tốt trong tháng 12 năm 2024

Lịch dương

1

Tháng 12

Lịch âm

1

Tháng 11

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 1/12/2024 nhằm ngày 1/11/2024 Âm lịch

Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

2

Tháng 12

Lịch âm

2

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 2/12/2024 nhằm ngày 2/11/2024 Âm lịch

Ngày Canh Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

3

Tháng 12

Lịch âm

3

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ ba, ngày 3/12/2024 nhằm ngày 3/11/2024 Âm lịch

Ngày Tân Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

4

Tháng 12

Lịch âm

4

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 4/12/2024 nhằm ngày 4/11/2024 Âm lịch

Ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Lịch dương

5

Tháng 12

Lịch âm

5

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 5/12/2024 nhằm ngày 5/11/2024 Âm lịch

Ngày Quý Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

6

Tháng 12

Lịch âm

6

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 6/12/2024 nhằm ngày 6/11/2024 Âm lịch

Ngày Giáp Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

7

Tháng 12

Lịch âm

7

Tháng 11

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ bảy, ngày 7/12/2024 nhằm ngày 7/11/2024 Âm lịch

Ngày Ất Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

8

Tháng 12

Lịch âm

8

Tháng 11

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 8/12/2024 nhằm ngày 8/11/2024 Âm lịch

Ngày Bính Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

9

Tháng 12

Lịch âm

9

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 9/12/2024 nhằm ngày 9/11/2024 Âm lịch

Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

10

Tháng 12

Lịch âm

10

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 10/12/2024 nhằm ngày 10/11/2024 Âm lịch

Ngày Mậu Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Lịch dương

11

Tháng 12

Lịch âm

11

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ tư, ngày 11/12/2024 nhằm ngày 11/11/2024 Âm lịch

Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

12

Tháng 12

Lịch âm

12

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ năm, ngày 12/12/2024 nhằm ngày 12/11/2024 Âm lịch

Ngày Canh Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

13

Tháng 12

Lịch âm

13

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 13/12/2024 nhằm ngày 13/11/2024 Âm lịch

Ngày Tân Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

14

Tháng 12

Lịch âm

14

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 14/12/2024 nhằm ngày 14/11/2024 Âm lịch

Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

15

Tháng 12

Lịch âm

15

Tháng 11

Ngày Tốt

Chủ nhật, ngày 15/12/2024 nhằm ngày 15/11/2024 Âm lịch

Ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem tử vi năm 2025 Năm sinh: 197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005 Giới tính: NamNữ Xem tử vi năm 2025

Lịch dương

16

Tháng 12

Lịch âm

16

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 16/12/2024 nhằm ngày 16/11/2024 Âm lịch

Ngày Giáp Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Lịch dương

17

Tháng 12

Lịch âm

17

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 17/12/2024 nhằm ngày 17/11/2024 Âm lịch

Ngày Ất Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

18

Tháng 12

Lịch âm

18

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 18/12/2024 nhằm ngày 18/11/2024 Âm lịch

Ngày Bính Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

19

Tháng 12

Lịch âm

19

Tháng 11

Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt

Thứ năm, ngày 19/12/2024 nhằm ngày 19/11/2024 Âm lịch

Ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

20

Tháng 12

Lịch âm

20

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 20/12/2024 nhằm ngày 20/11/2024 Âm lịch

Ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

21

Tháng 12

Lịch âm

21

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ bảy, ngày 21/12/2024 nhằm ngày 21/11/2024 Âm lịch

Ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

22

Tháng 12

Lịch âm

22

Tháng 11

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 22/12/2024 nhằm ngày 22/11/2024 Âm lịch

Ngày Canh Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Lịch dương

23

Tháng 12

Lịch âm

23

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ hai, ngày 23/12/2024 nhằm ngày 23/11/2024 Âm lịch

Ngày Tân Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

24

Tháng 12

Lịch âm

24

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 24/12/2024 nhằm ngày 24/11/2024 Âm lịch

Ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

25

Tháng 12

Lịch âm

25

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 25/12/2024 nhằm ngày 25/11/2024 Âm lịch

