Xem Ngày Tốt Xấu Hôm Nay 23/07 -Lịch âm 25-06-2022

Xem ngày tốt xấu hôm nay 29/12 -Lịch âm 29-11-2024 -Lịch Vạn Niên 2023Xem Ngày Lịch Tuần Lịch Tháng Lịch Năm Lịch ÂmNgày12345678910111213141516171819202122232425262728293031Tháng123456789101112Năm2050204920482047204620452044204320422041204020392038203720362035203420332032203120302029202820272026202520242023202220212020201920182017201620152014201320122011201020092008200720062005200420032002200120001999199819971996199519941993199219911990198919881987198619851984198319821981198019791978197719761975197419731972197119701969196819671966196519641963196219611960195919581957195619551954195319521951195019491948194719461945194419431942194119401939193819371936193519341933193219311930192919281927192619251924192319221921192019191918191719161915191419131912191119101909190819071906190519041903190219011900Xem Tháng 12 Năm 2024 29Chủ NhậtThời gian là nhà cách tân vĩ đại nhất.- Ph.Bêcơn - 29

Ngày Hoàng đạo

Năm Giáp Thìn

Tháng Bính Tý

Ngày Đinh Mão

17:56:18

Giờ Kỷ Dậu

Tiết khí: Đông chíTHÁNG MƯỜI MỘT

Giờ Hoàng Đạo:

Canh Tý (23h-1h)

Nhâm Dần (3h-5h)

Quý Mão (5h-7h)

Bính Ngọ (11h-13h)

Đinh Mùi (13h-15h)

Kỷ Dậu (17h-19h) Hôm qua Hôm nay Ngày mai

Lịch âm dương

Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 29/12/2024

Âm lịch: 29/11/2024 tức ngày Đinh Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Tiết khí:

Đông chí (từ 16h20 ngày 21/12/2024 đến 09h31 ngày 05/01/2025)

Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà NộiKhoảng 06h32Khoảng 17h24
TP. Hồ Chí MinhKhoảng 06h10Khoảng 17h40
Các bước xem ngày tốt cơ bản theo Lịch Vạn Niên 2024
Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Canh Tý (23h-1h): Tư MệnhNhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
Quý Mão (5h-7h): Minh ĐườngBính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo QuangKỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Tân Sửu (1h-3h): Câu TrậnGiáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Ất Tị (9h-11h): Chu TướcMậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Canh Tuất (19h-21h): Thiên LaoTân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung HỏaNgày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Bình (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý HợiXung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Thiên thành: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Xem âm lịch ngày hôm nay,

Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2024

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam(Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Mão Ngũ hành: Thái dương Động vật: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật. -Nên làm: Xây dựng, tạo tác. -Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. -Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí. Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,Mai táng quan tai bất đắc hưu,Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,Mại tận điền viên, bất năng lưu.Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Nhân thần

Ngày 29-12-2024 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.Ngày 29 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 11 Vị trí: TáoTrong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Đinh Mão Vị trí: Thương khố, Môn, ngoại chính NamTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của nhà kho và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới, di chuyển hoặc sửa chữa những nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.1h-3h 13h-15h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.3h-5h 15h-17h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.9h-11h 21h-23h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Tặc (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

Ngày ĐinhĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọtNgày MãoMÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
29/12/1986

Quốc hội khoá 8 đã thông qua Luật hôn nhân và gia đình.

29/12/1972

Diễn ra trận đánh cuối cùng đợt tập kích chiến lược bằng máy bay B52 của giặc Mỹ vào thủ đô Hà Nội và thành phố cảng Hải Phòng.

29/12/1964

Khánh thành xưởng luyện cốc và xưởng liên kết, hai công trình lớn và những khâu rất quan trọng có tác dụng to lớn về mặt kinh tế trong toàn bộ dây truyền sản xuất liên hợp của khu gang thép Thái Nguyên.

Sự kiện quốc tế
29/12/1959

Nhà vật lý học người Mỹ Richard Feynman đưa ra một bài phát biểu được đặt tên là Còn nhiều chỗ trống ở cấp vi mô, được xem như mốc khai sinh của công nghệ nano.

