Xem Tên Theo Ngũ Hành Giúp Con Một đời An Nhiên

1. Cách xem tên theo ngũ hành

1.1. Phân tích ngũ hành, xác định Hỷ - Dụng thần, mệnh cách của trẻ

Đặt tên con theo ngũ hành được cho là bắt đầu từ thời Tần Hán. Khi đó, người ta chủ yếu đem phép đặt tên theo can chi từ thời Thương Ân lồng ghép với quan điểm ngũ hành để đặt tên. Ở thời đại Chu Tần, người ta ngoài cái “Tên” còn đặt thêm “Tự”. Do đó, chủ yếu phối hợp thiên can với ngũ hành, đặt ra “Tên” và “Tự”. Như công tử nước Sở tên là Nhâm Phu, tự là Tử Thiên Tân, tức là lấy Thủy phối hợp với Kim, cương nhu tương trợ cho nhau. Đến đời Tống, phép đặt tên theo ngũ hành càng trở nên thịnh hành. Tuy nhiên, thời đó chỉ lấy ý nghĩa của ngũ hành tương sinh để đặt tên. Khi đặt tên cho con theo ngũ hành, cha mẹ nên chú ý 2 điểm chính, xếp theo thứ tự quan trọng sẽ là ngũ hành của bé phải tương sinh cho tên của bé để bé được hưởng tài lộc, hồng phúc của dòng họ. Ngũ hành của tứ trụ phải được bổ sung bởi tên của bé để được lộc trời. Để nhận được hồng phúc và sự bảo vệ của dòng họ, ngũ hành của tên đứa bé phải được sinh ra từ ngũ hành dòng họ hoặc ít nhất, ngũ hành tên phải sinh ra ngũ hành họ. >>> Tìm hiểu thêm: Đặt tên cho con chuẩn phong thủy cả đời bình an
Xem tên con theo ngũ hành
Xem tên con theo ngũ hành

1.2. Phương pháp cải vận giúp nuôi dạy trẻ

Các cặp Thiên Can - Địa Chi chính là đại diện của bản thân từng trụ. Cụ thể Thiên Can là Giáp, Ất, Bính, Đinh, Kỷ, Mậu, Canh, Nhâm, Tân, Quý. Địa Chi là Sửu, Tí, Mão, Dần, Tị, Thìn, Mùi, Ngọ, Dậu, Thân, Tuất, Hợi. Theo luật bát tự, các Thiên Can sẽ có ngũ hành là: Ất + Giáp thuộc Mộc,Đinh + Bính thuộc Hỏa,Kỷ + Mậu thuộc Thổ,Tân + Canh thuộc Kim,Quý + Nhâm thuộc Thủy. Còn ngũ hành của các Địa Chi sẽ lần lượt là: Hợi + Tý thuộc Thủy,Sửu + Mùi + Thìn + Tuất thuộc Thổ,Mão + Dần thuộc Mộc,Ngọ + Tị thuộc Hỏa,Dậu + Thân thuộc Kim. Dựa vào các liên kết này sẽ ra được vượng suy của Tứ Trụ. Nếu trong bát tự có đầy đủ Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ thì rất tốt, trường hợp thiếu hành nào thì bạn cần đặt tên có ngũ hành đó để bổ sung. Ngoài ra có thể dùng tên đệm để bổ khuyết nếu có từ 2 hành trở lên bị yếu. Ngoài ra, cha mẹ cần chú ý đến ngũ hành tương khắc khi đặt tên cho con. Nghĩa là nếu cha thuộc hành Thủy thì con không được mang tên thuộc hành Hỏa.
Cha mệnh Thủy con không nên đặt tên hành Hỏa
Cha thuộc hành Thủy con không đặt tên hành Hỏa

2. Gợi ý một số tên theo ngũ hành

2.1. Đặt tên con theo hành Thủy

Hành Thủy chỉ mùa đông và nước, thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ. Em bé có tên hành Thủy thường có khuynh hướng nghệ thuật, biết cảm thông và thích kết bạn nhưng cũng rất nhạy cảm, biết thích nghi tốt. Khuyết điểm là dễ thay đổi, ủy mị quá đà, yếu đuối, nhu nhược.

Nếu con bạn là gái có thể đặt tên con thuộc hành Thủy gồm Thủy, Giang, Huyên, Loan, Uyên, Hà, Sương, Nhung, Hoa, An, Băng, Nga, Tiên, Di...Còn nếu là con trai thì những cái tên thích hợp như Nhậm, Trí, Hải, Hậu, Hiệp, Đồng, Danh, Tôn, Khải, Khánh, Khương, Trọng, Luân, Kiện, Hội...