Ngày Quý Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

26

Tháng 12

Lịch âm

26

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 26/12/2024 nhằm ngày 26/11/2024 Âm lịch

Ngày Giáp Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

27

Tháng 12

Lịch âm

27

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ sáu, ngày 27/12/2024 nhằm ngày 27/11/2024 Âm lịch

Ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

28

Tháng 12

Lịch âm

28

Tháng 11

Ngày Tốt

Thứ bảy, ngày 28/12/2024 nhằm ngày 28/11/2024 Âm lịch

Ngày Bính Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Lịch dương

29

Tháng 12

Lịch âm

29

Tháng 11

Ngày Xấu

Chủ nhật, ngày 29/12/2024 nhằm ngày 29/11/2024 Âm lịch

Ngày Đinh Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Lịch dương

30

Tháng 12

Lịch âm

30

Tháng 11

Ngày Xấu

Thứ hai, ngày 30/12/2024 nhằm ngày 30/11/2024 Âm lịch

Ngày Mậu Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Lịch dương

31

Tháng 12

Lịch âm

1

Tháng 12

Ngày Xấu

Thứ ba, ngày 31/12/2024 nhằm ngày 1/12/2024 Âm lịch

Ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Ngày khai trương là gì? Tại sao phải xem ngày khai trương năm 2024

Ngày khai trương được hiểu đơn giản là ngày mà chủ nhân mở cửa hàng, mở cửa quán để làm ăn, kinh doanh, buôn bán. Tuy nhiên, ngày khai trương không bó hẹp trong việc mở cửa buôn bán lần đầu mà có thể là mở cửa để buôn bán sau một thời gian nghỉ ngơi....

Từ xa xưa, việc xem ngày tốt khai trương mở hàng đã được ông bà ta rất coi trọng. Bởi theo quan niệm, đầu có xuôi thì đuôi mới lọt. Nếu chọn được ngày đẹp để khai trương thì sẽ góp phần mang lại may mắn cho công việc làm ăn, buôn bán thuận buồm xuôi gió, tạo điều kiện cho những ngày tháng sau cũng sẽ suôn sẻ hơn rất nhiều. Ngược lại, nếu chọn ngày khai trương xấu không được may mắn thì có thể tiềm ẩn nhiều điều rủi ro khiến công việc làm ăn không được như ý.

Phần mềm xem ngày khai trương năm 2024 chính xác nhất

Để chọn ngày đẹp khai trương 2024 chính xác nhất và lý giải năm tới khai trương ngày nào tốt thì mời quý bạn đọc làm theo hướng dẫn nhập đầy đủ thông tin dưới đây:

Cách xem ngày khai trương buôn bán năm 2024 chính xác

Ngày tốt khai trương bạn nên chọn

  • Ngày Tốc Hỷ là ngày bạn nên chọn ngày khai trương năm 2024

Ngày Tốc Hỷ là một ngày tốt ứng với các con số là 03, 06 và 09. Xét về tượng vật thì nó ứng với điện thoại, công văn, thư báo, thư tín, thông tin. Xét về sự việc thì nó ứng với tình cảm, đám cưới, tin mừng...Như vậy, ngày Tốc Hỷ là ngày tốt để thực hiện các việc trọng đại như khởi công, khai trương, xuất hành, ký kết hợp đồng, nhập học, mua sắm xe cộ, cưới hỏi…

  • Xem ngày khai trương buôn bán bạn nên chọn ngày đại cát

Trong chu kỳ tuần hoàn vận động của sáu cung thì Tiểu Cát ứng ở vị trí số 5. Đây là một ngày tốt lành, mang lại nhiều điều cát lợi, may mắn cho gia chủ. Xem ngày khai trương 2024 vào ngày Tiểu Cát sẽ giúp người kinh doanh buôn bán thu nhận được nhiều tài lộc, tiền bạc và danh tiếng.

