Xem Ngày Tốt Xấu
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Xem ngày tốt xấu
Không phải ngẫu nhiên mà trước khi tiến hành các việc quan trọng như mua xe, dựng nhà, kết hôn, khai trương, giao dịch…. mọi người lại thường xem ngày tốt xấu. Việc tìm kiếm ngày lành tháng tốt có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại của công việc cần làm, người gặp được giờ tốt thì tài vượng đầy nhà, hưng thịnh lâu dài; người không chú ý gặp ngay giờ xấu thì gặp nhiều khó khăn khốn đốn, làm gì cũng không suôn sẻ thành công.
Cùng chọn ngày tốt theo tuổi, xem ngày tốt theo mệnh, xem ngày giờ tốt xấu, xem ngày hoàng đạo, xem ngày đẹp nhất với bạn ngay dưới đây.
Ngày | Ngày tốt xấu trong tháng 12 năm 2024 |
---|---|
Lịch dương 1 Tháng 12 Lịch âm 1 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Chủ nhật, ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h). Nên: Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Không nên: chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. |
Lịch dương 2 Tháng 12 Lịch âm 2 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Thứ hai, ngày Canh Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h). Nên: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). Không nên: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. |
Lịch dương 3 Tháng 12 Lịch âm 3 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Thứ ba, ngày Tân Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h). Nên: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó. Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. Phạm phải ngày : Tam nương |
Lịch dương 4 Tháng 12 Lịch âm 4 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ tư, ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h). Nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Không nên: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. Phạm phải ngày : Sát chủ âm |
Lịch dương 5 Tháng 12 Lịch âm 5 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Thứ năm, ngày Quý Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h). Nên: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Thụ tử, Trùng tang, Trùng phục |
Lịch dương 6 Tháng 12 Lịch âm 6 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ sáu, ngày Giáp Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h). Nên: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất. Không nên: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. |
Lịch dương 7 Tháng 12 Lịch âm 7 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ bảy, ngày Ất Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h). Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...) Không nên: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. Phạm phải ngày : Tam nương |
Lịch dương 8 Tháng 12 Lịch âm 8 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Chủ nhật, ngày Bính Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h). Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Không nên: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. Phạm phải ngày : Kim thần thất sát |
Lịch dương 9 Tháng 12 Lịch âm 9 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ hai, ngày Đinh Mùi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h). Nên: Đi thuyền, cắt may áo mão. Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Phạm phải ngày : Sát chủ dương, Kim thần thất sát |
Lịch dương 10 Tháng 12 Lịch âm 10 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Thứ ba, ngày Mậu Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h). Nên: Kết màn, may áo. Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. |
Lịch dương 11 Tháng 12 Lịch âm 11 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Thứ tư, ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h). Nên: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch. |
Lịch dương 12 Tháng 12 Lịch âm 12 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ năm, ngày Canh Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h). Nên: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. Không nên: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. |
Lịch dương 13 Tháng 12 Lịch âm 13 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ sáu, ngày Tân Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h). Nên: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. Không nên: Sao Thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ. Phạm phải ngày : Tam nương |
Lịch dương 14 Tháng 12 Lịch âm 14 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Thứ bảy, ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h). Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. Không nên: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ. Phạm phải ngày : Nguyệt kị |
Lịch dương 15 Tháng 12 Lịch âm 15 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Chủ nhật, ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h). Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo. Không nên: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Phạm phải ngày : Trùng tang, Trùng phục |
Lịch dương 16 Tháng 12 Lịch âm 16 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ hai, ngày Giáp Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h). Nên: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. Không nên: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy. Phạm phải ngày : Sát chủ âm |