29/12/1911

Tôn Trung Sơn trở thành tổng thống lâm thời của Trung Hoa Dân Quốc, ông chính thức nhậm chức vào ngày 1-1-1912.

29/12/1911

Ngày độc lập tại Mông Cổ.

Lịch Vạn Niên 2024 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 12 năm 2024 , tức ngày 29-11-2024 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi, Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

Nên xuất hành Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Nam, xấu (Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường).

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2024 là Bình (Tốt mọi việc).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 29/12/2024, có sao tốt là Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên thành: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc;

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!van su lanh Xem ngày tốt xấu hôm nay 29/12 -Lịch âm 29-11-2024 -Lịch Vạn Niên 2023

Xem ngày khác

  • Xem ngày tốt xấu 31/12/2024
  • Xem ngày tốt xấu 30/12/2024
  • Xem ngày tốt xấu hôm nay
  • Ngày 28/12/2024
  • Ngày 27/12/2024
  • Ngày 26/12/2024
  • Ngày 25/12/2024
  • Ngày 24/12/2024
  • Ngày 23/12/2024
  • Ngày 22/12/2024

Chọn ngày tốt

Xem thêmXEM NGÀY TỐT XẤU NĂM 2025: Chọn ngày lành khởi sự hanh thôngXem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2025: Chọn ngày đẹp vạn sự hanh thôngXem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2025: Tìm ngày lành khởi sự hanh thôngXem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2025: Chọn thời điểm thiên thời địa lợi cho đại sựXem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2025: Lựa chọn ngày cát khởi đại sựXem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2025: Chọn ngày hoàng đạo cho việc lớn

Xem ngày tốt xấu cho việc

Ngày tốt theo Ngũ hành

Xem giờ sinh con

Xuất hành khẩn cấp

Xem ngày khai trương

Xem ngày cưới hỏi

Xem ngày khởi công

Xem ngày xuất hành

Xem ngày nhập trạch

Xem ngày Cất nóc

Xem ngày Chôn cất

Xem ngày Sinh con

Xem ngày ký kết

Xem ngày Hoàng đạo

Ngày Đại minh cát nhật

Kiến thức ngày TỐT

Ngày tốt xấu theo tuổi

Ngày sinh NgàyNgày01020304050607080910111213141516171819202122232425262728293031ThángTháng010203040506070809101112NămNăm202520242023202220212020201920182017201620152014201320122011201020092008200720062005200420032002200120001999199819971996199519941993199219911990198919881987198619851984198319821981198019791978197719761975197419731972197119701969196819671966196519641963196219611960195919581957195619551954195319521951195019491948194719461945194419431942194119401939193819371936193519341933193219311930192919281927192619251924ChọnNgày cần xem Ngày01020304050607080910111213141516171819202122232425262728293031Tháng010203040506070809101112Năm194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034ChọnXemLịch vạn niên - Ngũ hành

Xem ngày tốt xấu theo tháng

  • Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2024: Chọn ngày lành cuối năm giúp đại sự cát lànhXem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2024: Chọn ngày lành cuối năm giúp đại sự cát lành
  • Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2024: Chọn ngày trọng đại giúp vạn sự hanh thôngXem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2024: Chọn ngày trọng đại giúp vạn sự hanh thông
  • Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024: Chọn ngày cát lợi tiến hành việc lớnXem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024: Chọn ngày cát lợi tiến hành việc lớn
  • Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2024: Chọn ngày đẹp vạn sự hanh thông, sở cầu như ýXem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2024: Chọn ngày đẹp vạn sự hanh thông, sở cầu như ý
  • Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2024: Chọn ngày lành tháng tốt hợp làm việc lớnXem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2024: Chọn ngày lành tháng tốt hợp làm việc lớn
  • Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2024: Lựa ngày hoàng đạo để đại sự hanh thôngXem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2024: Lựa ngày hoàng đạo để đại sự hanh thông
Xem thêmFanpage Lịch ngày tốt Thích trang Chia sẻX

Từ khóa » Các Giờ Hoàng đạo Trong Ngày