2.2. Đặt tên thuộc hành Mộc

Mộc chỉ mùa xuân, mùa của sự khơi nguồn, sự phát triển, đâm chồi nảy lộc của cỏ cây hoa lá. Bé mệnh Mộc tính cách dễ gần, năng động, sáng tạo, hướng ngoại và thích giao tiếp. Nhưng nhược điểm là thiếu kiên nhẫn, dễ chán và không kiên trì.

Một số tên mệnh Mộc mà bố mẹ có thể tham khảo: Khôi, Bách, Bạch, Bản, Bính, Bình, Chi, Cúc, Cung, Đào, Đỗ, Đông, Giao, Hạnh, Hộ, Huệ, Hương, Khôi, Kỳ, Lam, Lâm, Lan, Lê, Liễu, Lý, Mai, Nam, Nhân, Phúc, Phước, Phương, Quảng, Quý, Quỳnh, Sa, Sâm, Thảo, Thư, Tích, Tiêu, Trà, Trúc, Tùng, Vị, Xuân, Duy,…

2.3. Đặt tên thuộc hành Kim

Hành Kim tượng trưng cho sức mạnh. Nếu con bạn mệnh Kim hoặc sinh vào mùa xuân thì nên đặt tên mệnh Kim nhằm giúp tài vận được tốt đẹp. Bé có mệnh Kim thường tính cách độc lập, nhiều tham vọng, ý chí vững vàng như sắt thép. Bé có sức hấp dẫn, sự tự tin và thần thái của nhà lãnh đạo. Khuyết điểm là thiếu linh hoạt, bảo thủ, khó gần, không dễ nhận sự giúp đỡ của người khác.

Những tên hợp với con gái thì nên chọn những cái tên như Đoan, Dạ, Ái, Nhi, Nguyên, Khanh, Ngân, Hân, Phượng, Vi, Tâm, Ân, Xuyến... Tên hợp với con trai là Nhâm, Nguyên, Thắng, Nguyên, Trung, Nghĩa, Luyện, Cương, Phong, Thế, Hiện Văn...

Đặt tên con theo ngũ hành
Đặt tên con theo ngũ hành

2.4. Đặt tên cho con theo hành Hỏa

Theo phong thủy, hành Hỏa tượng trưng cho mùa Hè, lửa và sức nóng. Nó đem tới hơi ấm, ánh sáng và hạnh phúc hoặc có thể bùng nổ và đôi phần bạo tàn. Những ai có tên thuộc hành Hỏa thường thông minh, đam mê, pha chút khôi hài. Tuy nhiên nhược điểm là dễ bùng nổ, nóng vội, không quan tâm tới cảm xúc của người khác. Thích lãnh đạo, biết dẫn dắt tập thể song thiếu kiềm chế, không có sự nhẫn nại.

Nếu là bé gái thì nên chọn những cái tên như Ánh, Dung, Hạ, Hồng, Dương, Thanh, Minh, Thu, Huyền, Đan, Ly, Linh... Còn nếu là bé trai thì có thể chọn tên cho bé như Đức, Thái, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Nam, Kim, Hùng, Hiệp, Đài, Hạ, Cẩm, Luyện, Quang, Đan, Cẩn, Hồng, Thanh, Kim, Tiết, Huân, Nam, Thước, Dung, Đăng, Bội, Thu, Đức, Nhiên,…

2.5 Đặt tên theo hành Thổ

Thổ là hành tượng trưng cho đất, là cội nguồn sản sinh, nuôi dưỡng và phát triển của mọi sinh vật. Nội lực mạnh mẽ, nhưng đôi lúc bảo thủ, cứng nhắc, không chịu tiếp thu từ người khác. Có thể sẵn sàng nâng đỡ được người khác nhưng lại không khiến người ta thích mình, sống tự lập tự cường.

Những tên con gái hay theo hành này bạn có thể đặt cho bé như Cát, Bích, Anh, Hòa, Diệp, Thảo, Ngọc, Diệu, San, Châu, Bích, Khuê...

Tên con trai thì gồm các tên Châu, Sơn, Côn, Ngọc, Lý, San, Cát, Viên, Nghiêm, Châm, Thân, Thông, Anh, Giáp, Thạc, Kiên, Tự, Bảo, Kiệt, Chân, Diệp, Bích, Thành, Đại, Kiệt, Điền, Trung, Bằng, Công, Thông, Vĩnh, Giáp...

>>> Xem thêm: Chọn ngày giờ sinh cho con bình an, may mắn và những lưu ý vàng

Phong Thủy Tam Nguyên vừa chia sẻ xem tên con theo ngũ hành. Quý độc giả cần chọn giờ sinh tốt cho con vui lòng liên hệ ngay 1900-2292 để được tư vấn.

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

  • Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
  • Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
  • Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 Bạch Đằng, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • TP Hồ Chí Minh: 778/5 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, TP HCM

Từ khóa » Cách Xem Tên Thuộc Hành Gì