Lịch dương 17 Tháng 12 Lịch âm 17 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Thứ ba, ngày Ất Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h). Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. Không nên: Đi thuyền. Phạm phải ngày : Thụ tử |
Lịch dương 18 Tháng 12 Lịch âm 18 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ tư, ngày Bính Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h). Nên: Xây dựng, tạo tác. Không nên: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. Phạm phải ngày : Tam nương |
Lịch dương 19 Tháng 12 Lịch âm 19 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ năm, ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h). Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. Không nên: Đi thuyền |
Lịch dương 20 Tháng 12 Lịch âm 20 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Thứ sáu, ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h). Nên: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Phạm phải ngày : Kim thần thất sát |
Lịch dương 21 Tháng 12 Lịch âm 21 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ bảy, ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h). Nên: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. Không nên: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. Phạm phải ngày : Sát chủ dương, Dương công lụy, Kim thần thất sát |
Lịch dương 22 Tháng 12 Lịch âm 22 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Chủ nhật, ngày Canh Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h). Nên: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. Không nên: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. Phạm phải ngày : Tam nương |
Lịch dương 23 Tháng 12 Lịch âm 23 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Thứ hai, ngày Tân Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h). Nên: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Không nên: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. Phạm phải ngày : Nguyệt kị |
Lịch dương 24 Tháng 12 Lịch âm 24 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ ba, ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h). Nên: Không có việc chi hạp với Sao Liễu. Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. |
Lịch dương 25 Tháng 12 Lịch âm 25 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ tư, ngày Quý Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h). Nên: Xây dựng phòng mới. Không nên: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước. Phạm phải ngày : Trùng tang, Trùng phục |
Lịch dương 26 Tháng 12 Lịch âm 26 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Thứ năm, ngày Giáp Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h). Nên: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. Không nên: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước |
Lịch dương 27 Tháng 12 Lịch âm 27 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Thứ sáu, ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h). Nên: Cắt áo sẽ được tiền tài. Không nên: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. Phạm phải ngày : Tam nương |
Lịch dương 28 Tháng 12 Lịch âm 28 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ bảy, ngày Bính Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h). Nên: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Không nên: Đi thuyền. Phạm phải ngày : Sát chủ âm |
Lịch dương 29 Tháng 12 Lịch âm 29 Tháng 11 Ngày Hoàng đạo | Chủ nhật, ngày Đinh Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h). Nên: Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Không nên: chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. Phạm phải ngày : Thụ tử |
Lịch dương 30 Tháng 12 Lịch âm 30 Tháng 11 Ngày Hắc đạo | Thứ hai, ngày Mậu Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h). Nên: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). Không nên: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. |
Lịch dương 31 Tháng 12 Lịch âm 1 Tháng 12 Ngày Hoàng đạo | Thứ ba, ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày : Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h). Nên: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó. Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. Phạm phải ngày : Trùng tang, Trùng phục |
Xem ngày tốt trong tháng 1 năm 2025
Bạn muốn tìm hiểu thêm
Xem phong thủy sim
Xem bói số điện thoại
Xem bói tình yêu qua tên
Xem bói tên phong thủy
Xem bói biển số xe
Xem bói cung mệnh
Quan âm linh xám
Gieo quẻ dịch số
Bói bài hàng ngày
Xem bói ngày tháng năm sinh
Tìm sim ngày tháng năm sinh
Nhập ngày sinh của bạn theo dương lịch
Nam Nữ gio sinh 23 giờ đến 1 giờ 1 giờ đến 3 giờ 3 giờ đến 5 giờ 5 giờ đến 7 giờ 7 giờ đến 9 giờ 9 giờ đến 11 giờ 11 giờ đến 13 giờ 13 giờ đến 15 giờ 15 giờ đến 17 giờ 17 giờ đến 19 giờ 19 giờ đến 21 giờ 21 giờ đến 23 giờ ngay sinh 12345678910111213141516171819202122232425262728293031 thang sinh 123456789101112 nam sinh 1950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010 TÌM SIMNghiên cứu phong thủy
Tiên Thiên Diệt Số Kết quả Xổ số Mega 645 Ngũ hành bản mệnhTin tức phong thủy
- Tử vi tuổi Đinh Mão năm 2025 nữ mạng: Xem ngay để biết vận hạn
- Tử vi tuổi Mậu Thìn năm 2025 nữ mạng - May mắn cả năm
- Tìm hiểu ý nghĩa số 69 theo quan niệm dân gian và phong thủy
- Ý nghĩa số 68 tốt hay xấu? Phong thủy số 68 có thực sự may mắn?
