Xem Sao Hạn Năm 2022 - Xem Sao Chiếu Mệnh Năm Nhâm Dần
Có thể bạn quan tâm
Xem sao hạn năm 2024, Xem sao 2024: Sao Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô, Mộc Đức.. Xem sao chiếu mệnh năm 2024, cách cúng sao giải hạn năm Giáp Thìn đúng chuẩn.
Xem sao giải hạn
Nhập ngày sinh để xemNgàyNgày010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930ThángTháng010203040506070809101112NămNăm202520242023202220212020201920182017201620152014201320122011201020092008200720062005200420032002200120001999199819971996199519941993199219911990198919881987198619851984198319821981198019791978197719761975197419731972197119701969196819671966196519641963196219611960195919581957195619551954195319521951195019491948194719461945194419431942194119401939193819371936193519341933193219311930192919281927192619251924ChọnNăm cần xem201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034 Nam Nữ Xem kết quảDưới đây là bảng Tra cứu sao hạn 2025 theo từng tuổi Lục thập hoa giáp chi tiết theo năm sinh để luận đoán sao tốt, sao xấu chiếu mạng và vận hạn chi tiết nhất. Hướng dẫn cách cúng sao giải hạn đúng chuẩn để vạn sự an lành
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
---|---|---|
1964 | Giáp Thìn - Nam mạng | Giáp Thìn - Nữ mạng |
1965 | Ất Tị - Nam mạng | Ất Tị - Nữ mạng |
1966 | Bính Ngọ - Nam mạng | Bính Ngọ - Nữ mạng |
1967 | Đinh Mùi - Nam mạng | Đinh Mùi - Nữ mạng |
1968 | Mậu Thân - Nam mạng | Mậu Thân - Nữ mạng |
1969 | Kỷ Dậu - Nam mạng | Kỷ Dậu - Nữ mạng |
1970 | Canh Tuất - Nam mạng | Canh Tuất - Nữ mạng |
1971 | Tân Hợi - Nam mạng | Tân Hợi - Nữ mạng |
1972 | Nhâm Tý - Nam mạng | Nhâm Tý - Nữ mạng |
1973 | Quý Sửu - Nam mạng | Quý Sửu - Nữ mạng |
1974 | Giáp Dần - Nam mạng | Giáp Dần - Nữ mạng |
1975 | Ất Mão - Nam mạng | Ất Mão - Nữ mạng |
1976 | Bính Thìn - Nam mạng | Bính Thìn - Nữ mạng |
1977 | Đinh Tị - Nam mạng | Đinh Tị - Nữ mạng |
1978 | Mậu Ngọ - Nam mạng | Mậu Ngọ - Nữ mạng |
1979 | Kỷ Mùi - Nam mạng | Kỷ Mùi - Nữ mạng |
1980 | Canh Thân - Nam mạng | Canh Thân - Nữ mạng |
1981 | Tân Dậu - Nam mạng | Tân Dậu - Nữ mạng |
1982 | Nhâm Tuất - Nam mạng | Nhâm Tuất - Nữ mạng |
1983 | Quý Hợi - Nam mạng | Quý Hợi - Nữ mạng |
1984 | Giáp Tý - Nam mạng | Giáp Tý - Nữ mạng |
1985 | Ất Sửu - Nam mạng | Ất Sửu - Nữ mạng |
1986 | Bính Dần - Nam mạng | Bính Dần - Nữ mạng |
1987 | Đinh Mão - Nam mạng | Đinh Mão - Nữ mạng |
1988 | Mậu Thìn - Nam mạng | Mậu Thìn - Nữ mạng |
1989 | Kỷ Tị - Nam mạng | Kỷ Tị - Nữ mạng |
1990 | Canh Ngọ - Nam mạng | Canh Ngọ - Nữ mạng |
1991 | Tân Mùi - Nam mạng | Tân Mùi - Nữ mạng |
1992 | Nhâm Thân - Nam mạng | Nhâm Thân - Nữ mạng |
1993 | Quý Dậu - Nam mạng | Quý Dậu - Nữ mạng |
1994 | Giáp Tuất - Nam mạng | Giáp Tuất - Nữ mạng |
1995 | Ất Hợi - Nam mạng | Ất Hợi - Nữ mạng |
1996 | Bính Tý - Nam mạng | Bính Tý - Nữ mạng |
1997 | Đinh Sửu - Nam mạng | Đinh Sửu - Nữ mạng |
1998 | Mậu Dần - Nam mạng | Mậu Dần - Nữ mạng |
1999 | Kỷ Mão - Nam mạng | Kỷ Mão - Nữ mạng |
2000 | Canh Thìn - Nam mạng | Canh Thìn - Nữ mạng |
2001 | Tân Tị - Nam mạng | Tân Tị - Nữ mạng |