  • Xem ngày tốt khai trương bạn nên chọn ngày đại an

Ngày Đại An là ngày mang lại điềm may mắn, cảm giác an tâm về mặt tâm lý. Ý nghĩa của ngày Đại An được ghép lại từ 2 từ: Đại có nghĩa là lớn, vững mạnh, lâu dài; An có nghĩa là bình an, suôn sẻ, được bảo vệ che chở và thành công. Như vậy, ngày Đại An có ý nghĩa là ngày mang lại sự yên ổn, thành công và thịnh vượng kéo dài. Do đó ngày đại an chính là ngày đẹp khai trương mà bạn nên chọn.

[THÔNG BÁO] Simphongthuy.vn đã cập nhật Tử vi 2025 cho 12 con giáp. Truy cập ngay để khám phá vận mệnh của bạn và người thân!

Xem tử vi năm 2025 Năm sinh: 197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005 Giới tính: NamNữ Xem tử vi năm 2025

Xem ngày mở hàng khai trương bạn nên tránh những ngày hung nào

  • Ngày Tam Nương là ngày bạn nên tránh khi chọn ngày tốt khai trương

Ngày Tam Nương theo tín ngưỡng của Trung Quốc là những ngày xấu, phàm làm việc gì vào ngày Tam Nương cũng dễ dẫn đến thất bại. Đó là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, và 27 âm lịch mỗi tháng. Đây là ngày đại kỵ khi xem ngày khai trương buôn bán bởi nếu khai trương vào ngày này thì làm ăn thua lỗ, không suôn sẻ, gặp nhiều điều không may

  • Ngày Xích Khẩu là ngày bạn nên tránh khi xem ngày khai trương năm 2024

Theo phân tích chiết tự từ, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là Miệng lưỡi. Xích khẩu hiểu sâu rộng ra có nghĩa là sự mâu thuẫn, bất đồng, cãi vã khiến công việc không thể thuận lợi. Do đó, ngày Xích Khẩu mang ý nghĩa xấu, không nên chọn để thực hiện các việc trọng đại, đặc biệt là khi xem ngày đẹp mở hàng.

  • Ngày Không vong cũng là ngày bạn cần lưu ý khi xem ngày tốt xấu theo tuổi để khai trương

Theo phân tích chiết tự từ, Không có nghĩa là hư không, vô sản, không có thành quả; Vong có nghĩa là hao tốn, mất mát, thua lỗ. Do đó, ngày Không Vong là ngày có ý nghĩa xấu, hàm chứa sự mất mát, làm ăn thua lỗ, kém suôn sẻ. Khi xem ngày tốt xấu khai trương nếu bạn gặp những ngày này thì nên tránh.

Đặc biệt hãy xem ngày tốt để khai trương bạn cần lưu ý:

- Xem ngày tốt khai trương đầu năm 2024 để mở đầu một năm mới may mắn, thuận lợi. Đây là việc bạn cần chú trọng và hãy xem tuổi mở hàng khai trương nữa nhé.

Như vậy, việc xem ngày khai trương năm 2024 theo tuổi nói riêng và tất cả các năm nói chung rất cần thiết, góp một phần không nhỏ mang lại tài lộc và may mắn cho chủ nhân. Bạn cũng đừng quên lựa chọn theo những ngày tốt mở hàng khai trương và tránh những ngày xấu như đã gợi ý ở trên nhé. Chúc các bạn lựa chọn được xem ngày khai trương theo tuổi năm 2024 thuận lợi, buôn may bán đắt, cuộc sống luôn thành công!

Ngoài ra bài luận này còn giải đáp những câu hỏi sau:

  • xem ngày tốt bán hàng online

  • xem ngày tốt mở cửa hàng

  • xem ngày hợp tuổi khai trương

  • xem bói ngày khai trương theo tuổi

  • xem ngày giờ khai trương theo tuổi

Nhập số sim:

Giới tính:

Nam Nữ

Giờ sinh:

Tý (23g - 1g)Sửu (1g - 3g)Dần (3g - 5g)Mão (5g - 7g)Thìn (7g - 9g)Tỵ (9g - 11g)Ngọ (11g - 13g)Mùi (13g - 15g)Thân (15g - 17g)Dậu (17g - 19g)Tuất (19g - 21g)Hợi (21g - 23g) 12345678910111213141516171819202122232425262728293031 123456789101112 19501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 Xem phong thủy sim