- Ý nghĩa số 67 trong dân gian, phong thủy sim, biển số xe
Tìm sim ngày tháng năm sinh
Nhập ngày sinh của bạn theo dương lịch
Nam Nữ gio sinh 23 giờ đến 1 giờ 1 giờ đến 3 giờ 3 giờ đến 5 giờ 5 giờ đến 7 giờ 7 giờ đến 9 giờ 9 giờ đến 11 giờ 11 giờ đến 13 giờ 13 giờ đến 15 giờ 15 giờ đến 17 giờ 17 giờ đến 19 giờ 19 giờ đến 21 giờ 21 giờ đến 23 giờ ngay sinh 12345678910111213141516171819202122232425262728293031 thang sinh 123456789101112 nam sinh 1950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010 TÌM SIMSim phong thủy kích tài sinh lộc
- Sim phong thủy kích tài vận
- Sim kích công danh sự nghiệp
- Sim kích tình duyên gia đạo
- Sim phong thủy hóa giải vận hạn
Sim phong thủy hợp tuổi
Vui lòng chọn năm sinh để tìm sim hợp tuổi
- 1960
- 1970
- 1980
- 1990
- 2000
- 1970
- 1971
- 1972
- 1973
- 1974
- 1975
- 1976
- 1977
- 1978
- 1979
- 1980
- 1982
- 1983
- 1984
- 1985
- 1986
- 1987
- 1988
- 1989
- 1990
- 1991
- 1992
- 1993
- 1995
- 1996
- 1997
- 1998
- 1999
- 2000
- 2001
- 2002
- 2004
- 2005
- 2006
Ứng dụng luận sim
- Ý nghĩa 3 số cuối điện thoại
- Ý nghĩa 4 số cuối điện thoại
- Ý nghĩa 2 số cuối điện thoại
- Xem bói số điện thoại
- Chấm điểm sim phong thủy
Lịch vạn niên
Tháng 12 năm 2024 28 Thứ bảy Giờ hoàng đạo Tí, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất 28 11/2024 (ÂL) Ngày: Bính Dần Tháng: Bính Tý Năm: Giáp Thìn
Bói tên
Ngày tốt xấu
Xem bói số
Tra cứu phong thủy
- Xem phong thủy sim
- Xem bói số điện thoại
- Xem bói tình yêu
- Xem ngày tốt xấu
- Xem bói tên phong thủy
- Xem bói biển số xe
- Xem bói cung mệnh
- Quan âm linh xám
- Gieo quẻ dịch số
- Bói bài hàng ngày
- Xem bói ngày tháng năm sinh
Sim phong thủy hợp mệnh
- Sim hợp mệnh Kim
- Sim hợp mệnh Mộc
- Sim hợp mệnh Thủy
- Sim hợp mệnh Hỏa
- Sim hợp mệnh Thổ
Nghiên cứu phong thủy
Tiên Thiên Diệt Số Kết quả Xổ số Mega 645 Ngũ hành bản mệnhTin tức phong thủy
- Tử vi tuổi Đinh Mão năm 2025 nữ mạng: Xem ngay để biết vận hạn
- Tử vi tuổi Mậu Thìn năm 2025 nữ mạng - May mắn cả năm
- Tìm hiểu ý nghĩa số 69 theo quan niệm dân gian và phong thủy
- Ý nghĩa số 68 tốt hay xấu? Phong thủy số 68 có thực sự may mắn?
- Ý nghĩa số 67 trong dân gian, phong thủy sim, biển số xe
Xem ngay Phong thủy sim để chọn sim hợp với bạn
Số điện thoại
Ngày sinh
Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 / Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 / Năm 1945 1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004Giờ sinh
Chọn giờ sinh 23 giờ đến 1 giờ 1 giờ đến 3 giờ 3 giờ đến 5 giờ 5 giờ đến 7 giờ 7 giờ đến 9 giờ 9 giờ đến 11 giờ 11 giờ đến 13 giờ 13 giờ đến 15 giờ 15 giờ đến 17 giờ 17 giờ đến 19 giờ 19 giờ đến 21 giờ 21 giờ đến 23 giờGiới tính
Giới tinh Nam Nữ Xem phong thủyTừ khóa » Tốt Xấu Trong Tháng
-
XEM NGAY TOT TRONG THANG 08 NAM 2022
-
Xem Ngày đẹp, Ngày Tốt Xấu Tháng 08/2022
-
Xem Ngày Tốt Xấu Trong Tháng Chính Xác - Tử Vi Số Mệnh
-
Xem Ngày Tốt Xấu, Xem Ngày đẹp Năm 2022 Chính Xác Nhất
-
Cách Chọn Ngày Tốt Xấu Trong Tháng đơn Giản, Chi Tiết, Chuẩn Xác
-
Xem Ngày Tốt Xấu - Lịch Vạn Niên 365
-
Xem Ngày Tốt Trong Tháng, Xem Ngày đẹp để Làm Việc Lớn - Xem Bói
-
Cách Xem Ngày Tốt Trong Phong Thủy - Yếu Tố Quan Trọng để Chọn ...
-
Xem Ngày đẹp - Xem Ngày Tốt Trong Tháng để Làm Việc Thuận Lợi
-
Những Ngày Tốt Nhất Và Xấu Nhất Trong Tháng Cô Hồn
-
Lịch Vạn Sự | Xem Ngày Tốt Xấu - Khởi Công động Thổ Khai Trương ...
-
Xem Ngày Tốt Xấu Năm 2022 - Nhâm Dần - Lịch Vạn Niên
-
Xem Ngày Tốt Xấu Tháng 8 Năm 2022 - Lịch Vạn Niên
-
Xem Ngày Tốt Xấu Hôm Nay 06/08 -Lịch âm 09-07-2022