Xem Ngày Tốt Xấu Ngày 01/07 - Lịch âm 11-05-2020

Xem ngày tốt xấu ngày 01/07 - Lịch âm 11-05-2020Xem Ngày Lịch Tuần Lịch Tháng Lịch Năm Lịch ÂmNgày12345678910111213141516171819202122232425262728293031Tháng123456789101112Năm2050204920482047204620452044204320422041204020392038203720362035203420332032203120302029202820272026202520242023202220212020201920182017201620152014201320122011201020092008200720062005200420032002200120001999199819971996199519941993199219911990198919881987198619851984198319821981198019791978197719761975197419731972197119701969196819671966196519641963196219611960195919581957195619551954195319521951195019491948194719461945194419431942194119401939193819371936193519341933193219311930192919281927192619251924192319221921192019191918191719161915191419131912191119101909190819071906190519041903190219011900Xem Tháng 7 Năm 2020 1Thứ TưLàm đánh đổ một thành kiến khó hơn làm phân hủy một nguyên tử.- Albert Einstein - 11

Ngày Hắc đạo

Năm Canh Tý

Tháng Nhâm Ngọ

Ngày Ất Tị

16:57:24

Giờ Bính Tý

Tiết khí: Hạ chíTHÁNG NĂM

Giờ Hoàng Đạo:

Đinh Sửu (1h-3h)

Canh Thìn (7h-9h)

Nhâm Ngọ (11h-13h)

Quý Mùi (13h-15h)

Bính Tuất (19h-21h)

Đinh Hợi (21h-23h) Hôm qua Hôm nay Ngày mai

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Tư, ngày 01/07/2020

Âm lịch: 11/05/2020 tức ngày Ất Tị, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý

Tiết khí:

Hạ chí (từ 04h43 ngày 21/06/2020 đến 22h13 ngày 06/07/2020)

Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà NộiKhoảng 05h18Khoảng 18h42
TP. Hồ Chí MinhKhoảng 05h34Khoảng 18h19
Các bước xem ngày tốt cơ bản theo Lịch Vạn Niên 2024
Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc ĐườngCanh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh LongQuý Mùi (13h-15h): Minh Đường
Bính Tuất (19h-21h): Kim QuỹĐinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Bính Tý (23h-1h): Bạch HổMậu Dần (3h-5h): Thiên Lao
Kỷ Mão (5h-7h): Nguyên VũTân Tị (9h-11h): Câu Trận
Giáp Thân (15h-17h): Thiên HìnhẤt Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng HỏaNgày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân TịXung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Huyền Vũ: Kỵ an táng

Xem âm lịch ngày hôm nay,

Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2024

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Chẩn Ngũ hành: Thủy Động vật: Dẫn (Giun) CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành. - Kiêng cữ: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,Đại đại vi quan thụ sắc phong,Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,Khố mãn thương doanh tự xương long.Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,Trạch xá an ninh, bất kiến hung.Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,Hôn nhân long tử xuất long cung.

Nhân thần

Ngày 01-07-2020 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.Ngày 11 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 5 Vị trí: ThânTrong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Ất Tị Vị trí: Đôi, Ma, Sàng, Phòng, nội ĐôngTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột, giường và phòng của thai phụ. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.1h-3h 13h-15h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.3h-5h 15h-17h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.9h-11h 21h-23h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

BÀNH TỔ BÁCH KỴ

Ngày ẤtẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lênNgày TịTỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
1/7/1973

Đại biểu Đoàn thanh niên nhân dân Cách mạng miền Nam Việt Nam lần thứ hai được tổ chức trong vùng giải phóng miền Nam.

1/7/1971

Diễn ra phiên họp toàn thể lần thứ 119 Hội nghị Pari về Việt Nam Đoàn thể đại biểu Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam đưa ra sáng kiến gồm 7 điểm nhằm giải quyết hoà bình về vấn đề Việt Nam.

1/7/1948

Nha Bình dân học vụ đã phát động một chiến dịch diệt dốt mới.

1/7/1945

Thanh niên Tiền phong chính thức ra đời.

1/7/1822

Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu ra đời ở Tân Khánh, Bình Dương (này là TP.HCM). Nguyễn Đình Chiểu là một nhà thơ, một chiến sĩ, một nhà vǎn hoá của nhân dân, các tác phẩm nổi tiếng của ông: Lục Vân Tiên, Dương Từ Hà Mậu, Ngư tiều y thuật vấn đáp.

Sự kiện quốc tế
1/7/1979

Sony phát hành máy nghe nhạc cầm tay Walkman, cho phép chọn nhạc để nghe trên đường.

1/7/1967

Cộng đồng châu Âu được thành lập dựa trên sự hợp nhất của các Cộng đồng Than-Thép, Năng lượng Nguyên tử, và Kinh tế châu Âu.

1/7/1916

Thế chiến thứ nhất: Vào ngày đầu tiên của Trận Somme, hơn 57.000 lính Anh bị thương vong trong ngày đẫm máu nhất của lịch sử nước này.

1/7/1646

1-7-1646 :Nhà toán học Laibơnít Gốtphríc Vinhem Phôn (Leibniz Gottfried Whilhlm von) ra đời tại Lepzich (Đức). Công trình lớn nhất của ông là Phép tính tích phân và vi phân. Ông mất ngày 14-11-1716.