Chọn ngũ hành sim

Sim hợp mệnh Kim Sim hợp mệnh Mộc Sim hợp mệnh Thủy Sim hợp mệnh Hỏa Sim hợp mệnh Thổ

Sim số đẹp phong thủy

  • Sim Lộc Phát hợp phong thủy
  • Sim Thần Tài hợp phong thủy
  • Sim Ông Địa hợp phong thủy

Tra cứu phong thủy

  • Xem phong thủy sim
  • Sim phong thủy hợp tuổi
  • Chọn sim hợp mệnh
  • Sim theo ngày tháng năm sinh
  • Xem bói biển số xe
  • Tử vi 2025
  • Xin lộc quan âm
  • Xem ngày tốt xấu
  • Xem ngày khai trương
  • Xem ngày tốt kết hôn
  • Xem ngày tốt mua nhà
  • Xem ngày nhập trạch
  • Xem ngày tốt mua xe
  • Xem ngày âm dương
  • Xem bói bài thời vận
  • Xem bói ngày sinh
  • Xem bói tình yêu

Phong thủy theo tuổi

  • Sim phong thủy hợp tuổi
  • Xem hướng bàn làm việc
  • Tin tức phong thủy
  • Ý nghĩa các con số
  • Văn khấn mẫu
  • Xem sao hạn theo tuổi
  • Xem tuổi làm ăn
  • Xem tuổi làm nhà
  • Xem tuổi vợ chồng
  • Xem tuổi sinh con
  • Xem hướng nhà hợp tuổi

Phong thủy Tạp luận

LÝ THUYẾT TAM NGUYÊN CỬU VẬN  VÀ NGUYÊN LÝ DỰ BÁO CỔ Tên sách: LÝ THUYẾT TAM NGUYÊN CỬU VẬN VÀ NGUYÊN LÝ DỰ BÁO CỔ Đánh giá: Star Star Star Star Star Mô tả:

Sắp xếp Cửu tinh vào tinh bàn còn gọi là an sao hạ quẻ, đó là phương pháp quan trọng nhất của Huyền Không học. Xem chi tiết phương pháp này ngay tại đây.

Xem chi tiết LUẬN NGŨ HÀNH BẢN MỆNH THÂN CHỦ VÀ DÃY SỐ Tên sách: LUẬN NGŨ HÀNH BẢN MỆNH THÂN CHỦ VÀ DÃY SỐ Đánh giá: Star Star Star Star Star Mô tả:

Dựa vào Ngũ hành diễn giải Ngũ hành thân chủ, Tứ trụ bản mệnh, Ngũ hành dãy số qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và Tương khắc nhằm giúp quý bạn dễ dàng chọn lựa dãy số hợp mệnh.

Xem chi tiết LUẬN CÁT - HUNG, GIẢI MÃ Ý NGHĨA 64 QUẺ KINH DỊCH Tên sách: LUẬN CÁT - HUNG, GIẢI MÃ Ý NGHĨA 64 QUẺ KINH DỊCH Đánh giá: Star Star Star Star Star Mô tả:

64 quẻ Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của 8 quẻ Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn mang ý nghĩa tốt có, xấu có; giúp tiên đoán tương lai gần theo nguyên tắc âm dương giao cảm.

Xem chi tiết GIẢI MÃ Ý NGHĨA SỐ THEO QUAN NIỆM DÂN GIAN Tên sách: GIẢI MÃ Ý NGHĨA SỐ THEO QUAN NIỆM DÂN GIAN Đánh giá: Star Star Star Star Star Mô tả:

Mỗi con số đều ẩn chứa những ý nghĩa tốt xấu riêng theo cách luận số. Khám phá ngay ý nghĩa từng con số và các cặp số đẹp theo quan niệm dân gian ngay tại đây.

Xem chi tiết Hotline Sim phong thủy Zalo Sim phong thủy Messenger Sim phong thủy Close

Từ khóa » Coi Ngày Khai Trương