2002 | Nhâm Ngọ - Nam mạng | Nhâm Ngọ - Nữ mạng |
2003 | Quý Mùi - Nam mạng | Quý Mùi - Nữ mạng |
2004 | Giáp Thân - Nam mạng | Giáp Thân - Nữ mạng |
2005 | Ất Dậu - Nam mạng | Ất Dậu - Nữ mạng |
2006 | Bính Tuất - Nam mạng | Bính Tuất - Nữ mạng |
2007 | Đinh Hợi - Nam mạng | Đinh Hợi - Nữ mạng |
2008 | Mậu Tý - Nam mạng | Mậu Tý - Nữ mạng |
2009 | Kỷ Sửu - Nam mạng | Kỷ Sửu - Nữ mạng |
2010 | Canh Dần - Nam mạng | Canh Dần - Nữ mạng |
2011 | Tân Mão - Nam mạng | Tân Mão - Nữ mạng |
2012 | Nhâm Thìn - Nam mạng | Nhâm Thìn - Nữ mạng |
2013 | Quý Tị - Nam mạng | Quý Tị - Nữ mạng |
2014 | Giáp Ngọ - Nam mạng | Giáp Ngọ - Nữ mạng |
2015 | Ất Mùi - Nam mạng | Ất Mùi - Nữ mạng |
2016 | Bính Thân - Nam mạng | Bính Thân - Nữ mạng |
2017 | Đinh Dậu - Nam mạng | Đinh Dậu - Nữ mạng |
2018 | Mậu Tuất - Nam mạng | Mậu Tuất - Nữ mạng |
2019 | Kỷ Hợi - Nam mạng | Kỷ Hợi - Nữ mạng |
2020 | Canh Tý - Nam mạng | Canh Tý - Nữ mạng |
2021 | Tân Sửu - Nam mạng | Tân Sửu - Nữ mạng |
2022 | Nhâm Dần - Nam mạng | Nhâm Dần - Nữ mạng |
2023 | Quý Mão - Nam mạng | Quý Mão - Nữ mạng |
Hướng dẫn Xem sao hạn – Xem sao giải hạn
Theo dân gian, con người sinh ra đều có ngày giờ, tháng năm ứng vào sự vận hành của vũ trụ. Tuy nhiên, không phải vì mang lá số thập toàn thập mỹ thì không gặp vận hạn trong đời và ngược lại cũng không có lá số nào là gặp hạn cả đời. Đối với mỗi cá nhân, vào mỗi độ tuổi đều chịu sự ảnh hưởng của sao năm đó chiếu mạng mà gặp phải vận hạn lớn nhỏ khác nhau. Sở dĩ chúng tôi phân tích những yếu tố sao hạn là để các bạn tham khảo, tuy nhiên đừng quá lo lắng, bởi thực tế việc gặp họa hay phúc đều do bản thân con người.
Xem sao giải hạn không có trong giáo lý nhà Phật mà là tín ngưỡng của người dân đã có từ lâu. Khi Phật giáo du nhập vào Việt Nam thì cũng tùy thuận theo cái tập tục có sẵn ở từng địa phương và theo từng hoàn cảnh có thể có những cách cúng sao hạn khác nhau. Người dân không nên quá tốn kém và quan trọng hóa việc làm những lễ này.
Bình luận
2 bình luậnMai MaiNam 1991 năm nay bị sao Thổ Tú chiếu mà chả thấy may mắn tí gì buồn ghê cơ!- 3 Thích
- Trả lời
- Chia sẻ
- 12 Thích
- Trả lời
- Chia sẻ
Xem thêm
Tử vi
Tử vi hàng ngày 12 con giáp
Tử vi năm 2024
Lấy Lá Số Tử Vi
Vận trình năm
- Sự nghiệp 2020
- Tài lộc 2020
- Tình duyên 2020
Tử vi tháng
Tử vi trọn đời
Xem sao hạn
Xông đất
Tính tuổi theo năm sinh
Kiến thức tử vi
Con số may mắn
Đặt tên cho con
Thích trang Chia sẻXTừ khóa » Các Sao Hạn Trong Tử Vi
-
-
Sao (tử Vi) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xem Bảng Tính Sao Hạn, Sao Chiếu Mệnh Theo Tuổi Cho 12 Con Giáp
-
Bảng Sao Hạn Năm 2022 Theo Năm Sinh, Theo Tuổi
-
Luận đoán Vận Hạn Trong Lá Số Tử Vi
-
Bảng Tra Cứu Sao Hạn 2022 Cho Từng Tuổi Chính Xác Nhất
-
Sao Hạn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Sao Hạn CHÍNH XÁC NHẤT
-
Xem Vận Hạn Qua 114 Sao Trong Tử Vi
-
Bảng Tra Sao Hạn Năm 2022 Nhâm Dần
-
Bảng Tính Sao Hạn Theo Tuổi Hàng Năm - Lịch Vạn Niên
-
Sao Hạn Là Gi? - Lịch Vạn Niên
-
Xem Sao Chiếu Mệnh 2022 Theo Tuổi Gia Chủ
-
Xem Sao Hạn Và Cách Hóa Giải - Thăng Long Đạo Quán