1/7/1569

Vương quốc Ba Lan và Litva ký Liên minh Lublin, tạo nên Liên bang Ba Lan–Litva.

Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 1 tháng 7 năm 2020 , tức ngày 11-05-2020 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.

Nên xuất hành Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 2020 là Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 01/07/2020, có sao tốt là Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Huyền Vũ: Kỵ an táng;

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!van su lanh Xem ngày tốt xấu ngày 01/07 - Lịch âm 11-05-2020

Xem ngày khác

  • Xem ngày tốt xấu 27/11/2024
  • Xem ngày tốt xấu 26/11/2024
  • Xem ngày tốt xấu hôm nay
  • Ngày 24/11/2024
  • Ngày 23/11/2024
  • Ngày 22/11/2024
  • Ngày 21/11/2024
  • Ngày 20/11/2024
  • Ngày 19/11/2024
  • Ngày 18/11/2024

Chọn ngày tốt

Xem thêmXem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2024: Lựa ngày hoàng đạo để đại sự hanh thôngXem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2024: Chọn ngày tiến hành việc lớn giúp vạn sự hanh thôngXem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2024: Đâu là ngày lành tháng tốt phù hợp với bạn?Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 2024: Đâu là thời điểm cát lành, thích hợp khởi sự?Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2024: Chọn ngày hoàng đạo giúp vạn sự hanh thôngXem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2023 để cuối năm việc lớn thành công mỹ mãn

Xem ngày tốt xấu cho việc

Ngày tốt theo Ngũ hành

Xem giờ sinh con

Xuất hành khẩn cấp

Xem ngày khai trương

Xem ngày cưới hỏi

Xem ngày khởi công

Xem ngày xuất hành

Xem ngày nhập trạch

Xem ngày Cất nóc

Xem ngày Chôn cất

Xem ngày Sinh con

Xem ngày ký kết

Xem ngày Hoàng đạo

Ngày Đại minh cát nhật

Kiến thức ngày TỐT

Ngày tốt xấu theo tuổi

Ngày sinh NgàyNgày010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930ThángTháng010203040506070809101112NămNăm202520242023202220212020201920182017201620152014201320122011201020092008200720062005200420032002200120001999199819971996199519941993199219911990198919881987198619851984198319821981198019791978197719761975197419731972197119701969196819671966196519641963196219611960195919581957195619551954195319521951195019491948194719461945194419431942194119401939193819371936193519341933193219311930192919281927192619251924ChọnNgày cần xem Ngày010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930Tháng010203040506070809101112Năm194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034ChọnXemLịch vạn niên - Ngũ hành

Xem ngày tốt xấu theo tháng

  • Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2024: Chọn ngày lành cuối năm giúp đại sự cát lànhXem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2024: Chọn ngày lành cuối năm giúp đại sự cát lành
  • Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2024: Chọn ngày trọng đại giúp vạn sự hanh thôngXem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2024: Chọn ngày trọng đại giúp vạn sự hanh thông
  • Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024: Chọn ngày cát lợi tiến hành việc lớnXem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2024: Chọn ngày cát lợi tiến hành việc lớn
  • Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2024: Chọn ngày đẹp vạn sự hanh thông, sở cầu như ýXem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2024: Chọn ngày đẹp vạn sự hanh thông, sở cầu như ý
  • Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2024: Chọn ngày lành tháng tốt hợp làm việc lớnXem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2024: Chọn ngày lành tháng tốt hợp làm việc lớn
  • Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2024: Lựa ngày hoàng đạo để đại sự hanh thôngXem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2024: Lựa ngày hoàng đạo để đại sự hanh thông
Xem thêmĐọc nhiều
  • 1Tuần mới từ 25/11 - 1/12: Thần Tài lật sổ điểm tên, 4 con giáp được ban PHƯỚC đón tiền bạc rủng rỉnh, công việc thăng hoa
  • 2Từ nay đến Giáng sinh: Top 4 con giáp hút trọn LỘC TRỜI, tha hồ hưởng thụ
  • 3Tử vi thứ 7 ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Thìn muộn phiền, Dậu có xung đột
  • 4Cuối tuần này (23-24/11) cát tinh ban lộc, 4 con giáp may mắn ngập tràn, thành công ngoài mong đợi
  • 5Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN lộc từ số hợp mệnh
  • 64 con giáp vận trình xuống dốc, cuối tuần này (23-24/11) làm gì cũng xui, nguy cơ thất bại
  • 7Năm 2025: 3 tuổi Thần TÀI gọi tên, đón vận may tài lộc BÙNG nổ, cơ hội làm GIÀU không thể bỏ LỠ!
  • 8Tử vi Chủ nhật ngày 24/11/2024 của 12 con giáp: Mùi may mắn, Thân hạnh phúc
  • 9Con số may mắn hôm nay 24/11/2024 theo năm sinh: Chọn ĐÚNG SỐ để ĐỔI VẬN ngay
  • 10Cảnh báo: 4 tuổi cẩn thận bị thao túng, LỪA hết tiền bạc, cuối năm đi đâu cũng phải đề cao cảnh giác
Fanpage Lịch ngày tốt Thích trang Chia sẻX

Từ khóa » Ngày đẹp 1/7/2020